You are on page 1of 34

Chọn động cơ.

1.1.1. Xác định công suất động cơ.

* Công suất làm việc của động cơ xác định theo CT 2.11 TL[I] tr.20:

F.v 2750.1,5
Plv = 1000 = 1000 =4,12 (kW)

Trong đó:

- Plv : công suất trên trục tang quay hoặc đĩa xích, kW ;
- F = 2750 N : lực kéo băng tải, N ;
- v = 1,5 m/s : vận tốc băng tải, m/s.
* Công suất tương đương của động cơ theo CT 2.14 TL[I] tr.20:
Ptđ = β.Plv
Với:
+ β : hệ số xét tới sự thay đổi tải trọng không đều ;


2 2
1 . 4+ 0.7 .4
β = √¿ ¿ = = 0,86
8

Trong đó:

- Ti : momen tác dụng trong thời gian ti, kW ;


- T1momen lớn nhất tác dụng trên trục máy công tác, kW ;
- ti : thời gian của công suất Ti;
- tck : thời gian 1 chu kỳ của động cơ.

→Công suất tương đương:Ptđ = 0,86.4,12 = 3,54 (kW)

*Công suất cần thiết trên trục động cơ theo CT 2.8 TL[I] tr.19:
P tđ
Pct = η
(kW)
Với:
+𝜂: hiệu suất của toàn bộ hệ thống.

Theo CT 2.9 TL[I] tr.19:


𝜂 = 𝜂đ . 𝜂br . η3ol . 𝜂x
Trong đó tra bảng 2.3TL[I]tr.19chọn được:

- 𝜂đ = 0,95 là hiệu suất của bộ truyền đai (để hở) ;

- 𝜂br = 0,97 là hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ che kín;

- 𝜂ol = 0,99 là hiệu suất của một cặp ổ lăn ;

- 𝜂x = 0,92 là hiệu suất của bộ truyền xích (để hở).

→𝜂= 0,95 . 0,97 . 0,993 . 0,92 = 0,82

* Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ là:


3,54
Pct = 0,82 = 4,31(kW)

1.1.2. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ.

* Số vòng quay của trục máy công tác theo CT 2.16 TL[I] tr.21:
60000. v
nlv = π.D

Trong đó:
- v = 1,5 m/s : vận tốc băng tải ;
- D = 380 mm : đường kính băng tải.

60000.1,5
→ nlv= π .380 = 75,38 (vòng/phút)

* Số vòng quay sơ bộ của động cơ theo CT 2.18 TL[I] tr.21:


nsb = nlv.usb
Với:
+usb : tỷ số truyền toàn bộ của hệ thống dẫn động ;

usb = ubr . uđ . ux (CT 2.15 TL[I] tr.21)


Trong đó tra bảng 2.4 TL[I] tr.21 chọn được:
- ubr = 4 là tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền bánh răng(HGT 1 cấp) ;
- uđ = 3,56 là tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền đai (đai thang) ;
- ux = 2,55 là tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền xích.
→usb= 4 . 3,56 . 2,55 = 36,31
*Vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ là:
nsb = 75,38 . 36,31 = 2737,04 (vòng/phút)

1.1.3. Chọn động cơ.


*Theo CT 2.19tr.22 và 2.6tr.17 TL[I], ta phải chọn động cơ có:

{
Pđc ≥ Pct =4,12 kW
¿ nđc ≃n sb =2737,04 vòng/ phút
T k T mm
¿ ≥ =1,4
T dn T dn

→Tra bảng P1.3 TL[I]tr.236 chọn được kiểu động cơ: 4A100L2Y3
Bảng số liệu của động cơ:

Vận Đường T max Tk


Kiểu Công suất
tốc quay kính trục cosφ η%
động cơ (kW) T dn T dn
(vòng/phút) (mm)
4A100L2Y3 5,5 2880 28 0,91 87,5 2,2 2

1.2. Phân phối tỷ số truyền.

- Với động cơ đã chọn ta có: nđc = 2880 (vòng/phút)


→Tỷ số truyền cho toàn bộ hệ thống theo CT 3.23 TL[I]tr.48:
nđc 2880
ut= =
nl v 75,38
= 38,20

Mặt khác, theo CT 2.14 TL[I]tr.20 lại có:


ut = uđ .ubr .ux
Tra bảng 2.4 TL[I]tr.21 chọn:
- Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng: ubr = 4
- Tỷ số truyền của bộ truyền: uđ = 3,56
ut 38,20
→ ux= u = 4 . 3,56 = 2,68
đ . ubr

1.3. Xác định thông số trên các trục.


I.3.1. Tính công suất trên các trục.
- Trục công tác: Pct = Ptđ = 3,54 (kW)
Pct 3 , 54
- Trục II: PII = 2 = 2 = 3,92 (kW)
ηx . η ol 0,92.0,99
PII 4,09
- Trục I: PI = η . η = 0,97.0,99 = 4,08 (kW)
br ol

PI 4,08
- Trục động cơ:Pđc = η = 0,95 = 4,29 (kW)
đ
Ta thấy: Pđc = 4,29 kW < 5,5 kW nên động cơ làm việc không bị qua tải.

1.3.2. Tính tốc độ quay của các trục.


- Trục động cơ : nđc= 2880 (vòng/phút)
nđc 2880
- Trục I : nI = u = 3,56 = 808,99 (vòng/phút)
đ

nI 808,99
- Trục II : nII = u = 4
= 202,25 (vòng/phút)
br

nII 202,25
- Trục công tác : nct = u = 2,68 = 75,46(vòng/phút)
x

1.3.3.Tính momen xoắn trên các trục.


Pi
ADCT: Ti = 9,55.106 . n (N.mm)
i

- Trục động cơ:


P đc 4,29
Tđc = 9,55.106 . n = 9,55.106 . 2880 = 14225,52 (N.mm)
đc

- Trục I:
PI 4,08
TI = 9,55.106 . n = 9,55.106 . 808,99 = 48163,75 (N.mm)
I

- Trục II:
P II 3,92
TII = 9,55.106 . n = 9,55.106 . 202,25 = 185097,65 (N.mm)
II

- Trục công tác :


P ct 3,54
Tct = 9,55.106 . n = 9,55.106 . 75,4 6 = 448012,19 (N.mm)
ct
Bảng thống kê kết quả tính toán thông số trên các trục.
Trục Động cơ I II Công tác
Thông số
Công suất P
4,29 4,08 3,92 3,54
(kW)
Tỷ số truyền u uđ = 3,56 ubr = 4 ux = 2,68
Số vòng quay
n 2880 808,99 202,25 75,46
(vòng/phút)
Mômen xoắn
T 14225,52 48163,75 185097,65 448012,19
(N.mm)

PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI

Tóm tắt nội dung phần II:

+ Thông số đầu vào đã biết:


- Tỷ số truyền của bộ truyền đai đã phân phốiuđ = 3,56 ;
- Công suất của bánh đai chủ động lắp trực tiếp với trục động cơ nên bằng
công suất cần thiết của động cơ: P1 = Pđc= 4,29 kW ;
- Tốc độ quay của bánh đai chủ động: n1 = nđc = 2880 vòng/phút ;

+ Tính toán bộ truyền đai bao gồm các thông số:


- Tính chọn đường kính bánh đai chủ động (nhỏ) d 1 (mm), đường kính bánh
đai bị động (lớn) d2 (mm), được tiêu chuẩn hóa ;
- Dây đai: chiều dai đai l (m) và tiết diện dây đai (tròn, thang, răng lược,
hình chữ nhật dẹt, …) ;
- Khoảng cách trục a (mm), số đai z , bề rộng đai B, đường kính ngoài bánh
đai da (mm) ;
- Xác định lực căng đai F0 (N) và lực tác dụng lên trục Fr (N) ;

+ Điều kiện làm việc của bộ truyền đai (kiểm nghiệm):


- Vận tốc đai (vận tốc dài của một điểm bất kỳ trên dây đai) ≤ 25 m/s ;
v
- Số lần va đập của dây đai: i = l ≤ 10 (lần/s) ;

- Góc ôm dây đai (góc chắn tâm bánh đai thể hiện phần dây đai tiếp xúc
bánh đai) α1phải lớn hơn hoặc bằng 1200 ;

2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai.


- Công suất của bánh đai chủ động lắp trực tiếp với trục động cơ nên bằng công
suất cần thiết của động cơ: P1 = Pct = 4,29 kW > 2 kW nên ta chọn đai thang.

- Theo hình 4.1 TL[I] tr.59, với P1 = 4,48 kW và n1 = 2880 vòng/phút, ta chọn
tiết diện đai hình thang thường loại A.
- Tra bảng 4.13 TL[I] tr.59, ta có thông số kích thước cơ bản của đai thang
thường loại A như sau:

Kích thước mặt cắt Diện tích Đường kính bánh Chiều dài
Ký (mm) tiết diện A đai nhỏ d1 giới hạn l
hiệu
(mm )2
(mm) (mm)
bt b h y0
A 11 13 8 2,8 81 100 - 200 560 - 4000
- Hình vẽ thể hiện kích thước mặt cắt ngang của dây đai.

2.2. Xác định các thông số của bộ truyền đai.


2.2.1. Xác định đường kính đai.
a. Đường kính bánh đai chủ động d1:
*Đường kính bánh đai nhỏ theo tiêu chuẩn bảng 4.21 TL[I] tr.63:

→ d1= 160 mm.

-Kiểm nghiệm vận tốc đai:


π . d 1 .n đc π . 160.2880
v= 60000
= 60000 = 24,13 (m/s)

- Do dùng loại đai thang thường nên:


v = 24,13 m/s<vmax = 25 m/s (thỏa mãn)

b. Đường kính bánh đai bị động d2:

* Đường kính bánh đai lớn theo CT 4.2 TL[I] tr.53:


d2 = uđ.d1.(1 – ε)
Trong đó: ε = 0,01 ÷ 0,02 : hệ số trượt bộ truyền đai.
- Chọn ε = 0,02 ;
→ d2 = 3,56 . 160 . (1 – 0,02) = 558,21 (mm)
- Tra bảng 4.21 TL[I] tr.63, chọn đường kính bánh đai lớn:
d2 = 560 mm.

* Tỷ số truyền bộ truyền đai trong thực tế:


d2 560
utt = d 1 .(1−ε )
= 160. (1−0,02) = 3,57

*Độ lệch của tỷ số truyền đai phân phối và thực tế :


utt −u pp 3,57−3,56
Δu = u pp
.100% = 3,56
.100% = 0,28% < 4%

→ Thỏa mãn điều kiện về chênh lệch tỷ số truyền của bộ truyền đai.

2.2.2. Xác định chiều dài dây đai l.

- Theo bảng 4.14 TL[1] tr.60, với utt = 3,57 và d2 = 560 mm:

→ asb = d2 . 0,97 = 560 . 0,98 = 548,8 mm

* Chiều dài đai sơ bộ theo CT 4.4 TL[I] tr.54:

π .(d1 + d2 ) (d 2−d 1)2


lsb = 2.asb + 2
+ 4. asb

2
π .(160+560) (560−160)
= 2.548,8 + 2
+ = 2301,46 (mm)
4.543,2

- Chọn chiều dài đai tiêu chuẩn theo bảng 4.13 TL[I] tr.59:

→ l = 2500 mm = 2,5 m.
*Kiểm nghiệm số lần va đập của dây đai theo CT 4.15 TL[I] tr.60:

v 24,13
i= l =2,5
= 9,65<imax= 10

→ Chiều dài của đai đảm bảo độ bền va đập.


2.2.3. Xác định khoảng cách trục sơ bộ a.

* Từ chiều dài đai tiêu chuẩn cần tính chính xác khoảng cách trục a :

λ+ √ λ −8. Δ
2 2
a= (CT 4.6 TL [I] tr.54)
4

Trong đó:
π .(d1 + d2 ) π .(160+560)
λ =l- 2
= 2500 - 2
=1369,03 (mm)

d 2−d 1 560−160
Δ= 2
= 2 =200 (mm)

1369,03+ √ 1369,03 2−8. 2002


→a= 4
=712,6 (mm)

* Theo CT 4.14 TL[I] tr.60, trị số a cần thõa mãn điều kiện:

0,55.(d1 + d2) + h ≤ a ≤ 2.(d1 +d2)

↔ 0,55.(160 + 560) + 8 ≤ a ≤ 2.(160 + 560)

↔ 404≤ a ≤ 1440 (thỏa mãn)

→ Khoảng cách trục:a = 712,6 mm.


2.2.4. Xác định góc ôm trên bánh đai dẫn α1 .

* Góc ôm α1 xác định theo CT 4.7 TL[I] tr.54:


0
(d ¿ ¿ 2−d 1) .57 (560−160). 570
α1 = 180 -
0
a
¿ = 180 -
0
712,6
= 1480

→ Góc α1 = 1480>αmin = 1200 (thỏa mãn điều kiện)


2.3. Xác định số đai z.

* Số đai z xác định theo CT 4.16 TL[I] tr.60:

P1 . k đ
z = P . C . C . C .C
[ 0] α l u z
Trong đó:
- Công suất trên bánh đai chủ động:
P1 = Pđc = 4,29 kW ;
- Công suất cho phép, tra bảng 4.19 TL[I] tr.62:
[P0] = 4 kW (với d1 = 160 mm; v = 24,13 m/s);
- Hệ số tải trọng động, tra bảng 4.7 TL[I] tr.55:

kđ= 1,1 (với số ca làm việc là 1, tải trọng vừa) ;


- Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm α1, tra bảng 4.15 TL[I] tr.61:

Cα = 0,91 (với α1 = 1480) ;


- Hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai, tra bảng 4.16 TL[I] tr.61:

Tra bảng 4.19 TL[I] tr.62:

l 2500
Ta có: l0 = 1700 mm → l 0 = 1700 = 1,47 ;
→ Cl = 1,08 ;

- Hệ số kể đến ảnh hưởng của tỷ số truyền, tra bảng 4.17 TL[I] tr.61:

Cu= 1,14 (với uđ = 3,56);


-Hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các dây đai, tra
bảng 4.18 TL[I] tr.61:

Cz= 0,99;
→ Số đai cần thiết là:
4 , 29 .1,1
z= 4.0,91 .1,08.0,99
= 1,21 (đai)

- Vậy chọn số đai z = 2 đai.

2.4. Xác định các thông số còn lại.


2.4.1. Xác định chiều rộng bánh đai.
* Chiều rộng bánh đai B xác định theo CT 4.17 TL[I] tr.63:
B = (z -1).t + 2.e
- Tra bảng 4.21 TL[I] tr.63 :

ta có: h0 = 3,3; t = 15; e = 10


→ B = (2 – 1).15 + 2.10 = 35 mm

2.4.2. Xác định đường kính ngoài bánh đai.

* Đường kính ngoài của bánh đai xác định theo CT 4.18 TL[I] tr.63:
da=d+2.h0
→ Đường kính ngoài của bánh đai nhỏ :
da1= d1+2.h0 = 160 + 2.3,3 = 166,6 (mm)
→ Đường kính ngoài của bánh đai lớn :
da2 = d2 +2.h0 = 560 + 2.3,3 = 566,6 (mm)
2.5. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng trục.

*Lực căng ban đầu được xác định theo CT 4.19 TL[I] tr.63:
780. P1 . k đ
F0 = v . C . z + F v
α

Với:
+ Fv = qm.v2: lực căng do lực li tâm sinh ra ;
Trong đó:
- qm = 0,105 kg/m(khối lượng 1m chiều dài đai bảng 4.22TL[I]);
- v = 24,13 m/s ;
→ Fv = 0,105.24,132 = 61,14 (N)

* Vậy lực căng ban đầu:


780. 4,29.1,25
F0 = 24,13.0 , 91.2 + 61,14 = 156,23 (N)

* Lực tác dụng lên trục xác định theo CT 4.21[I] tr.64:

Fr = 2.F0.z.sin ( α2 ) = 2.156,23.2.sin( 1482 ) = 600,71 (N)


1
Bảng thống kê kết quả tính toán thông số bộ truyền đai.

Đại lượng Thông số


Đường kính bánh đai nhỏ d 1 (mm) 160
Đường kính bánh đai lớn d 2 (mm) 560
Chiều dài dây đai l (mm) 2500
Khoảng cách trục a (mm) 712,6
Góc ôm α 1 1480
Số đai z 2
Chiều rộng của bánh đai B (mm) 35
Đường kính ngoài bánh đai nhỏ da1 (mm) 166,6
Đường kính ngoài bánh đai lớn da2 (mm) 566,6
Lực căng ban đầu F 0 (N) 156,23
Lực tác dụng lên trục F r (N) 600,71

PHẦN III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH

Tóm tắt nội dung phần III:

+ Thông số đầu vào đã biết (tính cho đĩa xích chủ động):
- Tỷ số truyền của bộ truyền xích đã phân phốiux = 2,68 ;
- Công suất P1của đĩa xích chủ động (do lắp trực tiếp với trục bị động (II)
của HGT nên có công suất trên đĩa xích chủ động bằng công suất P II trên
trục II của HGT): P1 = PII= 3,92 kW ;
- Tốc độ quay của đĩaxích chủ động: n1 = nII = 202,25 vòng/phút ;
+ Tính toán bộ truyền xích bao gồm các thông số:
- Tính chọn số răng z1 (răng) đĩa xích chủ động (nên chọn số lẻ); số răng z 2
(răng) của đĩa xíchbị động (nên chọn số lẻ);số mắt xích x(nên chọn số chẵn,
tránh hiện tượng trùng khớp);
- Xác định bước xích theo chỉ tiêu về độ bền mòn p (mm, tiêu chuẩn hóa) ;
- Xác định khoảng cách trục aw (mm), đường kính đĩa xích d (mm), lực tác
dụng lên trục Fr (N) ;

+ Điều kiện làm việc của bộ truyền xích (kiểm nghiệm):


- Số lần va đập của bản lề đĩa xích trong 1 giây: i ≤ [i];
- Kiểm nghiệm độ bền va đập của xích về quá tải theo hệ số an toàn: s ≥ [s] ;
- Độ bền tiếp xúc của đĩa xíchH [H] ;

3.1. Chọn loại xích.

- Do bộ truyền tải không lớn, ta chọn loại xích - ống con lăn một dãy, gọi tắt là
xích con lăn một dãy. Loại xích này chế tạo đơn giản, giá thành rẻ và có độ bền
mòn cao (khả năng chống mài mòn tốt vì con lăn trong quá trình răng đĩa xích ăn
khớp với rãnh của mắt xích, điều này làm giảm lực ma sát tác dụng lên con lăn).

3.2. Xác định thông sốbộ truyền xích.


3.2.1. Tính chọn số răng các đĩaxích (z1, z2).

- Từ phần I ( Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền) ta đã có:


PII = 3,92 kW; nII = 202,25 vòng /phút; ux = 2,68

* Số răng đĩa xích nhỏ (chủ động) z1 xác định theo CT mục 5.2.1TL[I] tr.80:
z1= 29 – 2.ux = 29 – 2.2,68 = 23,64 > 19 (răng) (thỏa mãn)
+ Theo bảng 5.4 TL[I] tr.80, với ux= 2,68:
→ Chọn z1 = 25 (răng)

* Số răng đĩa xích lớn (bị động) z2 theo CT 5.1 TL[I] tr.80:
z2 = ux.z1= 2,68 . 25 = 69 <zmax = 120(răng)
→ Chọn z2= 67 (răng)
- Với zmax được xác định từ điều kiện hạn chế độ tăng bước xích do bản lề bị
mòn sau một thời gian làm việc.
zmax = 120 đối với xích ống và xích con lăn; zmax = 140 đối với xích răng.

* Tỷ số truyền bộ truyền xích thực tế:


z2 69
utt= z = 25 =2,76
1

* Độ chênh lệch tỷ số truyền xích phân phối và thực tế:


utt −u pp 2,76−2,68
utt = u pp
.100% = 2,68
.100% = 0,3% < 4%

→ Thỏa mãn điều kiện về chênh lệch tỷ số truyền của bộ truyền xích.

3.2.2. Xác định bước xích p (mm).

- Bước xích p được xác định từ chỉ tiêu về độ mòn của bản lề.
* Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn của bộ truyền xích theo CT 5.3
TL[I] tr.81:
Pt = P.k.kz.kn≤ [P]
Với:
+ Pt: công suất tính toán, kW;
+ P: công suất cần truyền:
P = P1 = PII = 3,92 kW;
+ [P]: công suất cho phép, kW;
+Hệ số sử dụng k xác định theo CT 5.4 TL[I] tr.81:
k = k0.ka.kđc.kbt.kđ.kc
Trong đó, theo bảng 5.6 TL[I] tr.82:

-k0: hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền:


k0 = 1,25 (góc nghiêng đườngnối tâm α = 800> 600) ;
-ka: hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích:
ka = 1 (chọn a =40p) ;
-kđc: hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích:
kđc = 1,25 (vị trí trục không điều chỉnh được) ;

-kbt: hệ số kể đến ảnh hưởng bôi trơn:


kbt = 1,3 (môi trường làm việc có bụi) ;

-kđ: hệ số tải trọng động:


kđ = 1,5 (tải trọng làm việc vừa) ;

-kc: hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền:


kc = 1 (làm việc 1 ca) ;

→ k = 1,25.1.1,25.1,3.1,5.1 = 3,05

z 01 25
+kz: hệ số răng: kz = z = 25 = 1 ;
1

Trong đó z01 là số răng đĩa xích chủ động ứng vói bước xích tiêu
chuẩn (mặc định z01 = 25, mục 5.2.2.1.a TL[I] tr.80)
n01 n01 200
+kn: hệ số vòng quay: kn = = =
n1 n1 202.25
= 0,99 ;

* Vậy điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn của bộ truyền xích:
Pt = 3,92.3,05.1.0,99= 11,83 (kW)

{n =200 vg / ph
- Với P01 =11,83 kW → Tra bảng 5.5tr.81 và 5.8 tr.83 TL[I] :
t
Ta chọn được:

+ Công suất cho phép: [P] = 19,3 kW

+ Bước xích: p = 31,75 mm < pmax = 50,8mm (thỏa mãn).

3.2.3. Xác định khoảng cách trục aw(mm) và số mắt xích x (chẵn).
* Khoảng cách trục sơ bộ xác định theo CT 5.11 TL[I] tr.84:

asb = (30 … 50)p = 40.p = 40.31,75 = 1270 (mm)

* Số mắt xích xác định theo CT 5.12 TL[I] tr.85:

2
2. asb z1 + z 2 ( z 2−z 1) . p
x = p + 2 + 4. π 2 . a
sb

2.1270 25+69 (69−25)2 .31,75


= 31,75 + 2 + 4. π 2 .1270 = 128,22

→ Chọn số mắt xích chẵn: xc= 128 (mắt xích)

* Khoảng cách trục theo số mắt xích chẵn xác định theo CT 5.13 tr.85:

{ √ ( )}
2
z 2−z 1
a* = 0,25.p. 2
x c −0,5. ( z 1 + z 2 ) + [ x c −0,5. ( z1 + z 2 ) ] −2.
π

{ √ ( )}
2
2 69−25
= 0,25.31,75. 128−0,5. ( 25+69 ) + [ 128−0,5. ( 25+69 ) ] −2.
π

= 1266,36 (mm)

* Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng bằng:

Δa = (0,002 … 0,004).a = 0,003.1266,36 = 3,79 (mm)

* Do đó khoảng cách trục là:

aw = a*- Δa = 1266,36- 3,79 = 1262,57 (mm) ≈ 1,26 (m)


3.3. Kiểm ngiệm xích về số lần va đập,độ bền va đập và độ bền tiếp xúc.

*Số lần va đập của bản lề đĩa xích trong 1 giây theo CT 5.14 tr.85:

z1 . n1 25 .202,25
i = 15. x = 15 .128 = 2,6 (lần/s) < [i]
c

- Tra bảng 5.9 TL[I] tr.85:

Ta có:[i] = 25 > i = 2,6 (thỏa mãn)

→ Sự va đập cảu các mắt xích vào các răng trên đĩa xích đảm bảo không gây ra
hiện trượng gãy các răng và đứt mắt xích.

* Kiểm nghiệm về quá tải theo hệ số an toàn theo CT 5.15 TL[I] tr.85:

Q
s =k ≥ [s]
đ . Ft+ Fo+ Fv

Trong đó:
- Q =88,5 kN = 88500 N : tải trọng phá hỏng(bảng 5.2-‘Xích con lăn
1 dãy’ TL[I] tr.78) ;
- kđ = 1,2 : hệ số tải trọng động, làm việc vừa ;
- Ft : lực vòng;
1000. P
Ft= v

Với:
+ P = PII = 3,92 kW;
+v : vận tốc trên đĩa dẫn z1;
z1 . p . n1 25.31,75.202,25
v= = 60000
= 2,68 (m/s)
60000
1000.3,92
→ Ft = 2,68
= 1462,68 (N)

- F0 : lực căng do trọng lượng bánh xích bị động sinh ra;


F0 = 9,81.kf.q.a (CT 5.6 TL[I] tr.85)
Với:
+ kf : hệ số phụ thuộc độ võng của xích và vị trí bộ truyền;
kf = 2 (do bộ truyền nghiêng góc α = 800)
+ q = 3,8 kg: khối lượng 1 mét xích; (tra bảng 5.2 TL[I] tr.78)
+ a = aw = 1,26 m : khoảng cách trục;
→ F0 = 9,81.2.3,8.1,26 = 93,94 (N)
- Fv : lực căng do lực ly tâm sinh ra;
Fv= q.v2 = 3,8 . 2,682 = 27,29 (N)
- [s] = 8,5 : hệ số an toàn cho phép; (tra bảng 5.10 TL[I] tr.86);

* Vậy hệ số kiểm nghiệm về quá tải:

88500
s= 1,2.1526,12+ 93,94+27,29 = 45,32>[s] = 8,5 (thỏa mãn)

→ Bộ truyền xích đảm bảo đủ độ bền va đập.

* Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo CT 5.18 TL[I] tr.87:

H = 0,47.
√ k r .(F t . k đ + F v đ ). E
A . kd
 [H]

Trong đó:
-kr : hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích, phụ thuộc z ;
+ Đĩa xích chủ động : z1 = 25 → kr1 = 0,42 ;
+ Đĩa xích bị động : z2 = 69 → kr2 = 0,22 ;
- Ft = 1462,68 N : lực vòng trên đĩa xích ;
- kđ = 1,5 : hệ số tải trọng động, bảng 5.6 TL[I] tr.82 ;
- Fvđ : lực va đập trên m dãy xích, N;
Fvđ = 13.10-7.n1.p3.m (CT 5.19 TL[I] tr.87)
Với:
n1 = nII = 202,25 vg/ph ;
p = 31,75 mm ;
m = 1 dãy ;
→ Fvđ = 13.10-7 .202,25 . 31,753 .1 = 8,42 (N) ;
- E = 2,1.105 MPa : môđun đàn hồi của thép C45 ;
- A = 262 mm2 : diện tích chiếu của bản lề, bảng 5.12 TL[I] tr.87 ;

- kd = 1: hệ số phân phân bố không đều tải trọng cho các dãy, (xích 1 dãy);
- [H] : ứng suất tiếp xúc cho phép, MPa ;
+ Tra bảng 5.11 TL[I] tr.86, chọn vật liệu làm đĩa xích là thép C45 tôi cải
thiện có độ cứng 170÷210 HB nên ta có [H] = 500 MPa ;
* Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích chủ động:


5
0,42.(1526 ,12 . 1,5+ 8,42). 2,1.10
H1= 0,47. 262.1
= 413,35 (MPa)

→ H1<[H] : đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa xích chủ động.

* Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích bị động :

H2= 0,47.
√0,22.(1526,12.1,5+8,42) .2,1.105
262.1
= 299,16 (MPa)

→ H2<[H] : đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa xích bị động.

3.4. Xác định các thông số của đĩa xích và lực tác dụng lên trục.

3.4.1. Đường kính đĩa xích.


*Đường kính vòng chia của đĩa xích theo công thức 5.17 TL[I] tr.86:
- Đĩa xích nhỏ:
p 31,75
π
d1= sin = sin 180 = 253,32 (mm)
z1 25

- Đĩa xích lớn:


p 31,75
d2= sin π = sin 180 = 697,58(mm)
z2 69

*Đường kính vòng đỉnh:


- Đĩa xích nhỏ:

( π
) (
da1 = p. 0,5+ cotg z = 31,75. 0,5+ cotg
1
180
)
25 = 267,20 (mm)

- Đĩa xích lớn:

( π
) (
da2 = p. 0,5+ cotg z = 31,75. 0,5+ cotg
2
180
69 )= 712,73 (mm)

*Đường kính vòng chân:


- Đĩa xích nhỏ:
df1 = d1 -2.r = 253,32 – 2.9,62= 234,08 (mm)
- Đĩa xích lớn:
df2 = d2 -2.r = 697,58 – 2.9,62 = 678,34 (mm)
Trong đó :
r= 0,5025.dl + 0,05 = 0,5025.19,05 +0,05
= 9,62 (mm) (với dl = 19,05 mm, tra bảng 5.2 TL[I] tr.78)

3.4.2. Xác định lực tác dụng lên trục.

- Lực tác dụng lên trục xác định theo CT 5.20 TL[I] tr.88:
Fr = kx.Ft
Trong đó:
- kx = 1,05 : hệ số kể đến trọng lượng xích, (bộ truyền nghiêng
một góc α = 800> 400) ;
- Ft = 1462,68 N : lực vòng;
→ Lực tác dụng lên trục:
Fr= 1,05.1462,68 = 1535,814 (N)

Bảng thống kê kết quả tính toán thông số bộ truyền xích.


Các đại lượng Thông số
Số răng đĩa xích nhỏ (chủ động) z1 25
Số răng đĩa xích lớn (bị động) z2 69
Bước xích p (mm) 31,75
Số mắt xích của dây xích xc 128
Khoảng cách trục aw (mm) 1262,57
Đường kính vòng chia của đĩa xích nhỏ d1 (mm) 253,32
Đường kính vòng chia của đĩa xích lớn d2 (mm) 697,58
Lực tác dụng lên trục Fr (N) 1535,814

You might also like