You are on page 1of 8

NỘI DUNG

CHƯƠNG 1 :CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1.1) CHỌN ĐỘNG CƠ

-Công suất danh nghĩa của băng tải

Áp dụng công thức (2.11 trang 20 tài liệu 1):

Fv 3000 . 2
Pbt = = =
1000 1000 6 kW

-Công suất tương đương trên trục công tác

Áp dụng công thức (2.13 trang 20 tài liệu 1):

Ptd =6. √ 12 .0,6+0 , 852 . 0,4= 5,657 kW

-Hiệu suất của hệ thống

Theo (bảng 2.3 trang 16 tài liệu 1):

ηkn =1 Hiệu suất nối trục đàn hồi

ηbr =0 , 96 Hiệu suất một cặp bánh răng

ηol =0,99 Hiệu suất một cặp ổ lăn

η x=0 ,95 Hiệu suất bộ truyền xích

η=ηkn . η2br .η 4ol . ηx =1 .0 , 96 2 .0 , 99 4 . 0 , 95= 0,841


-Công suất cần thiết của động cơ

Áp dụng công thức (2.8 trang 19 tài liệu 1):


P td 5 , 657
Pct = = =
η 0 , 841 6,73 kW

-Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ

Số vòng quay trên trục công tác:

Áp dụng công thức (2.16 trang 21 tài liệu 1):


60000 v 60000. 2
nlv = = =
πD π . 800 47,74 v/ph

Theo (bảng 2.4 trang 21 tài liệu 1):

Với: uh : Tỷ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp (8 đến 40)

ux : Tỷ số truyền của bộ truyền xích (2 đến 5)

Chọn: uh = 10

ux = 3

Chọn sơ bộ tỷ số truyền của hệ thống theo công thức (2.15 trang 21 tài liệu 1):

ut = uh.ux = 10.3 = 30

Số vòng quay sơ bộ của động cơ:

Áp dụng công thức (2.18 trang 21 tài liệu 1):

nsb = nlv . ut = 47,74 . 30 = 1432,2 v/ph

Động cơ phải thỏa mãn:

Pdc ¿ Pct = 6,73 kW


ndc ¿ nsb = 1432,2 v/ph

Tra bảng phụ lục (trang 237 tài liệu 1) ta chọn:

Động cơ 4A132S4Y3 có: Pdc = 7,5 kW, ndc = 1455 v/ph

1.2) PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN


Tỷ số truyền chung của hệ theo công thức (2.18 khi đã có ndc):

ndc 1455
ut = = =30 , 48
nlv 47 ,74
u t 30 , 48
=
Với: ux = 3 nên uh = u x 3 = 10,16

Áp dụng công thức (3.11 trang 43 tài liệu 1) :

u1 = 1,2u2

u1 . u2 = 10,16

Tính toán ta được: u1 = 3,5

u2 = 2,9

30,48
Tính lại ux = 3,5.2,9 = 3

1.3) TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ

Với các công thức (trang 49 tài liệu 1)

-Vận tốc quay:


ndc =1455( v / ph )
n 1455
n1 = dc = =1455( v / ph )
ukn 1
n 1455
n2 = 1 = =415 , 7( v / ph )
u1 3,5
n 2 415 , 7
n3 = = =143 , 3( v / ph )
u2 2,9
nct =47 ,74 (v / ph )
-Công suất:

Pct =5 , 657(kW )
Pct 5 .657
P3 = = =6 , 01(kW )
ηol . η x 0 , 99 .0 . 95
P3 6 , 01
P2 = = =6 , 32(kW )
ηol . ηbr 0 . 99 .0 , 96
P2 6 , 32
P1= = =6 ,65 (kW )
ηol . ηbr 0 , 99 . 0 ,96
Pdc =7 .5 (kW )
-Momen xoắn:
Pdc 7,5
T dc=9 ,55 . 106 . =9 , 55 .10 6 . =49226 ,8 (Nmm )
ndc 1455
P 6 , 65
T 1 =9 , 55 .10 6 . 1 =9 ,55 . 106 . =43647 , 8( Nmm)
n1 1455
P2 6 , 32
T 2=9 ,55 .10 . =9 ,55 . 106 .
6
=145191, 2( Nmm)
n2 415 , 7
P3 6 , 01
T 3 =9 ,55 . 106 . =9 , 55. 106 . =400526 , 9( Nmm)
n3 143 , 3
Pct 5 , 657
T ct=9 ,55 . 106 . =9 , 55 .106 . =1131636 ,9 (Nmm )
nct 47 ,74

-Bảng thống kê số liệu

Trục Động cơ Trục I Trục II Trục III Công tác

Thông số

Tỷ số truyền-u Ukn=1 U1= 3,5 U2= 2,9 Ux= 3

Vận tốc quay-n(v/ph) 1455 1455 415,7 143,3 47,74

Công suất-P(KW) 7,5 6,65 6,32 6,01 5,657

Mômen xoắn- 49226,8 43647,8 145191,2 400526,9 1131636,9


T(N.mm)

Công suất: P1=6,65 kW


Số vòng quay: n1=1455 v/ph
Momen xoắn: T1=43647,8 N.mm

Thông số Kí hiệu Trị số


Khoảng cách trục aw1(mm) 100
Môđun pháp m(mm) 1,5
Chiều rộng vành răng bw(mm) 39
Tỉ số truyền thực tế utt1 3,48
Gốc nghiêng của răng β 33
Gốc ăn khớp α 20
Số răng của bánh răng z1(răng) 25
z2(răng) 87
Hệ số dịch chỉnh x, y(mm) 0
Đường kính vòng chia d1(mm) 45
d2(mm) 155
Đường kính đỉnh răng da1(mm) 48
da2(mm) 158
Đường kính đáy răng df1(mm) 41,25
df2(mm) 151,25
Lực tác dụng lên trục F(N) Ft1=Ft2=970
Fr1=Fr2=500
Fa1=Fa2=625
Bảng2
Công suất: P2=5,15 kW

Số vòng quay: n2=385,34 v/ph

=127634 N.mm
Momen xoắn: T2

Thông số Kí hiệu Trị số

Khoảng cách trục aw2(mm) 110

Môđun pháp m(mm) 2

Chiều rộng vành rang bw(mm) 55

Tỉ số truyền thực tế utt2 2,852

Góc nghiêng của răng β 19

Góc ăn khớp α 20

Số răng của bánh răng z3(răng) 27

z4(răng) 77

Hệ số dịch chỉnh x, y(mm) 0

Đường kính vòng chia d3(mm) 57

d4(mm) 162,5
Đường kính đỉnh răng da3(mm) 61

da4(mm) 166,5

Đường kính đáy răng df3(mm) 52

df4(mm) 157,5

Lực tác dụng lên trục F(N) Ft3=Ft4=5094,42

Fr3=Fr4=2073,64

Fa3=Fa4=1754,15

You might also like