Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ TÀI
Đề số 9: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: 10
Hệ thống bang tải bao gồm: 1- Động cơ điên 3 pha không đồng bộ, 2-Nối trục
đàn hồi;3: Hộp giảm tốc bánh rang trụ hai cấp phân đôi cấp nhanh; 4- Bộ truyền
xích ống con lăn; 5- Băng tải.(Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
1
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
2
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
1.1 Tính chọn động cơ điện.
1.1.1 Chọn hiệu suất của hệ thống
-Hiệu suất của hệ thống : ηch = η kn × η x × η br1 × ηbr2 × η 4ol
Ta chọn: ηx = 0,9 (Bảng 2.3 tài liệu (1) trang 19)
ηbr1 = 0,97
ηbr2 = 0,97
ηol = 0,99
ηkn = 0,99
Vậy ηch = 0,99×0,95×0,97×0,97×0,994 = 0,85
1.1.2 Tính công suất tương đương
-Công suất làm việc : (Công thức 2.11 tài liệu (1) trang 20)
F. v 5000.1,4
P= = = 7 kW
1000 1000
𝑇𝑖 2 𝑇𝑖 2
2
∑ 𝑃𝑖 . 𝑡𝑖 𝑛𝑇 √ 𝑇 ∑ ( ) . 𝑡𝑖 ∑
𝐹. 𝑣 √ 𝑇 ) . 𝑡𝑖
(
𝑃𝑡đ = √ = =
∑ 𝑡𝑖 9,55. 106 ∑ 𝑡𝑖 1000 ∑ 𝑡𝑖
5800.1,4 12 . 17 + 0.52 . 24
𝑃𝑡đ = √ = 5,24 𝑘𝑊
1000 17 + 24
-Công suất cần thiết trên trục động cơ : (Công thức 2.4 tài liệu (4) trang 16)
Ptđ 5,24
Pct = = = 6,16 kW
ηch 0,85
1.1.3 Xác định số vòng quay sơ bộ
-Tỉ số truyền chung của hệ : uch = uđ × uhgt
Ta chọn: uhgt = 10 (Bảng 2.4 và 3.1 tài liệu (1) trang 43)
Ux = 3 (Bảng 2.4 tài liệu (1) trang 21)
Vậy uch = 3.10 = 30
-Số vòng quay làm việc của xích tải : (Công thức 2.17 tài liệu (1) trang 21)
60000. v 60000.1,4
nlv = = = 48,61 vòng/phút
p. z1 π. 550
3
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
-Số vòng quay sơ bộ động của động cơ : (Công thức 2.18 tài liệu (1) trang 21)
nsb = nlv . uch = 48,61.30 = 1458,3 vòng/phút
1.1.4 Chọn động cơ điện và thông số động cơ
P ≥ Pct
-Chọn động cơ điện thỏa điều kiện: { đc
nđc ≈ nsb
-Ta chọn động cơ: (Phụ lục bảng P1.3 tài liệu (1) trang 237)
Kiểu động cơ Công suất kW Vận tốc quay, vg/ph cosφ η% Tmax TK
Tdn Tdn
4A132S4Y3 7,5 1455 0,86 87,5 2,2 2
4
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
P1 8,52
Pđc = = = 8,61 kW
ηkn 0,99
+Số vòng quay trên các trục:
n1 = nđc = 1455 vòng/phút
n1 1455
n2 = = = 440,91 vòng/phút
unhanh 3,3
n2 440,9
n3 = = = 182,19 vòng/phút
ucham 2,42
n3 182,19
nlv = = = 48,71 vòng/phút
ux 3,74
Trục
Động cơ 1 2 3 Công tác
Thông số
5
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
PHẦN II:
6
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Công suất trên đĩa xích nhỏ nên bộ truyền xích chính là công suất trên trục 3:𝑃3 = 7,86
kW, với số vòng quay đĩa xích nhỏ 𝑛3 = 182,19 (vòng/phút)
Vì tỉ số vòng quay thấp, tải trọng va đập nhẹ ta chọn loại xích ống con lăn
Thông số bộ truyền
-Theo bảng 5.4 tải liệu [1], với u = 3,74, chọn số rang xích nhỏ 𝑧1 = 25, do đó số rang
xích lớn 𝑧2 = 𝑧1 .u = 25.3,74 = 93 < 𝑧𝑚𝑎𝑥 = 120.
|3,72−3,74|
Sai lệch tỷ số truyền: D𝑢𝑥 = .100% = 0,005%. Sai số nhỏ nên chấp nhận được.
3,74
Trong đó:
Ka = 1 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của khoảng cách trục hay chiều dài xích (chọn
sơ bộ a=40pc).
Ko = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền (bộ truyền nằm ngang).
Kdc = 1 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích (trục điều
chỉnh được).
Kb = 0,8 : Hệ số xét đến điều kiện bôi trơn (bôi trơn liên tục).
7
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
𝐾𝑙𝑣 = 1,25: Hệ số xét đến chế độ làm việc (làm việc 2 ca).
K = 1,2.1.1.1.0,8.1,25 = 1,2
K .K z .K n P3
Pt = £ [P]
Kx
Trong đó:
[P] - công suất tính toán của bộ truyền một dãy có bước xích pc ( tra bảng 5.5[1]).
𝑧01 25
𝐾𝑧 = = = 1- hệ số răng đĩa xích.
𝑧1 25
𝑛01 200
𝐾𝑛 = = = 1,09- hệ số vòng quay (giá trị n01 được tra trong bảng 5.4[1]).
𝑛1 182,19
1.1,09.7,86
𝑃1 = = 8,56 kW
1
Tra bảng 5.5[1] chọn bước xích của bộ truyền xích ống con lăn 1 dãy là 𝑝𝑐 =25,4mm thỏa
mãn điều kiện bền mòn: 𝑃1 < [P]
Chọn x=142 mắt xích, tính lại khoảng cách trục theo công thức 5.13[1]:
8
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a 1 lượng bằng:
Trong đó:
Q=56,7 kN- tải trọng phá hủy, khối lượng 1m xích q= 2,6 kg tra theo bảng 5.2[1]
Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra: 𝐹𝑂 = 9,81. 𝑘𝑓 .q.a =
9,81.4.2,6.1,014 = 103,45 N (với 𝑘𝑓 =4 khi bộ truyền nằm ngang nghiêng 1 góc 40𝑜
𝑄 56700
Do đó s = = = 11,34
𝑘𝑑 𝐹𝑡 +𝐹𝑂 +𝐹𝑉 1,2.4072,54+103,45+9,68
9
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
với r=0,5025d1+0,05=0,5025.15,88+0,05=8,03mm
10
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Momen xoắn trên trục của bánh dẫn 𝑇1 =55921,65 Nmm. Tỷ số truyền u =3,3. Số vòng
quay n = 1455 vg/ph
Chọn vật liệu làm bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép 45Cr được tôi cải thiện. Theo
bảng 6.13 tài liệu [3] với bán dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB1 = 250 ; đối với bánh bị
dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB2 = 228 . Vật liệu này có khả năng chạy rà tốt
𝑇𝑖 𝑚𝐻 /2
𝑁𝐻𝐸1 = 60c∑ ( ) . 𝑛𝑖 . 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑇 3 𝑡1 0,5.𝑇 3 𝑡
= 60.1.1455(( ) ( )+( ) ( 1 )) 𝐿ℎ
𝑇 𝑡1 +𝑡2 𝑇 𝑡1 +𝑡2
17 24
= 60.1.1455(( ) + 0,43 ( )) 11520 = 7,5. 108
17+24 17+24
N HE1 7, 5.108
N HE 2 = = = 2, 4.108 (chu kì)
ubr 3, 08
Tương tự:
𝑇𝑖 𝑚𝐻
𝑁𝐹𝐸1 = 60c∑ ( ) . 𝑛𝑖 .𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑇 3 𝑡1 0,5.𝑇 3 𝑡
= 60.1.1455(( ) ( )+( ) ( 1 )) 𝐿ℎ
𝑇 𝑡1 +𝑡2 𝑇 𝑡1 +𝑡2
17 24
= 60.1.1455(( ) + 0,46 ( )) 11520 = 6,53. 108
17+24 17+24
11
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
𝑁𝐹𝐸1 6,53.108
𝑁𝐹𝐸2 = = = 2,1. 108 (chu kì)
𝑢𝑏𝑟 3,3
0 H lim = 2 HB + 70
H lim1 = 2.250 + 70 = 570MPa; H lim 2 = 2.228 + 70 = 526MPa
0 F lim = 1,8.HB
F lim1 = 1,8.250 = 450MPa; F lim 2 = 1,8.228 = 410, 4MPa
0 H lim .0, 9
H = .K HL
sH
570.0,9 526.0,9
H 1 = = 466, 4MPa; H 2 = = 430, 4 MPa
1,1 1,1
450 410, 4
Chọn sF = 1, 75 ta có: F 1 = .1 = 257 MPa; F 2 = .1 = 234,5MPa
1, 75 1, 75
Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm không đối xứng các ổ trục nên ba = 0, 25 0, 4 , chọn
ba = 0, 25 theo tiêu chuẩn. Khi đó : Ψbd =
Ψba (𝑢+1) 0,25(3,3+1)
= =0,54
2 2
12
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
3 𝑇.𝐾Hß 3 27960,825.1,031
𝑎ω = 43(u+1) √ = 43.4.3. √ = 106,04 mm
Ψω .[σ2𝐻 ].𝑢 0,25.430,4 2 .3,3
suy ra :
21,34 ≥ 𝑧1 ≥ 18,88
𝑚𝑛 .𝑧2 2.5.66
𝑑2 = = = 214,9 (mm)
𝑐𝑜𝑠β cos (30,68)
13
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
d w1 = d1 ; d w2 = d2
bw = aw . ba = 140.0, 25 = 35(mm)
𝛑.𝟔𝟓,𝟏𝟐.𝟏𝟒𝟓𝟓
Vận tốc vòng bánh răng(m/s) v = = 4,96 (m/s)
60000
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định bởi công thức (6.86):
Z M .Z H Z 2T1K H (u + 1)
H =
d w1 bw .u
Trong đó:
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc theo công thức (6.87):
14
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
2cos
ZH =
sin 2tw
Với :
𝑡𝑔α𝑛𝑤 𝑡𝑔(20)
α𝑡𝑤 = arctg( ) = arctg( ) = 22,94𝑜
𝑐𝑜𝑠β cos (30,68)
2.cos (30,68)
α𝑡𝑤 = √ = 1,55 (1,46)
sin (2.22,94)
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc theo công thức (6.88):
1
Zε = √
εα
1 1
εα = [1,88 − 3,2 ( + )].cosβ
Z1 Z2
1 1
εα = [1,88 − 3,2 ( + )].cos(30,68) = 1,36
20 66
=> Zε = 0,74
K H = K H .K Hv .K H = 1, 031.1,11.1,16 = 1,33
Tính lại ứng suất cho phép theo công thức (6.39):
K HL Z R Z V .K l K xH
H = 0 H lim
sH
15
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn Kl = 1
d 68, 45
K xH = 1, 05 − 4
= 1, 05 − = 1, 021
10 104
K Z Z .K K 1, 021.0,95.1, 0029
→ H = H HL R V l xH = 526. = 465,16( MPa )
sH 1,1
H = 296,06(MPa) H = 465,16(MPa)
16
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
21 66
Zv2 = = = 131,06
𝑐𝑜𝑠 3 β 𝑐𝑜𝑠 3 (30,68)
13, 2
YF 1 = 3, 47 + = 3, 78
42, 4
➔
13, 2
YF 2 = 3, 47 + = 3,57
131, 06
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
F1 270,37 = = 71,53
YF 1 3, 78
F 2 = 246, 7 = 69,1
YF 2 3,57
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bề thấp hơn:
= 36,530 = 0, 64(rad )
1 1
Y = = = 0, 74;
1,36
sin sin(36,53) . 2, 65.0, 64
= bw . = 35. = 2, 65 Y = 1 − = 1 − = 0,99
.mn .2,5 120 120
K F = K F K Fv K F = 1, 057.1, 22.1 = 1, 29
Với KFα = 1
F1 = 55,13(MPa) F 2 = 246,7(MPa)
17
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Momen xoắn trên trục của bánh dẫn 𝑇2 = 177176,7 Nmm. Tỷ số truyền u = 2,42. Số vòng
quay n = 440,91 vg/ph
Chọn vật liệu làm bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép 45Cr được tôi cải thiện. Theo
bảng 6.13 tài liệu [3] đối với bán dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB1 = 250 ; đối với bánh
bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB2 = 228 . Vật liệu này có khả năng chạy rà tốt
Tính ứng suất cho phép giống như thiết kế bánh răng cấp nhanh ta được:
450 410, 4
=
Ứng suất uốn cho phép: F 1
.1 = 257 MPa; F 2 = .1 = 234,5MPa
1, 75 1, 75
Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên ba = 0,3 0,5 , chọn
ba (u + 1) 0,5.(2, 6 + 1)
ba = 0,315 theo tiêu chuẩn. Khi đó: bd = = = 0,567
2 2
3 𝑇.𝐾Hß 3 177176,7.1,031
𝑎ω = 50(u+1) √ = 50.3,42. √ = 188,64 mm
Ψω .[σ2𝐻 ].𝑢 0,25.430,42 .2,42
2a 2.200
Tổng số răng z1 + z2 = = = 160
m 2,5
z1 + z2 160
Số răng bánh dẫn : z1 = = = 44, 44
u + 1 2,6 + 1
18
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
d w1 = d1 ; d w2 = d2
- Chiều rộng vành khăn: (mm)
bw = ba .a = 0,315.200 = 63mm
d1n1 .112,5.474, 03
Vận tốc vòng bánh răng(m/s) v = = = 2, 79(m / s )
60000 60000
2T1 273386, 71
- Lực vòng: Ft 2 = Ft1 = = = 2430,1( N )
2d w1 112,5
- Lực hướng tâm: Fr 2 = Fr1 = Ft1tg (nw ) = 2430,1.tg (200 ) = 884, 48( N )
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định bởi công thức (6.86):
Z M .Z H Z 2T1K H (u + 1)
H =
d w1 bw .u
19
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Trong đó:
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc theo công thức (6.87):
2
ZH =
sin 2tw
Với :
tw = 20o
2
→ ZH = = 1, 76
sin(2.20)
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc theo công thức (6.88):
1
Z =
1 1
= 1,88 − 3, 2 +
z1 z2
1 1
= 1,88 − 3, 2 + =1,78
45 115
→ Z = 0, 75
K H = K H .K Hv .K H = 1, 07.1, 06.1,13 = 1, 28
Tính lại ứng suất cho phép theo công thức (6.39):
K HL Z R Z V .K l K xH
H = 0 H lim
sH
20
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn Kl = 1
d 112,5
K xH = 1, 05 − 4
= 1, 05 − = 1, 02
10 104
K Z Z .K K 1.0,95.0,94.1.1, 02
→ H = H HL R V l xH = 526. = 435,56( MPa )
sH 1,1
H = 317,63(MPa) H = 435,56(MPa)
21
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
13, 2
YF 1 = 3, 47 + = 3, 76
45
➔
13, 2
YF 2 = 3, 47 + = 3,58
115
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
F1 289,307= = 76,94
YF 1 3, 76
F 2 = 246, 7 = 68,91
YF 2 3,58
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bề thấp hơn:
1 1
Y = = = 0,56;
1, 78
Y = 1
K F = K F K Fv K F = 1,13.1,11.1 = 1, 25
Với KFα = 1
3,58.2430,1.1, 25.0,56.1
F1 = = 24,36( MPa)
100.2,5
F1 = 24,36(MPa) F 2 = 246,7(MPa)
22
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Đường kính vòng đỉnh da, (mm): Bánh dẫn 70,1 122,5
23
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Tính từ tâm thì mức dầu phải cách tâm hơn 2R/3 của bánh lớn nhất, điều này đẳm bảo
mức dầu sẽ thấp hơn 2R/3 của tất cả các bánh răng.
219,9 282,5 2
– 10 > x
2 2 3
Vậy hộp giảm tốc thoả điều kiện bôi trơn ngâm dầu.
24
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Vật liệu chế tạo trục là thép C45 tôi cải thiện
[τ ] =20 ÷ 25 MPa đối với trục vào ra của hộp giảm tốc
T
d
0, 2.
3
Trục 1:
T1 = 55921,65 Nm
[τ] = 25 MPa
3 𝑇1
𝑑1 ≥ √0,2.[τ]
= 22,36mm
Chọn d1 = 25 mm
Trục 2:
T2 = 177176,7 Nm
[τ] = 15 MPa
3 𝑇
𝑑2 ≥ √ 2 = 38mm
0,2.[τ]
Chọn d2 = 40 mm
Trục 3:
25
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
T3 = 412003,95 Nm
[τ] = 25 MPa
3 𝑇
𝑑3 ≥ √ 3 = 41,5 mm
0,2.[τ]
Chọn d3 = 45 mm
2.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
2.1. Theo bảng 10.2 trang 189 [1] ta chọn chiều rộng ổ lăn tương ứng:
Chọn lm33 = 60 mm
Chọn lm22 = 50 mm
lm24 = lm22 = 50 mm
Chọn lm32 = 60 mm
lm23 = lm32 = 60 mm
Chọn lm15 = 60 mm
2.4. Chọn các khoảng cách k1, k2, k3, hn như sau:
k1 = 10, k2 = 8, k3 = 15, hn = 18
2.5. Tính các khoảng cách lki theo bảng 10.4 trang 191 [1]:
2.5.1 Trục 2:
2.5.2 Trục 3:
2.5.3 Trục 1:
27
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
1.Trục 1:
Ta có:
28
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
2𝑇1
𝐹𝑟 = (0,2÷0,3) = 178,95 – 268,42 N
𝐷𝑡
Chọn Fr = 265N
F = 0 −Y + 2Fr − Y = 0
y A 1 D
M = 0 − Fr (66,5 + 231,5) + Y
A
x 1 D .298 = 0
YA = YD = Fr1 = 611, 61N
F = 0 − X − 2F − X + Fr = 0
x A t1 D
X D = −739, 4 N
X A = −1517,14 N
29
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
30
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Ta có:
2 2
𝑀𝑡𝑑𝑗 = √𝑀𝑥𝑗 + 𝑀𝑦𝑗 + 0,75𝑇12
Từ bảng 10.1 tài liệu [3] , với đường kính sơ bộ d1 = 28mm ta chọn [σ] = 70Mpa, ta
có:
3 𝑀𝑡𝑑𝑗
𝑑𝑗 ≥ √
0,1.[σ]
=> 𝑑𝐴1 ≥ 0 mm
𝑑𝐵1 ≥ 21,5 mm
𝑑𝐶1 ≥ 23,56 mm
𝑑𝐷1 ≥ 19,92 mm
𝑑𝐸1 ≥ 19,05 mm
Chọn đường kính theo theo tiêu chuẩn ( trang 195 tài liệu [1] )
2.Trục 2:
31
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
F = 0 −Y − 2Fr + Fr − Y = 0
y A 2 3 E
YA = YE = −169,37
F x = 0 − X A + 2 Ft 2 + Ft 3 − X E = 0
M A
y = 0 − Ft 2 (66,5 + 231,5) − Ft 3 .149 + X E .298 = 0
X A = X E = 2565,32 N
Σ 𝐹𝑌 = 0 Fx – FB – Fr4 -FD=0
Σ𝑀𝑥𝐷 =0
32
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
33
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Ta có:
2 2
𝑀𝑡𝑑𝑗 = √𝑀𝑥𝑗 + 𝑀𝑦𝑗 + 0,75𝑇12
Từ bảng 10.1 tài liệu [3] , với đường kính sơ bộ d1 = 28mm ta chọn [σ] = 70Mpa, ta
có:
3 𝑀
𝑑𝑗 ≥ √0,1.[𝑡𝑑𝑗σ]
=> 𝑑𝐴2 ≥ 0 mm
𝑑𝐵2 ≥ 26,2 mm
𝑑𝐶2 ≥ 23,56 mm
𝑑𝐷2 ≥ 28 mm
𝑑𝐸2 ≥ 0 mm
Chọn đường kính theo theo tiêu chuẩn ( trang 195 tài liệu [1] )
34
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
3 Trục 3:
Fr4 = 884,48 N
Ft4 = 2430,1 N
Fx = 8814,4 N
F = 0 F −Y − F −Y = 0
y x B r4 D
Σ 𝐹𝑌 = 0 Fx – FB – Fr4 -FD=0
Σ𝑀𝑥𝐷 =0
F = 0 −X − F − X = 0
x B t4 D
M = 0 F .149 + X .298 = 0
B
y t4 D
X D = −1215, 05 N ; X B = −3645,15 N
35
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
36
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Ta có:
2 2
𝑀𝑡𝑑𝑗 = √𝑀𝑥𝑗 + 𝑀𝑦𝑗 + 0,75𝑇12
Từ bảng 10.1 tài liệu [3] , với đường kính sơ bộ d1 = 50mm ta chọn [σ] = 70Mpa, ta
có:
3 𝑀𝑡𝑑𝑗
𝑑𝑗 ≥ √
0,1.[σ]
𝑑𝐵3 ≥ 41,55 mm
𝑑𝐶3 ≥ 40,22 mm
𝑑𝐷3 ≥ 0 mm
Chọn đường kính theo theo tiêu chuẩn ( trang 195 tài liệu [1] )
37
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Ta có:
2. Điều kiện kiểm tra trục vừa thiết kế về độ bền mỏi là:
s j .s j
sj = s
s2 j + s2j
−1
s j =
K dj . aj + . mj
−1
s j =
K dj . aj + . mj
Tra bảng 10.7trang 197 [1] ta có hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ
bền mỏi;
ψσ = 0,1 và ψτ = 0,05
Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, do đó:
Mj
aj = max j =
Wj
mj = 0
Vì trục quay một chiều ứng suất thay đổi theo chu kỳ mạch động nên:
38
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
max j Tj
mj = aj = =
2 2Woj
3. Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục:
Theo kết cấu và biểu đồ moment trục ta thấy các tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra
về độ bền mỏi:
- Trục 1: tiết diện C1 ( tiết diện lắp bánh răng); tiết diện E1 lắp nối trục).
- Trục 2: hai tiết diện lắp bánh răng B2,C2.
- Trục 3: tiết diện lắp bánh xích A3; lắp bánh răng C3.
Các ổ lăn lắp lên trục theo k6, lắp bánh đai, nối trục, bánh răng theo k6 kết hợp với lắp
then.
Kích thước then bằng, trị số moment cản uốn và xoắn ứng với các tiết diện trục như sau:
39
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
e) Xác định các hệ số Kσdj và Kτdj đối với các tiết diện nguy hiểm:
K
+ K x − 1
K dj =
Ky
K
+ K x − 1
K dj =
Ky
-Các trục được gia công bằng máy tiện,tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt độ nhám
Ra = 2,5÷0,63.Theo bảng 10.8 trang 197 [1] ta có hệ số tập trung ứng suất Kx = 1,1.
-Ta dung dao phay ngón để gia công rãnh then nên từ bảng 10.12 trang 199 [1]
K K
Từ bảng 10.11 trang 198 [1] với σb = 850 (MPa) ta tra được và do lắp căng tại
các tiết diện nguy hiểm. Hệ số an toàn s tại các tiết diện nguy hiểm:
40
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
s j .s j
sj = s
s2 j + s2j
Tiết d K K
do do
diệ (mm
Kσd Kτd sσ sτ σaj τaj s
n )
Rãn Lắp Rãn Lắp
h căn h căn
then g then g
C1 25 2,28 2,44 2,32 1,86 2,5 2,4 2,1 9,31 67,2 9,35 2,1
4 2 7 3 1
E1 18 2,22 2,44 2,19 1,86 2,5 2,2 1,9 4,87 73,4 18,8 1,8
4 9 8 8 4
B2 28 2,31 2,44 2,38 1,86 2,5 2,4 2,0 8,83 70,4 9,63 2,0
4 8 7 1 1
C2 30 2,36 2,44 2,41 1,86 2,5 2,5 2,2 12,3 63,5 6,8 2,2
4 1 9 6 1 5
A3 40 2,54 2,44 2,5 1,86 2,6 2,6 2,3 5,28 59,4 15,3 2,1
4 6 5 6 5
C3 50 2,64 2,97 2,57 2,28 3,0 2,6 3,1 11,7 38,0 6,74 3,0
7 7 6 3 8 6
Ta thấy các tiết diện nguy hiểm tren cả 3 trục đều đảm bảo an toàn về mỏi.
41
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Với các tiết diện trục dung mối ghép then , ta tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền
dập σd và độ bền cắt τc
2T
d = [ d ]
dlt ( h − t1 )
2T
c = [ c ]
dlt b
Với lt ≈ (0,8÷0,9)lm
Tính và chọn theo tiêu chuẩn ta có chiều dài then được cho trong bảng
Theo bảng 9.5 trang 178 [1] với tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, dạng lắp cố định:
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo yêu cầu về độ bền dập và độ bền cắt
42
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
II.4 TÍNH CHỌN Ổ LĂN TRÊN 3 TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC VÀ TÍNH CHỌN
NỐI TRỤC VÒNG ĐÀN HỒI
Trục I
Chọn ổ bi đỡ vì không có lực dọc trục với đường kính vòng trong 25mm
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A
FrA = X A2 + YA2 = 1517,142 + 611,612 = 1635,78( N )
K = 1, 2 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ
X = 1 và Y = 0
Do tuổi thọ quá lớn nên chia 2 ( thay mới sau 20 tháng sử dụng)
43
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Theo phụ lục P2.7 tài liệu [1] với d= 20 ta chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ trung
304 có khả năng tải động C = 12500 và khả năng tải tĩnh 𝐶0 = 7,94 (kN)
• Xác định lại tuổi thọ của ổ theo công thức 11.17
𝐶 3 12500 3
L = ( ) =( ) = 967,83 triệu vòng
𝑄 1263,7
• Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ
Qo = Qr = ( XVFrA + YF ) K Kt = 1962,94( N )
𝑄𝑂 =𝑄𝑟 = (XV𝐹𝑟𝐴 +Y𝐹α ) 𝐾σ 𝐾t =
K = 1, 2 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ
44
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
X = 1 và Y = 0
Theo phụ lục P2.7 tài liệu [1] với d A = 30mm ta chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ
trung 305 có khả năng tải động C = 37200( N ) và khả năng tải tĩnh
Co = 27200( N )
• Xác định lại tuổi thọ của ổ theo công thức 11.17 tài liệu [3]:
3 3
C 37200
L= = = 1753,18 ( triệu vòng)
Q 3085, 09
𝐶 3
L=( ) =
𝑄
• Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ
45
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
K = 1,1 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ
X = 1 và Y = 0
60𝑛1 𝐿𝐻
L=
106
Chia thời gian làm việc của ổ cho 2: L = 280,04 :2 = 140,02 (triệu vòng)
46
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Q = Qr = ( XVFrB + YFa 2 ) K Kt
Theo phụ lục P2.7 trang 255 tài liệu [1] với d = 45 mm ta chọn ổ bi đỡ
một dãy cỡ nhẹ 209 có khả năng tải động C = 25700 Nvà khả năng tải
tĩnh 𝐶𝑜 = 18,1 (Kn)
• Xác định lại tuổi thọ của ổ theo công thức 11.17
3 3
C 78700
L= = = 247, 43 ( triệu vòng)
Q 12535,91
𝐶 3
L=( ) =
𝑄
• Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ
Qo = Qr = ( XVFrA + YF ) K Kt = 12535,91( N )
𝑄𝑂 =𝑄𝑟 = (XV𝐹𝑟𝐴 +Y𝐹α ) 𝐾σ 𝐾t =
Chọn Qo = 12535,91( N ) Co = 63000( N )
Vậy ổ đủ bền tĩnh
47
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
• Kiểm nghiệm điều kiện bền dập của vòng đàn hồi
2 KT 2.1, 25.94323
d = = = 1, 67( MPa) [ d ] = 3( MPa)
ZDo d cl3 4.90.14.28
2𝐾𝑇
σ𝑑 =
𝑍𝐷𝑂 𝑑𝑐𝑙3
Do vậy điều kiện bền uốn và bền dập nối trục vừa chọn được thỏa
48
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
-Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ bảo đảm vị trí tương đối giũa các chi tiết và các bộ phận
máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơn và bảo
vệ các chi tiết tránh bụi.
-Bề mặt ghép của vỏ hộp đi qua đường tâm trục để việc lắp ghép các chi tiết thuận tiện.
-Bề mặt lắp nắp và than được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít , khi lắp có một lớp sơn lỏng
hoặc sơn đặc biệt.
-Mặt đáy hộp giảm tốc nghiêng về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 1o.
-Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thước cơ bản như sau:
Chiều dày:
Thân hộp δ δ = 10 mm
Nắp hộp δ1 δ1 = 10 mm
Chiều dày e e = 10 mm
Độ dốc 2o
Đường kính:
Bu lông nền d1 d1 = 20 mm
Bu lông cạnh ổ d2 d2 = 16 mm
49
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
50
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
A B A1 B1 C K R Số
Vít lương
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) vít
51
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M48x3 35 45 25 79 62 52 10 5 15 13 32 10 56 36 62 55
d b m f L c q D S D0
M30x2 18 14 4 36 4 27 45 32 36,9
Dùng kiểm tra dầu trong hộp giảm tốc.Vị trí lắp đặt nghiêng 550 so với mặt bên, kích thước
theo tiêu chuẩn.
52
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
Dựa vào kết cấu làm việc, chết độ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta chọn các
kiểu lắp ghép sau:
- Lắp vòng trong trên trục theo hệ thống lỗ, lắp vòng ngoài vào vỏ theo hệ thống trục
- Để các vòng ổ không trơn trựơt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc, chọn kiểu
lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay
- Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở.
Vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6, còn khi lắp ổ lăn vào vỏ ta chọn H7.
4. Dung sai khi lắp vòng lò xo ( bạc chắn ) trên trục tuỳ động:
Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp có độ hở H8/h7.
53
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
ES ei ES ei
ES ei ES ei
54
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
10x8 +0,098
-0,051 +0,2 +0,2
+0,040
12x8 +0,120
-0,018 +0,2 +0,2
+0,050
16x10 +0,120
-0,061 +0,2 +0,2
+0,050
20x12 +0,149
-0,022 +0,2 +0,2
+0,065
22x14 +0,149
-0,074 +0,2 +0,2
+0,065
55
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
[1] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển – Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1, nhà xuất bản
giáo dục - 2003
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển – Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 2, nhà xuất bản
Giáo dục - 2003
[3] Nguyễn Hữu Lộc – Cơ sở thiết kế máy, nhà xuất bản Đại học quốc gia Tp.Hồ Chí Minh-
2004.
[4] Trần Hữu Quế - Vẽ kỹ thuật cơ khí, tập 1, nhà xuất bản Giáo dục - 2003
[5] Trần Hữu Quế - Vẽ kỹ thuật cơ khí, tập 2, nhà xuất bản Giáo dục - 2003
[6] Ninh Đức Tốn – Dung sai và lắp ghép, nhà xuất bản giáo dục -1994.
[7] PGS.Hà Văn Vui, Nguyễn Chỉ Sáng, Phan Đăng Phong – Sổ tay thiết kế cơ khí, tập 1,
nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật – 2004
56
Đồ án Thiết kế máy GVHD: Nguyễn Văn Thạnh
MUÏC LUÏC
Phaàn I: Choïn ñoäng cô vaø phaân phoái tyû soá truyeàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trang 1
2.4 Tính toaùn choïn oå laên & noái truïc . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .trang 39
2.5 Thieát keá voû hoäp & caùc chi tieát phuï . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .trang 45
2.6 Chi tieát phuï & baûng dung sai laép gheùp. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .trang 46
Taøi lieäu tham khaûo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .trang 55
57