Professional Documents
Culture Documents
c)Quá tải:.......................................................................................................................................18
c)Quá tải:.......................................................................................................................................28
CHƯƠNG 4 : TRỤC.....................................................................................................................32
2
4.3)XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC GỐI ĐỠ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC.......................33
4.4) XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH VÀ CHIỀU DÀI CÁC ĐOẠN TRỤC:...................................34
a) Tính trục I:
CHƯƠNG 5: Ổ LĂN.....................................................................................................................48
CHƯƠNG 6: VỎ HỘP..................................................................................................................49
….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………
6
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1 :CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Fv 4000. 1,2
Pbt = = =
1000 1000 4,8 kW
P td 4 , 596
Pct = = =
η 0 ,841 5,46 kW
Chọn: uh = 11
ux = 3
Chọn sơ bộ tỷ số truyền của hệ thống theo công thức (2.15 trang 21 tài liệu 1):
ut = uh.ux = 11.3 = 33
ndc 1425
ut = = =34 , 17
nlv 41 , 7
u t 34 , 17
=
Với: ux = 3 nên uh = u x 3 = 11,39
u1 = 1,2u2
u1 . u2 = 11,39
u2 = 3,08
34,17
Tính lại ux = 3,698.3,08 =3
ndc =1425( v / ph )
n 1425
n1 = dc = =1425( v / ph )
ukn 1
n1 1425
n2 = = =385 ,34 ( v / ph )
u1 3 , 698
n 2 385 , 34
n3 = = =125 , 11( v / ph)
u2 3 ,08
nct =41, 7( v / ph )
-Công suất:
Pct =4 ,596 ( kW )
Pct 4 ,596
P3 = = =4 , 89( kW )
ηol . η x 0 , 99 .0 . 95
P3 4 , 89
P2 = = =5 , 15( kW )
ηol . ηbr 0 . 99 .0 , 96
P2 5 , 15
P1= = =5 , 42( kW )
ηol . ηbr 0 , 99 . 0 ,96
Pdc =5,5( kW )
-Momen xoắn:
Pdc 5,5
T dc=9 ,55 . 106 . =9 , 55 .10 6 . =36859 , 6( Nmm)
ndc 1425
6 P1 6 5 , 42
T 1 =9 , 55 .10 . =9 ,55 . 10 . =36323 , 5( Nmm)
n1 1425
P2 5 ,15
T 2=9 ,55 .10 6 . =9 ,55 . 106 . =127634 ( Nmm)
n2 385 ,34
P 4 , 89
T 3 =9 ,55 . 106 . 3 =9 , 55. 106 . =373267 , 5( Nmm)
n3 125 ,11
Pct 4 , 596
T ct=9 ,55 . 106 . =9 , 55 .106 . =1052561, 2( Nmm)
nct 41, 7
Thông số
Xét các thông số ở trục 3 (trục nối với bộ truyền xích) với:
Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp, chọn xích ống con lăn.
- Theo bảng (5.4 trang 80 tài liệu 1), với ux=3, chọn số răng đĩa nhỏ z1=25, do đó số răng đĩa
lớn áp dụng công thức (5.1 trang 80 tài liệu 1):
z2
= =3
z1
x
-Theo công thức (5.3 trang 81 tài liệu 1), công suất tính toán:
Pt=P.k.kz.kn
25 25
= = =1
+ Trong đó: Hệ số răng đĩa dẫn: kz
z 1 25
+ Theo bảng (5.5 trang 81 tài liệu 1) với số vòng quay đĩa nhỏ n3=125,11 (v/ph), ta chọn
n01=200 (v/ph), hệ số vòng quay:
n01 200
= = =1,6
kn n 125 ,11
+ Tính toán hệ số k theo công thức (5.4 trang 81 tài liệu 1):
k=ko.ka.kdc.kd.kc.kbt
+ Tra bảng (5.6 trang 82 tài liệu 1) để tìm các hệ số của k, ta được lần lượt:
12
ko=1: Đường nối tâm đĩa xích so với đường nằm ngang 25o
kdc=1: Vị trí trục được điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích
kbt=1: Môi trường làm việc hộp che kín chất lượng bôi trơn II bảng 5.7 trang 82 tài liệu 1
k=ko.ka.kdc.kd.kc.kbt= 1.1.1.1,2.1,25.1=1,5
+ Như vậy:
Pt=P.k.kz.kn=4,89.1,5.1.1,6=11,74 (kW)
- Tra bảng (5.5 trang 81 tài liệu 1) với n01=200 v/ph, Pt =11,74< [P] =19,3 kW chọn bộ truyền
xích 1 dãy với bước xích p=31,75 mm;
đồng thời theo bảng (5.8 trang 83 tài liệu 1): p < pmax
2a p 2 . 1270 31 ,75
= +0,5( z 1 +z 2 )+( z 2−z 1 )2 . 2 +0,5 .(25+75 )+(75−25)2 . 2
x p 4 π a = 31 ,75 4 π . 1270
=131,58
+ Lấy số mắt xích chẵn xc = 132, tính lại khoảng cách trục theo ct ( 5.13/ 85 TL1)
{ √
0 , 25 p . x c −0,5 . ( z 2 + z 1 ) + [ x c −0,5 . ( z 2 + z1 ) ]2 −2. [ ( z 2 −z 1 ) /π ]2 }
a=
- Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng bằng
z 1 . n 25. 125 , 11
= = =1 , 58
i 15 x c 15. 132 < [i] = 25 (tra theo bảng 5.9/ 85 TL1)
Thỏa mãn đk
Q
s=
k d F t +F o +F v
+ Vận tốc vòng của bộ truyền xích theo (ct 2.17/ 21 TL1)
z 1 . t . n 25.31,75. 125, 11
=1 , 66 m/s
v= 60000 = 60000
+ Theo (bảng 5.2/ 78 TL1), tải trọng phá hỏng Q = 88500 N, khối lượng một mét xích
q=3,8kg
kd=1,2 (hệ số tải trọng động với tải trọng mở máy bằng 1,5 tải trọng danh nghĩa)
Lực căng do trọng lượng xích với kf = 4 (bộ truyền nghiêng < 400), q=3,8kg,
a=1273mm=1,273m
Q 88500
⇒ k F +F o +F v = 1,2 .2945 ,8+189,82+10,47 = 23,7
s= d t
p 31 , 75
=
π 180
sin( ) sin ( )
d1 = z1 25 = 253,32 mm
p 31 , 75
=
π 180
sin( ) sin ( )
d2 = z 2 75 = 758,2 mm
π 180
p.[0,5+cot ( )]=31, 75 .[ 0,5+cot( )]
da1 =
z 1 25 = 267,2 mm
π 180
p. [0,5+cot ( )]=31,75 .[ 0,5+cot( )]
da2 = z 2 75 = 773,41 mm
Với r = 0,5025.d1 + 0,05 cùng với hệ số dl tra theo bảng (5.2/ 78 TL1) =
19,05 mm
→ r = 0,5025 . 19,05 + 0,05 = 9,62 mm
-Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo ct (5.18/ 87 TL1): (kiểm nghiệm theo đĩa
xích 1 do chịu ứng suất lớn hơn)
σ H =0 , 47 .
√ k r .( F t . K d +F vd ). E
A . kd
≤[ σ H ]
Trong đó:
kd = 1 - xích 1 dãy
kr = 0,42 - hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy (trang 87)
A = 262 mm2 - diện tích chiếu của bản lề (bảng 5.12/ 87)
Fvd = 13.10-7.n.p3.m - Lực va đập trên m dãy xích (1 dãy) (ct 5.19/ 87)
⇒ σ H =0 , 47 .
√
0 , 42 .(2945, 8 . 1,2+5 ,21 ). 2,1. 105
262 .1
=513 MPa
-Tra [σ H ] bảng (5.11/ 86 TL1) : Ta chọn dùng thép 45 tôi cải thiện độ rắn HB210 đạt ứng
suất [σ H ] =600 MPa, đảm bảo độ bền tiếp xúc răng đĩa 1 cũng như đĩa 2.
-Theo ct (5.20/ 88 TL1): FX = kx.Ft với kx = 1,15 (do bộ truyền nghiêng 250 < 400)
- Vì bộ truyền có công suất nhỏ P=5,42kW (<10kW) nên ta chọn vật liệu nhóm I có độ cứng
(< 350HB)
Thép 45, thường hóa, độ rắn HB 170..217, σb = 600 MPa, σch = 340 MPa
+Chọn độ cứng bánh răng 2: HB2 = 180 (Theo trang 91 TL1 HB1 ¿ HB2+(10…15)HB)
Ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] xác định theo ct (6.1/ 91 TL1):
O
σ H lim
. Z R . Z V . K xH . K HL
[σH] = S H
Trong đó:
KxH - Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng với độ bền
tiếp xúc
σoHlim - Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kì cơ sở
Theo bảng (6.2/ 94 TL1) đối với thép 45 thường hóa HB 180…350
17
KHL =
mH
√ N HO
N HE
- Trong đó:
mH =6 - Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc, khi độ rắn mặt răng HB ¿
350
NHO - Số chu kì thay đổi ứng xuất cơ sở khi thử về tiếp xúc - theo ct (6.5/ 93 TL1):
NHO = 30HB2,4
→ NHO1= 30.1902,4 = 8,83.106
→ NHO2= 30.1802,4 = 7,76.106
+ Ứng với trường hợp tải trọng thay đổi theo chu kỳ NHE được tính theo ct (6.7/ 93 TL1):
( )
3
Ti
60 .c. ∑ n .t
T max i i
NHE =
+ Trong đó:
Ti, ni, ti - lần lượt là momen xoắn, số vòng quay và tổng số giờ làm
việc ở chế độ i của bánh răng đang xét
Tổng số giờ làm việc theo như đề 16 : 6 năm, 1 năm 300 ngày, ngày 2 ca, mỗi ca 8h
18
- Theo trang (94 TL1), khi NHE > NHO ta lấy NHE = NHO để tính toán, so sánh số liệu ta có:
KHL1 = KHL2 = 1
Như vậy sơ bộ ta xác định được:
O
σ H 2 lim . K HL2 430 . 1
= =390 , 9 MPa
S 1,1
H2] = H
[σ
Với bánh răng nghiêng áp dụng ct (6.12/ 95 TL1), ứng suất tiếp xúc sơ bộ cho phép:
Ứng suất uốn cho phép [σF] xác định theo ct (6.1/ 91 TL1):
O
σ F lim
.Y R .Y S . K xF . K FC . K FL
S
[σF] = F
Trong đó:
19
YS - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
KxF - Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng với độ bền uốn
KFC - Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải, bộ truyền quay một chiều(trang 93) - KFC = 1
σ OF lim . K FC . K FL
→ Công thức (6.2a/ 93 TL1): [σF] =
SF
Theo bảng (6.2/ 94 TL1) đối với thép 45 thường hóa HB180…350
KFL =
mF
√ N FO
N FE
- Trong đó: (Tra trong trang 93 TL1)
mF - Bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn, khi độ rắn mặt răng HB ¿ 350
mF=6
+ Ứng với trường hợp tải trọng thay đổi theo chu kỳ NFE được tính theo ct (6.8/ 93 TL1):
20
( ) ( )
mF
Ti Ti 6
60 . c . ∑ ni . t i =60 . c . ∑ n .t
T max T max i i
NFE =
+ Trong đó:
Ti, ni, ti - lần lượt là momen xoắn, số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở chế
độ i của bánh răng đang xét
- Theo trang (94 TL1), khi NFE > NFO ta lấy NFE = NFO để tính toán, so sánh số liệu ta có:
KFL1 = KFL2 = 1
σ OF 2 lim . K FC . K FL 2 324 . 1. 1
= =185 ,14 MPa
S 1 , 75
F2] = F
[σ
√
3 T '1 . K Hβ
a w1 ≥K a .(u 1 +1). 2
[σ H ] .u 1 . ψ ba
+ Ka=43 - Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng (bảng 6.5/96
TL1)
+ [σH]=400 MPa - Ứng suất tiếp xúc cho phép của cấp nhanh
+ - Tra (bảng 6.6 /97 TL1) với vị trí bánh răng đối xứng các ổ
Với răng V:
ba=0,3.1,3=0,39
Theo ct (6.16/97 TL1) kết hợp tra (bảng 6.7/ 98 TL1):
+ KHβ = 1,15 - Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về tiếp xúc (bảng 6.7/ 98)
√ √
3 T '1 . K Hβ 18161 ,75 . 1 ,15
→aw 1 ≥K a .(u1 + 1). 2
=43 .(3 , 698+1). 3 =90 , 7 mm
[ σ H ] . u1 . ψ ba 400 2 .3 , 698 . 0 ,39
Chọn aw1 = 94 mm
22
- Chọn sơ bộ: β = 300 với β có thể chọn từ 300 đến 400 với răng chữ V hoặc răng nghiêng
trong hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi (trang 102 TL1)
Chọn z1 = 23
Chọn z2 = 85
z 85
utt 1 = 2 = =3 , 696
z 1 23
m. ( z 1 + z 2 ) 1,5 . ( 23+85 ) 81
cos ( β )= = = ⇒ β=30 , 50
2 . aw 1 2. 94 94
23
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng phải thỏa mãn ct (6.33/ 105 TL1):
Trong đó:
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2 .T '1 . K H .(utt +1)
utt 1 . bw . d 2w 1
≤[ σ H ] . Z R . Z V . K xH = [ σ H ]tt
[σ H ] - Ứng suất tiếp xúc
[ σ H ]tt - Ứng suất tiếp xúc cho phép thực tế
utt1 = 3,696 - Tỷ số truyền thực tế của cặp bánh răng phân đôi cấp nhanh
T '1 = 18161,75 N.mm
dw1 - đường kính vòng lăn bánh nhỏ, theo ct (bảng 6.11/ 104 TL1):
2 a w1 2. 94
d w 1= = =40 mm
utt 1 + 1 3 , 696+1
ZM = 274 - Hệ số xét đến ảnh hưởng đến tính vật liệu của bánh răng ăn khớp (bảng 6.5/
96 TL1)
Z H=
√ 2 . cos β b
sin 2 α tw
- Với:
tg β b =cos α t .tg β
αt , αtw - Tính theo công thức ở (bảng 6.11/104 TL1), đối với răng nghiêng không
dịch chỉnh, với α =200
α tw =α t =arctg (
tg α
cos β
)=arctg (
tg20 0
cos30 , 5 0 )
=22 ,9 0
→Z H =
√ 2 . cos ( 28 , 50 )
sin2 ( 22 , 90 )
=1 , 566
b w . sin β 37 .sin 30 , 50
ε β= ⇒ εβ = =4>1
mπ 1,5. π
[
ε α= 1, 88−3,2.
( 1 1
+
z1 z2 )] [
.cos β= 1 , 88−3,2 .
1 1
+
23 85 ( )]
. cos ( 30 , 5 )=1 , 468
- Với
ε β≥1 theo ct (6.36c/ 105 TL1):
Z ε=
√ √
1
=
1
ε α 1 , 468
=0 ,83
KH - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc, được xác định theo ct (6.39/106 TL1):
K H =K Hβ . K Hα . K Hv
- Với:
Vận tốc vòng v được tính để tra các hệ số, theo ct (6.40/ 106 TL1): n1 = 1425v/ph
π . d w1 . n1 π . 40 .1425
v= = =2 , 98 m/s
60000 60000
25
KHα =1,16 (cấp chính xác 9) - Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng các
đôi răng, tra (bảng 6.13, 6.14/ 107 TL1)
KHβ = 1,15 - Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc (bảng 6.7/ 98 TL1)
KHV - Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về tiếp
xúc, tính theo ct (6.41/ 107 TL1)
v H . b w . d w1
K HV =1+
2 T '1 . K Hβ . K Hα
v H =δ H . g o . v .
√ aw 1
utt 1
+Trong đó:
g0 =73 - Tra (bảng 6.16/ 107 TL1) trị số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước
răng
→v H =0 , 002. 73 .2 , 98 .
√ 94
3 ,696
=2,2
2,2.37. 40
→K HV =1+ =1,067
2.18161, 75. 1,15 .1,16
→K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1,15. 1,16 .1,067=1, 42
Thay các giá trị đã tìm được vào công thức tính
σH :
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2 .T '1 . K H .(utt 1 +1)
utt 1 . bw .d 2w1
=274 . 1 ,566 . 0, 83 .
√ 2. 18161 ,75 . 1, 42 .(3 , 696+1)
3 ,696 . 37 . 402
ơ=374 ,7 MPa
+ Với cấp chính xác động học là 9 (đã tra ở bảng 6.13/ 6.14), khi đó cần gia công đạt độ nhám
Ra = (2,5…1,25 μm ) → ZR = 0,95
So sánh hai giá trị ta thấy :
Thỏa mãn điều kiện, vậy ứng suất uốn cấp nhanh phân đôi là:
→σ H =374 , 7 MPa
Ứng suất uốn sinh ra tại chân răng bánh dẫn của cấp nhanh cần thỏa mãn ct (6.33/ 105
TL1):
'
2T 1 . K F .Y ε . Y β . Y F 1
σ F 1= ≤[ σ F 1 ] . Y R . Y S . K xF =[ σ F 1 ]tt
bw .d w1 . m
σ F 1. Y F 2
σ F 2= ≤[ σ F 2 ] . Y R . Y S . K xF =[ σ F 2 ]tt
Y F1
[ σ F 1 ] , [ σ F 2] - Ứng suất tiếp xúc
[ σ F 1 ]tt , [ σ F 2 ]tt - Ứng suất tiếp xúc cho phép thực tế
1 1
Y ε= = =0 , 68
ε α 1, 468
27
z1 23
z v 1= = =36 →Y F 1 =3,7
cos β cos 3 (30 , 5 )
3
z2 85
z v 2= 3 = 3 =132 , 88→Y F 2=3,6
cos β cos (30 , 5 )
- Trong đó:
K Fβ=1, 32 - Hệ số phân bố không đều tải trọng trên vành răng với ψ bd=1 (bảng
6.7/ 98 TL1)
K Fα =1,4 - Hệ số phân bố không đều tải trọng cho đôi răng ăn khớp, với
v=2,98m/s < 5m/s, cấp chính xác 9 (bảng 6.14/107 TL1)
v F . bw . d w1
K Fv =1+
2 .T '1 . K Fβ . K Fα
v F =δ F . go . v .
√ aw 1
utt 1
Trong đó:
g0 =73
v=2,98m/s
28
6,58 .37.40
→K FV =1+ =1 ,145
2.18161 ,75.1,32.1,4
→K F =K Fβ . K Fα . K Fv =1 ,32 .1,4 . 1 ,145=2 ,12
Thay các giá trị đã tìm được vào công thức tính
σF :
σ F 1 .Y F 2 68 ,25 . 3,6
σ F 2= = =66 , 4 MPa
Y F1 3,7
+ YR - Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám mặt lượn chân răng, bánh răng phay và đánh
bóng chọn YR=1,05
+ KxF = 1 - ứng với da <400mm. Hệ số xét đến ảnh hưởng bánh răng với độ bền uốn
So sánh hai cặp giá trị ta thấy :
Thỏa mãn điều kiện, vậy ứng suất uốn cấp nhanh phân đôi là:
29
T max T 1
= =1
Theo công thức (trang 109 TL1) với hệ số quá tải Kqt = T T1
Ứng suất tiếp xúc cực đại không được vượt quá ứng suất tiếp xúc phá hủy theo ct (6.48/110
TL1):
σ H max =σ H . √ K qt ≤[ σ H ]max
→σ H max =374 , 7 . √1=374 , 7 MPa <952 MPa
Thỏa mãn đk
Ứng suất uốn cực đại không được vượt quá ứng suất uốn phá hủy theo ct (6.49/110 TL1):
σ F max =σ F . K qt ≤[ σ F ]max
→σ F 1 max =68 ,25 . 1=68 , 25 MPa<272 MPa
→σ F 2 max =66 , 4 . 1=66 , 4 MPa<272 MPa
Thỏa mãn đk
Theo các công thức (bảng 6.11/104 TL1): Với cặp bánh răng không dịch chỉnh
Đường kính vòng chia (cũng là vòng lăn do không dịch chỉnh):
d 1 =d w 1=40 mm
d 2 =d w 2 =d w 1 .u tt 1 =40 . 3 , 696=147 , 84 mm
Lực vòng:
2. T '1 2. 18161, 75
Ft 1 =F t2 = = =908 N
d w 1 40
Ft 1 . tg αt 908 .tg(22 , 9)
Fr 1 =F r2 = = =445 , 15 N
cos β cos(30 , 5 )
z2(răng) 85
Hệ số dịch chỉnh x, y(mm) 0
Đường kính vòng chia d1(mm) 40
d2(mm) 147,84
Đường kính đỉnh răng da1(mm) 43
da2(mm) 150,84
Đường kính đáy răng df1(mm) 36,25
df2(mm) 144,1
Lực tác dụng lên trục F(N) Ft1=Ft2=908
Fr1=Fr2=445,15
Fa1=Fa2=534,85
32
- Vì bộ truyền có công suất nhỏ P=5,15kW (<10kW) nên ta chọn vật liệu nhóm I có độ cứng
(< 350HB)
Thép 40XH, tôi cải thiện, độ rắn HB ¿ 241, σb = 800 MPa, σch = 580 MPa
+Chọn độ cứng bánh răng 2: HB4 = 330 (Theo trang 91 TL1 HB1 ¿ HB2+(10…15)HB)
Ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] xác định theo ct (6.1/ 91 TL1):
σ OH lim
. Z R . Z V . K xH . K HL
S
[σH] = H
Trong đó:
KxH - Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng với độ bền
tiếp xúc
σoHlim - Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kì cơ sở
Theo bảng (6.2/ 94 TL1) đối với thép 40XH tôi cải thiện HB180…350
KHL = √
mH N HO
N HE
- Trong đó:
mH =6 - Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc, khi độ rắn mặt răng HB ¿
350
NHO - Số chu kì thay đổi ứng xuất cơ sở khi thử về tiếp xúc - theo ct (6.5/ 93 TL1):
NHO = 30HB2,4
→ NHO3= 30.3402,4 =3,57.107
→ NHO4= 30.3302,4 =3,32.107
+ Ứng với trường hợp tải trọng thay đổi theo chu kỳ NHE được tính theo ct (6.7/ 93 TL1):
( )
3
Ti
60 .c. ∑ n .t
T max i i
NHE =
+ Trong đó:
Ti, ni, ti - lần lượt là momen xoắn, số vòng quay và tổng số giờ làm
việc ở chế độ i của bánh răng đang xét
Tổng số giờ làm việc theo như đề 16 : 6 năm, 1 năm 300 ngày, ngày 2 ca, mỗi ca 8h
- Theo trang (94 TL1), khi NHE > NHO ta lấy NHE = NHO để tính toán, so sánh số liệu ta có:
KHL3 = KHL4 = 1
Như vậy sơ bộ ta xác định được:
O
σ H 3 lim . K HL 3 750 .1
= =681 ,82 MPa
[σH3] =
S H 1,1
O
σ H 4 lim . K HL 4 730 .1
= =663 , 64 MPa
S 1,1
H4] = H
[σ
Với bánh răng nghiêng áp dụng ct (6.12/ 95 TL1), ứng suất tiếp xúc sơ bộ cho phép:
σ [ H 3 ] +σ [ H 4 ] 681 ,82+663 , 64
=
[σH] = 2 2 = 672,73MPa < 1,25[σH4] = 1,25.663,64=
829,6MPa
⇒ [σH]=672,73 MPa
Ứng suất uốn cho phép [σF] xác định theo ct (6.1/ 91 TL1):
O
σ F lim
.Y R .Y S . K xF . K FC . K FL
S
[σF] = F
Trong đó:
YS - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
KxF - Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng với độ bền uốn
KFC - Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải, bộ truyền quay một chiều(trang 93) - KFC = 1
O
σ F lim . K FC . K FL
→ Công thức (6.2a/ 93 TL1): [σF] =
SF
Theo bảng (6.2/ 94 TL1) đối với thép 45 tôi cải thiện HB180…350
KFL = √
mF N FO
N FE
- Trong đó: (Tra trong trang 93 TL1)
mF - Bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn, khi độ rắn mặt răng HB ¿ 350
mF=6
+ Ứng với trường hợp tải trọng thay đổi theo chu kỳ NFE được tính theo ct (6.8/ 93 TL1):
36
( ) ( )
mF
Ti Ti 6
60 . c . ∑ ni . t i =60 . c . ∑ n .t
T max T max i i
NFE =
+ Trong đó:
Ti, ni, ti - lần lượt là momen xoắn, số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở chế
độ i của bánh răng đang xét
- Theo trang (94 TL1), khi NFE > NFO ta lấy NFE = NFO để tính toán, so sánh số liệu ta có:
KFL3 = KFL4 = 1
σ OF 3 lim . K FC . K FL 3 612 . 1. 1
= =349 , 7 MPa
[σF3] = S F 1 , 75
O
σ F 4 lim . K FC . K FL 4 594 .1 .1
= =339 , 4 MPa
S 1, 75
F4] = F
[σ
√
T 2 . K Hβ
a w2 ≥K a .(u 2 +1) . 3 2
[σ H ] .u 2 .ψ ba
Ka=43 - Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng (bảng
6.5/96 TL1)
[σH]=672,73 MPa - Ứng suất tiếp xúc cho phép của cấp chậm
ba=0,5 - Tra (bảng 6.6 /97 TL1) với vị trí bánh răng đối xứng các ổ
Theo ct (6.16/97 TL1) kết hợp tra (bảng 6.7/ 98 TL1):
KHβ = 1,04 - Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc (bảng 6.7)
√ √
T 2 . K Hβ 127634 . 1 , 04
→aw 2 ≥K a .( u2 +1). 3 2
=43 .( 3 , 08+1) . 3 =100 , 94 mm
[σ H ] .u 2 . ψ ba 672 , 732 . 3 ,08 . 0,5
- Chọn sơ bộ: β = 100 với β có thể chọn từ 80 đến 200 với răng nghiêng theo (trang 102 TL1)
Chọn z1 = 25
Chọn z2 = 77
z 4 77
utt 2 = = =3 , 08
z 3 25
- Sai lệch tỷ số truyền:
u2 −utt 2 3 ,08−3 , 08
Δu= . 100 %= . 100 %=0 %< 2%
u2 3 , 08 Thỏa mãn đk
m. ( z 3+ z 4 ) 2. ( 25+77 ) 51
cos ( β )= = = ⇒ β=11 , 250
2. a w 2 2 .104 52
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng phải thỏa mãn ct (6.33/ 105 TL1):
39
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2 .T 2 . K H .(utt + 1)
2
utt 2 .b w . d w 3
≤[ σ H ] . Z R . Z V . K xH =[ σ H ]tt
Trong đó:
[σ H ] - Ứng suất tiếp xúc
[ σ H ]tt - Ứng suất tiếp xúc cho phép thực tế
utt2 = 3,08 - Tỷ số truyền thực tế của cặp bánh răng phân đôi cấp nhanh
T 2 = 127634 N.mm
→ bw = 0,5.104=52 mm
dw3 - đường kính vòng lăn bánh nhỏ, theo ct (bảng 6.11/ 104 TL1):
2 aw 2 2 .104
d w 3= = =50 , 98 mm
u tt 2 +1 3 , 08+1
ZM = 274 - Hệ số xét đến ảnh hưởng đến tính vật liệu của bánh răng ăn khớp (bảng 6.5/
96 TL1)
Z H=
√ 2 . cos β b
sin 2 α tw
- Với:
tg β b =cos α t .tg β
αt , αtw - Tính theo công thức ở (bảng 6.11/104 TL1), đối với răng nghiêng không
dịch chỉnh, với α =200
40
α tw =α t =arctg (
tg α
cos β
)=arctg
tg20 0
(
cos11 , 25 0 )
=20 ,36 0
→Z H =
√ 2 . cos ( 10 , 560 )
sin2 ( 20 , 360 )
=1 , 736
[
ε α= 1, 88−3,2.
( 1 1
+
z3 z4 )] [
. cos β= 1 ,88−3,2.
1 1
+
25 77 ( )]
. cos ( 11 ,25 )=1 ,678
- Với
ε β≥1 theo ct (6.36c/ 105 TL1):
Z ε=
√ √
1
=
1
ε α 1 , 678
=0 , 772
KH - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc, được xác định theo ct (6.39/106 TL1):
K H =K Hβ . K Hα . K Hv
- Với:
Vận tốc vòng v được tính để tra các hệ số, theo ct (6.40/ 106 TL1): n2 = 385,34v/ph
KHα =1,13 (cấp chính xác 9) - Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng các
đôi răng, tra (bảng 6.13, 6.14/ 107 TL1)
KHβ = 1,04 - Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc (bảng 6.7/ 98 TL1)
41
KHV - Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về tiếp
xúc, tính theo ct (6.41/ 107 TL1)
v H . b w . d w3
K HV =1+
2 T 2 . K Hβ . K Hα
v H =δ H . g o . v .
√ aw 2
utt 2
+Trong đó:
g0 =73 - Tra (bảng 6.16/ 107 TL1) trị số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước
răng
→v H =0 , 002. 73 .1 , 03 .
√ 104
3 ,08
=0 , 874
0 ,874 .52.50, 98
→K HV =1+ =1,01
2.127634 .1,04 .1,13
→K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1 ,04 .1, 13.1 ,01=1 ,187
Thay các giá trị đã tìm được vào công thức tính
σH :
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2 .T 2 . K H .(utt 2 +1 )
2
utt 2 . bw .d w3
=274 .1 , 736. 0 , 772.
√ 2 . 127634 .1 , 187 .(3 ,08+1 )
3 , 08 .52 .50 ,98
2
ơ =632 ,84 M
+ Với cấp chính xác động học là 9 (đã tra ở bảng 6.13/ 6.14), khi đó cần gia công đạt độ nhám
Ra = (2,5…1,25 μm ) → ZR = 0,95
So sánh hai giá trị ta thấy :
Thỏa mãn điều kiện, vậy ứng suất uốn cấp nhanh phân đôi là:
Ứng suất uốn sinh ra tại chân răng bánh dẫn của cấp nhanh cần thỏa mãn ct (6.33/ 105
TL1):
'
2T 1 . K F . Y ε . Y β . Y F 3
σ F 3= ≤[ σ F 3 ] .Y R .Y S . K xF =[ σ F 3 ]tt
b w . d w3 .m
σ F 3. Y F 4
σ F4= ≤[ σ F 4 ] . Y R . Y S . K xF =[ σ F 4 ]tt
Y F3
[σ F 3 ] ,[ σF 4 ] - Ứng suất tiếp xúc
[ σ F 3 ]tt , [ σ F 4 ]tt - Ứng suất tiếp xúc cho phép thực tế
1 1
Y ε= = =0,6
ε α 1, 678
Tính toán và tra bảng (6.18/ 109 TL1) với hệ số dịch chỉnh x =0 ta được
z3 25
zv 3= = =26 , 5→Y F 3 =3,8
cos β cos3 (11, 25 )
3
z4 77
zv 4= 3 = 3 =81 ,6 →Y F 4 =3,6
cos β cos (11 , 25)
- Trong đó:
K Fβ=1 ,08 - Hệ số phân bố không đều tải trọng trên vành răng với ψ bd=1,2 (bảng
6.7/ 98 TL1)
K Fα =1 ,37 - Hệ số phân bố không đều tải trọng cho đôi răng ăn khớp, với
v=1,03m/s < 2,5m/s, cấp chính xác 9 (bảng 6.14/107 TL1)
v F . bw . d w 3
K Fv =1+
2 .T 2 . K Fβ . K Fα
v F =δ F . go . v .
√ aw 2
utt 2
Trong đó:
g0 =73
v=1,03m/s
Thay các giá trị đã tìm được vào công thức tính
σF :
2T 2 . K F . Y ε . Y β . Y F 3 2. 127634 . 1 ,51 .0,6 . 0 , 92 .3,8
σ F 3= = =152 ,5 MPa
b w . d w 3 .m 52 .50 , 98 . 2
σ F 3 .Y F 4 152 , 5. 3,6
σ F4= = =144 , 47 MPa
Y F3 3,8
+ YR - Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám mặt lượn chân răng, bánh răng phay và đánh
bóng chọn YR=1,05
+ KxF = 1 - ứng với da <400mm. Hệ số xét đến ảnh hưởng bánh răng với độ bền uốn
So sánh hai cặp giá trị ta thấy :
Thỏa mãn điều kiện, vậy ứng suất uốn cấp nhanh phân đôi là:
→σ F 3 =152 ,5 MPa
→σ F 4 =144 , 47 MPa
45
c)Quá tải:
T max T1
= =1
Theo công thức (trang 109 TL1) với hệ số quá tải Kqt = T T1
Ứng suất tiếp xúc cực đại không được vượt quá ứng suất quá tải cho phép theo ct (6.48/110
TL1):
σ H max =σ H . √ K qt ≤[ σ H ]max
→σ H max =632 , 84 . √1=632, 84 MPa<1624 MPa
Thỏa mãn đk
Ứng suất uốn cực đại không được vượt quá ứng suất uốn cho phép theo ct (6.49/110 TL1):
σ F max =σ F . K qt ≤[ σ F ]max
→σ F 3 max =152 ,5 . 1=152 ,5 MPa<464 MPa
→σ F 4 max =144 , 47 .1=144 , 47 MPa<464 MPa
Thỏa mãn đk
Theo các công thức (bảng 6.11/104 TL1): Với cặp bánh răng không dịch chỉnh
Đường kính vòng chia (cũng là vòng lăn do không dịch chỉnh):
d 3 =d w 3 =50 , 98 mm
d 4 =d w 4 =d w 3 . utt 2=50 ,98 . 3 , 08=157 mm
Lực vòng:
2. T 2 2 . 127634
Ft 3 =F t 4 = = =5007 , 2 N
d w 3 50 , 98
z4(răng) 77
Hệ số dịch chỉnh x, y(mm) 0
Đường kính vòng chia d3(mm) 50,98
d4(mm) 157
Đường kính đỉnh răng da3(mm) 54,98
da4(mm) 161
Đường kính đáy răng df3(mm) 45,98
df4(mm) 152
Lực tác dụng lên trục F(N) Ft3=Ft4=5007,2
48
Fr3=Fr4=1894,2
Fa3=Fa4=996
Điều kiện bôi trơn đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp (trang 463-tài liệu cơ sở
thiết kế máy-Nguyễn Hữu Lộc):
1. Mức dầu thấp nhất ngập (0,75-2) chiều cao răng h2 (h2=2,25m) của bánh răng 2 (nhưng ít
nhất 10mm)
2. Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất hmax - hmin = 10…15mm
3. Mức dầu cao nhất không được ngập quá 1/3 bán kính bánh răng lớn
Đối với hộp giảm tốc (đề 16) do h2 = 2,25m = 2,25.1,5= 3,375<10mm, cho nên ta sử
dụng bất đẳng thức (13.15/463):
1 1
H= d a 2 −10−(10. . .15 )> d a 4
2 3
Chọn khoảng cách mức dầu cao và thấp nhất hmax - hmin = 10mm
1 1
→H = d a 2−10−10> d a4
2 3
1 1
H = .150 , 84−10−10> .161
2 3
H =55 , 42>53 , 67
Thỏa mãn điều kiện.
49
50
CHƯƠNG 4 : TRỤC
√
d sb≥ 3
T
0,2 . [ τ ]
Với trục động cơ 4A112M4Y3 tra theo (bảng P1.7/ trang 242 TL1) có đường kính 32mm.
Trục I II III
4.3) XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC GỐI ĐỠ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC:
Đây là hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi cấp nhanh nên:
Mayơ bánh 2 trên trục II sẽ bằng mayơ bánh còn lại trên trục III
lmkn
=(1,4 .. . 2,5).d 1 =(1,4 . . .2,5 ). 30=(42 . .. 75)mm
2
Tra (bảng 16-10a/ 68 TL2) cùng với T1=36323,5 N.mm ta chọn chiều dài nối trục
l mkn
l mkn=124 mm → =62 mm
2
Thỏa mãn đk
Tra bảng (10.3/ 189 TL1) để xác định các trị số khoảng cách:
k1 = 10 mm : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay
k3 = 10 mm : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
a+b=48+54 , 5=102 , 5 mm
Khoảng cách từ ổ trục đến bánh răng trụ răng nghiêng 3:
53
l mkn bo 1 19
c= + k 3 +h n + =62+10+ 15+ =96 ,5 mm
2 2 2
Tính toán trục III:
b o3 l mxich 23 50
d= + k 3 + hn + = +10+15+ =61 ,5 mm
2 2 2 2
4.4) XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH VÀ CHIỀU DÀI CÁC ĐOẠN TRỤC:
54
a) Tính trục I:
Xác định các lực tác dụng lên trục:
Lực tác dụng từ khớp nối theo (ct trang 188/ TL1):
2T 1
F kn=
Do
Với Do : Đường kính qua tâm các chốt nếu là nối trục đàn hồi (trang 188/ TL1)
2. 36323 ,5
→F kn = =1023 , 2 N
71
Ft1=Ft1’=908 N
Fr1=Fr1’=445,15 N
Fa1=Fa1’=534,85 N
d1 40
F a1 . =534 , 85 . =10697 N . mm
M1=M1’= 2 2 với d1 là đường kính vòng chia br1
Xác định độ lớn (theo chiều) các lực trên QY, QX và momen MY, MX, T trên các điểm
đặt lực (trục I):
56
QY
Q A=−F kn =−1023 , 2 N
QB=−1023 ,2+Y B=−1023 , 2+1059 ,7=36 , 5 N
QC =36 , 5+F r1 =36 , 5+445 ,15=481 , 65 N
QD =481 , 65+F r 1' =481 ,65+445 ,15=926 , 8 N
Q E=926 , 8−926 , 8=0
MX
M A=0
M B=S AB=−1023 , 2 .96 ,5=−98738 , 8 Nmm
M Ct =−98738 , 8+S BC=−98738 , 8+36 , 5. 48=−96986 , 8 Nmm
M Cs=−96986 , 8+M 1=−96986 , 8+10697=−86289 , 8 Nmm
M Dt =−86289 , 8+SCD =−86289 , 8+481, 65 .109=−33789 , 95 Nmm
M Ds =−33789 , 95−M 1' =−33789 , 95−10697=44486 ,95 Nmm
M E =−44486 , 95+S DE =−44486 , 95+926 , 8 . 48=0
QX
Q A=0
QB=−X B=−908 N
QC =−908+F t 1 =−908+908=0
QD =0+F t 1' =0+908=908 N
Q E=908−X E=908−908=0
MY
M A=0
M B=0
M C =0+S BC=0−908 . 48=−43584 Nmm
M D =−43854 +0=−43854 Nmm
M E =−43854+S DE =−43584+908. 48=0
57
T
T E =0
T1 36323 , 5
T D =− =− =−18161 ,75 Nmm
2 2
T1
T C =−18161, 75− =−36323 , 5 Nmm
2
T B =−36323 , 5
T A =−36323 , 5+T 1=0
Vẽ biểu đồ momen:
58
M td =√ M 2X +M 2Y +0 , 75 .T 2
Theo công thức (10.17/ 194):
59
d≥
√
3 M td
0,1. σ
Tiết diện A:
dA≥
√
3 165 , 05
0,1 . 63
=2 , 97 mm
Tiết diện B:
dB ≥
√
3 103628 , 65
0,1. 63
=25 , 43 mm
Tiết diện C:
dC≥
√
3 101661
0,1 .63
=25 , 27 mm
Tiết diện D:
d D≥
√
3 64234 , 3
0,1 .63
=21, 7 mm
Tiết diện E:
d E≥
√
3 0
0,1. 63
=0 mm
Chọn đường kính trục theo tiêu chuẩn (trang 195 TL1):
60
Xác định các lực tác dụng lên trục:
Ft2=Ft2’=908 N
Fr2=Fr2’=445,15 N
Fa2=Fa2’=534,85 N
d2 147 , 84
F a2 . =534 , 85 . =39536 N . mm
M2=M2’= 2 2 với d2 là đường kính vòng chia br1 và 3
(trên trục II)
Ft3=5007,2 N
Fr3=1894,2 N
Fa3=996N
d3 50 , 98
F a3 . =996 . =25388 N . mm
M3= 2 2 với d3 là đường kính vòng chia br2 (trên trục II)
Tính phản lực tại các gối đỡ:
Xét XOZ:
Xác định độ lớn (theo chiều) các lực trên QY, QX và momen MY, MX, T trên các
QY
Q A=Y A=−625 , 8 N
QB=−625 , 8−F r 2=−625 ,8−445 , 15=−1070 , 95 N
QC =−1070 , 95+F r 3=−1070 ,95+1894 , 2=823 , 25 N
QD =823 , 25−F r 2' =823 , 25−445 ,15=378 ,1 N
Q E=378 ,1+Y E=378 , 1−378 , 1=0
MX
M A=0
M Bt =S AB =−625 , 8. 48=−30038 , 4 Nmm
M Bs =−30038, 4+M 2 =−30038 , 4+39536=9498 Nmm
M Ct =9498+S BC =9498−1070 , 95 .54 ,5=−48868 Nmm
M Cs=−48869 , 2+ M 3=−48868+25388=−23480 Nmm
M Dt =−23481 , 2+S CD=−23481+823 ,25 . 54 , 5=21387 Nmm
M Ds =21385 , 93−M 2' =21387−39536=−18149 Nmm
M E =−18149+S DE =−18149+378 ,1 . 48=0
62
QX
Q A =−X A =−(−3411 ,6 )=3411 , 6 N
QB =3411, 6−Ft 2 =3411 ,6−908=2503 , 6 N
QC =2503 , 6−F t 3 =2503 , 6−5007 , 2=−2503 ,6 N
QD =−2503 , 6−F t 2' =−2503 , 6−908=−3411 , 6 N
Q E =−3411 ,6−X E =3411, 6−(−3411 ,6 )=0
MY
M A =0
M B =0+S AB =0+3411 ,6 . 48=163756 , 8 Nmm
M C =163756 , 8+S BC =163756 , 8+2503 , 6 .54 ,5=300203 Nmm
M D =300203+S CD=300203−2503 , 6 .54 ,5=163756 , 8 Nmm
M E =163756 ,8+S DE =163756 , 8−3411 ,6 . 48=0
T
T E=0
T 2 127634
T D= = =63817 Nmm
2 2
T C =63817−T 2 =63817−127634=−63817 Nmm
T2
T B=−63817+ =0
2
Vẽ biểu đồ momen:
63
64
Momen tương đương trên các vị trí:
M td =√ M 2X +M 2Y +0 , 75 .T 2
Theo công thức (10.17/ 194):
d≥
√
3 M td
0,1. σ
Tiết diện A:
M tdA=0 Nmm
d A ≥0 mm
Tiết diện B:
dB ≥
√
3 175422 , 5
0,1. 63
=30 ,3 mm
Tiết diện C:
dC≥
√
3 309134 , 9
0,1 .63
=36 , 6 mm
Tiết diện D:
d D≥
√
3 174149 ,8
0,1 .63
=30 , 24 mm
Tiết diện E:
65
M tdE=0 Nmm
d E ≥0 mm
Chọn đường kính trục theo tiêu chuẩn (trang 195 TL1):
Xác định các lực tác dụng lên trục:
FX=3387,67 N
Vì xích nghiêng với phương nằm ngang góc 250, nên ta phân lực xích ra 2 thành phần:
Lực bánh răng nghiêng tác dụng lên trục:
Ft4=5007,2 N
Fr4=1894,2 N
Fa4=996N
d4 157
F a4 . =996 . =78186 Nmm
M4= 2 2 với d4 là đường kính vòng chia br (trên trục III)
Tính phản lực tại các gối đỡ:
Xét XOZ:
Xác định độ lớn (theo chiều) các lực trên QY, QX và momen MY, MX, T trên các
QY
Q A=Y A=995 , 2 N
QB =995 ,2−Fr 4 =995 , 2−1894 , 2=−899 N
QC =−899+Y C =−899+(−532 ,7 )=−1431, 7 N
QD =−1431 ,7 +Y D =−1431 ,7 +1431 ,7=0
MX
M A=0
M Bt =0+S AB =995 , 2 .102 ,5=102008 Nmm
M Bs=102008+M 4 =102008+78186=180194 Nmm
M C =180194+S BC =180194−899 . 102, 5=88047 Nmm
M D =88047+SCD =88047−1431, 7 . 61, 5=0
67
QX
Q A=−X A =−3424 , 7 N
QB=−3424 , 7+F t 4 =−3424 , 7+5007 , 2=1582 , 5 N
QC =1582 ,5−X C =1582 , 5−(−1487 ,8 )=3070 , 3 N
QD =3070 , 3−X D =3070 ,3−3070 , 3=0
MY
M A=0
M B=0+S AB =−3424 , 7 .102 , 5=−351031 , 75 Nmm
M C =−351031 ,75+S BC =−351031, 75+1582 , 5. 102 ,5=−188825 Nmm
M D =−188825+S CD =−188825+3070 ,3 . 61. 5=0
T
T B=−T 3 =−373267 , 5 Nmm
T D =−373267 ,5+T 3 =0
Vẽ biểu đồ momen:
68
Momen tương đương trên các vị trí:
69
M td =√ M 2X +M 2Y +0 , 75 .T 2
Theo công thức (10.17/ 194 TL1):
d≥
√
3 M td
0,1. σ
Tiết diện A:
M tdA=0 Nmm
d A ≥0 mm
Tiết diện B:
dB ≥
√
3 510087 , 9
0,1. 63
=43 ,3 mm
Tiết diện C:
dC≥
√
3 384582 , 4
0,1 .63
=39 , 4 mm
Tiết diện D:
d D≥
√
3 323259 ,13
0,1 .63
=37 , 16 mm
Chọn đường kính trục theo tiêu chuẩn (trang 195 TL1):
Trục I:
d=26 mm
b=8 mm
h=7 mm
t1 =4 mm , t 2 =2,8 mm
r min =0 ,16 ,r max =0 , 25
l=50 mm
Trục II:
d=32 mm
b=10 mm
h=8 mm
t 1 =5 mm , t 2=3,3 mm
r min =0 , 25 ,r max =0,4
l=28 mm
d=38 mm
b=10 mm
h=8 mm
t 1 =5mm , t 2=3,3 mm
r min =0 , 25;r max =0,4
l=45 mm
Trục III:
d=36 mm
b=10 mm
h=8 mm
t 1 =5 mm , t 2=3,3 mm
r min =0 , 25; r max =0,4
l=18 mm
d=45 mm
b=14 mm
h=9 mm
t 1 =5,5 mm , t 2 =3,8 mm
r min =0 , 25 ,r max =0,4
l=40 mm
72
CHƯƠNG 5: Ổ LĂN
Trục I:
d B =d E =30 mm
Có 2 vị trí lắp ổ lăn có đường kính trục bằng nhau
F a =−F a1 +F a1' =0
F r =F r 1 +F r2 =2 Fr 1
Fa 0
→ = =0 <0,3
F r 2 F r1
Theo trang (212/ TL1) và (bảng P2.7/ 254 TL1) chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ đặc biệt nhẹ, vừa, kí
hiệu ổ 106, với d=30mm, D=55mm, B=13mm.
Trục II:
d A =d E =30 mm
Có 2 vị trí lắp ổ lăn có đường kính trục bằng nhau
F a =F a3 =996 N
F r =F r 3−F r 2 −Fr 2 ' =1894 , 2−445 ,15−445 ,15=1003 ,9 N
F a 996
→ = =0 , 992>0,3
F r 1003 , 9
Theo trang (212/ TL1) và (bảng P2.11/ 261 TL1) chọn ổ bi đỡ chặn cỡ đặc biệt nhẹ, kí hiệu ổ
46106, với d=30mm, D=55mm, B=13mm.
Trục III:
d A =d C =40 mm
Có 2 vị trí lắp ổ lăn có đường kính trục bằng nhau
F a =F a 4 =996 N
F r =F r 4 =1894 , 2 N
F a 996
→ = =0 , 53>0,3
F r 1894 ,2
73
Theo trang (212/ TL1) và (bảng P2.11/ 261 TL1) chọn ổ bi đỡ chặn cỡ đặc biệt nhẹ, kí hiệu ổ
46108, với d=40mm, D=68mm, B=15mm.
74
CHƯƠNG 6: VỎ HỘP
Chỉ tiêu của vỏ hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ. Chọn vật liệu để đúc hộp
giảm tốc là gang xám có kí hiệu GX 15-32 (trang 82/ TL2)
Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp hộp và thân hộp là mặt phẳng đi qua đường tâm các trục để
việc tháo lắp các chi tiết được dễ dàng.
Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc được trình bày trong bảng sau
Đường kính
Kích thước gối trục: (Theo kích thước nắp ổ và bảng 18-2 hoặc tính theo
công thức trang 88):
75
D=55 ⇒ D 4 =48 mm
D 3 =D+4,4 d 4 =55+ 4,4 .6=82 mm
D 2 =D+( 1,6÷2) d 4 =65 mm
D=68 ⇒ D 4 =58 mm
D 3 =D +4,4 d 4 =68+ 4,4 . 8=103 mm
D 2 =D +( 1,6÷2) d 4 =80 mm
Xác định theo kết cấu, phụ thuộc vào tâm lỗ bulong và
Tâm lỗ bulong cạnh ổ: E2 và C kích thước mặt tựa.
(k là khoảng cách từ tâm bulong
đến mép lỗ)
76
Chiều cao h
Mặt đế hộp:
S 1 =(1,4÷1,7 )d 1 =20 mm
khi có phần lồi: Dd, S1 và S2 S 2≈(1÷1,1)d 1=14 mm
K 1 =3 d 1=3 . 14=42 mm
q≥K 1 +2 δ =42+ 2. 7=56 mm
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q
[I] Trịnh Chất - Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (Tập 1, Tập 2), Nhà
xuất bản Giáo dục.
[II] Nguyễn Văn Yến, Giáo trình Chi tiết máy, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải.