Professional Documents
Culture Documents
TIỂU LUẬN
NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY
THÔNG SỐ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
ĐỀ/PHƯƠNG ÁN: TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI/8
HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
TP. HỒ CHÍ MINH, ngày 25 tháng 4 năm 2023
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
TIỂU LUẬN
NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY
THÔNG SỐ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
ĐỀ/PHƯƠNG ÁN: TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI/8
HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
TP. HỒ CHÍ MINH, ngày 25 tháng 4 năm 2023
2
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Nội dung
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.................................4
1.1 Công suất trên trục động cơ điện.............................................................................4
1.2 Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ.....................................................................4
1.3 Chọn quy cách động cơ............................................................................................5
1.4 Phân phối tỉ số truyền u...........................................................................................5
Bảng hệ thống số liệu........................................................................................................6
II THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI CỦA HỘP GIẢM TỐC.....................................7
2.1 Chọn loại xích..........................................................................................................7
2.2 Xác định các thông số của xích và bộ truyền...........................................................7
2.3 Tính kiểm nghiệm xích về độ bền............................................................................8
2.4 Đường kính đĩa xích................................................................................................9
2.5 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích..............................................................9
2.6 Xác định lực tác dụng lên trục...............................................................................10
2.7 Các thông số bộ truyền xích.................................................................................10
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG CỦA HỘP GIẢM TỐC.........................11
3.1 Chọn vật liệu chế tạo bánh răng.............................................................................11
3.2 Xác định ứng suất cho phép...................................................................................11
3.3 Xác định thông số cơ bản của bộ truyền................................................................13
3.4 Xác định thông số hình học của bộ truyền.............................................................14
3.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc....................................................................14
3.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn..........................................................................17
IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 2 TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC.......................................19
4.1. Chọn vật liệu.........................................................................................................19
4.2 Xác định tải trọng tác dụng lên trục.......................................................................20
4.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.........................................20
4.4 Xác định đường kính của các tiết diện thành phần của trục...................................21
Tính toán phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên trục II.....24
4.5 Tính toán về độ bền mỏi........................................................................................27
4.6 Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh...................................................................29
Tài liệu tham khảo...........................................................................................................30
3
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Các thông số
- Lực vòng trên xích tải: P = 4800 (N)
- Vận tốc vòng của xích tải: V = 1.15 (m/s)
- Số răng của xích tải: Z = 9 (răng)
- Bước xích của xích tải: p = 110 (mm)
1.1 Công suất trên trục động cơ điện
Pt
Pct =
ɳ
Gọi Pct: công suất cần thiết trên trục động cơ (kW)
Pt: công suất tính toán trên trục máy công tác (kW)
ɳ: hiệu suất truyền động
Trong đó, trường hợp tải trọng không đổi: Pt = Plv
F ×v
Pt = Plv =
1000
Trong đó, theo bảng 2.3, trị số hiệu suất của các loại bộ truyền và ổ:
ɳ nt = 1 hiệu suất nối trục
ɳ br = 0.98 hiệu suất bánh răng trụ (được che kín)
ɳ x = 0.93 hiệu suất bộ truyền xích (để hở)
ɳ ổ = 0.99 hiệu suất 1 cặp ổ lăn (được che kín)
Pt 5.52
=> Pct = ɳ = 0.88 = 6.27 (kW)
1.2 Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ
60000× v 60000× 1.15
Tốc độ quay của trục công tác: nlv = = = 69.69 (vòng/phút)
z× p 9× 110
Theo bảng P1.3 động cơ 4A kiểu 4A160S8Y3 công suất động cơ Pđc=7.5 kw, số vòng
T max Tk
quay động cơ là 730 vòng/phút, có = 2.2; = 1.4
T dn T dn
5
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Bảng hệ thống số liệu
Trục
Động cơ I II III
Thông số
u unt = 1 uh = 3.49 ux = 3
n (v/ph) nđc = 730 n1 = 730 n2 = 209.2 n3 = 69.73
P (kW) Pm = 6.23 P1 = 6.17 P2 = 5.99 P3 = P = 5.52
T (Nmm) Tm = 81502 T1 = 80718 T2 = 273445 T3 = 756002
Trong đó:
P lv 5.52
P2 = = = 5.99 (kW)
ɳô ɳx 0.99× 0.93
P2 5.99
P1 = = = 6.17 (kW)
ɳ br ɳ ô 0.98 ×0.99
P 1 6.17
Pm = = = 6.23 (kW)
ɳô 0.99
ndc 730
n1 = = = 730 (vòng/phút)
u nt 1
n1 730
n2 = = = 209.2 (vòng/phút)
uh 3.49
n2 209.2
n3 = = = 69.73 (vòng/phút)
ux 3
6
9.55 ×10 × Pm 9.55 ×106 ×6.23
Tm = = = 81502 (Nmm)
nđc 730
6
9.55 ×10 × P1 9.55 ×106 ×6.17
T1 = = = 80718 (Nmm)
n1 730
6
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
- Công suất P2 = 5.59 KW
- Số vòng quay: n2 = 209.2 vòng/phút
- Tỉ số truyền ux = 3
- Momen xoắn: T2 = 273445 Nmm
- Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài: @= 145o
- Điều kiện làm việc quay 1 chiều, làm việc 2 ca
2.1 Chọn loại xích
Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp, điều kiện làm việc tĩnh và hiệu suất của bộ truyền xích yêu
cầu cao nên ta chọn xích ống con lăn.
2.2 Xác định các thông số của xích và bộ truyền
Ta có: ux = 3
Theo bảng 5.4, ta chọn số răng đĩa xích dẫn Z1 = 25
=> Số răng của đĩa xích lớn Z2: Z2 = ux × Z1 = 3 × 25 = 75 ≤ Zmax
Mà Zmax = 120 đối với xích ống con lăn nên chọn Z2 = 75
Theo công thức 5.3, công suất tính toán:
Pt = Pkkzkn
Trong đó: với Z1 = 25, kz = 25/Z1 = 1 – hệ số răng
Với n01 = 200 vòng/phút, kn = n01/n1 = 200/209.2 = 0.956
Theo công thức 5.4 k = k0 ka kđc kbt kđ kc = 1 × 1 × 1 × 1.3 × 1 × 1.25 = 1.625
Theo bảng 5.6 ta được:
k0 = 1 (đường nối tâm hai đĩa xích so với phương nằm ngang ≤ 60o )
ka = 1: chọn a = 40p
kđc = 1: vị trí trục được điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích
kbt = 1.3: môi trường làm việc có bụi
kđ = 1: tải trọng tĩnh, làm việc êm
kc = 1.25: làm việc 2 ca
=> Pt = 5.99 × 1.625 × 1 × 0.956 = 9.305 kW
Điều kiện chọn [P], với n01 = 200 v/ph và [P] > 9.305 kW. Tra bảng 5.5 [P] = 11.0 >9.305
với bước xích p = 25.4 mm
p = 25.4 mm < pmax = 50.8 (tra bảng 5.8)
7
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Tuy nhiên với p = 25.4 mm đường kính đĩa xích bị dẫn lớn
d2 = 25.4/sin(180o/75) = 606.55 mm > 500 mm
Trong điều kiện này ta nên chọn p có trị số nhỏ hơn và tăng số đĩa xích, bằng cách áp
dụng công thức (5.6):
Pt P 9.305
kd
< [P] => kd > t
P
= 4.8
= 1.93
Lấy số mắt xích chẵn x = 132 mắt xích, tính lại khoảng cách trục theo công thức 5.13
a = 0.25p{xc – 0.5(z2 + z1) + √ ¿ ¿}
a = 0.25 × 19.05{132 – 0.5(75 + 25) + √ ¿ ¿}
= 766.05 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng bằng
Δa = 0.004 × a = 0.003 × 766.05 ≈ 3 mm
Do đó, a = 766.05 – 3 = 763.05 mm
Số lần va đập của xích theo (5.14)
z1 n1 25× 209.2
i= = 15× 132 = 2.64 ≈ 3 ≤ [i] = 35
15 x
Theo bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q = 31800N, khối lượng 1 mét xích q = 1.9kg;
kđ = 1 (tải trọng tĩnh)
Z1t n1 25× 19.05× 209.2
v= = = 1.66 m/s
60000 60000
Theo bảng 5.10 với n = 200(vòng/phút), [s] = 8.2. Vậy s = 25.13 > [s]: bộ truyền xích
đảm bảo về độ bền.
2.4 Đường kính đĩa xích
Theo công thức 5.17 và bảng 13.4:
Đường kính vòng chia đĩa xích:
p 19.05
π
d1 = sin ( ) = sin ( π ) = 152 mm
z1 25
p 19.05
π
d2 = sin ( ) = sin ( π ) = 454.91 mm
z2 75
π π
da2 = p[ 0.5+cotg( Z )] = 19.05[0.5+cotg ( )] = 464.04 mm
2 75
√
Theo công thức 5.18 σH1 = 0. 47 k r ( Ft K đ + F vđ )
E
A kd
≤ [σH]
√
5
= 0. 47 0.42(3608.43 ×1+5.64) 2.1 ×10 = 326.01 MPa
265 × 2.5
[σH] - ứng suất tiếp xúc cho phép, Mpa, bảng 5.11;
Ft = 1202.81 × 3 = 3608.43 N - lực vòng
9
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích (m = 3 số dãy xích)
Fvđ = 13 × 10−7 n2 × p3 × m =13 × 10−7 × 209.2 × 19.053 × 3 = 5.64 N
kd = 2.5 – hệ số phân bố không đều tải trọng cho 3 dãy
Kđ = 1 – hệ số tải trọng động
kr – hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích, phụ thuộc Z: Z 1 = 25 => kr
= 0.42
E = 2.1 ×105 MPa
A = 265 mm2 (tra bảng 5.12)
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB170 sẽ đạt được ứng suất tiếp xúc cho
phép [σH] = 500 MPa, đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1.
Tương tự, [σH2] ≤ [σH] (với cùng vật liệu và nhiệt luyện).
2.6 Xác định lực tác dụng lên trục
Theo công thức 5.20 Fr = kxFt = 1.15 × 1201.8 × 3 = 4146.21 N
Trong đó đối với bộ truyền nghiêng một góc 35o < 40 o , kx =1.15
2.7 Các thông số bộ truyền xích
Thông số Kí hiệu Trị số
Khoảng cách trục a (mm) 763.05
Số răng đĩa xích dẫn z1 25
Số răng đĩa xích bị dẫn z2 75
Tỉ số truyền u 3
Số mắt xích x 132
Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn d1 152
Đường kính vòng chia đĩa xích bị dẫn d2 454.91
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích dẫn da1 160.32
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích bị dẫn da2 464.04
Đường kính vòng chân răng đĩa xích dẫn df1 139.94
Đường kính vòng chân răng đĩa xích bị dẫn df2 442.85
Bước xích p (mm) 19.05
Số dãy xích 3
10
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG CỦA HỘP GIẢM TỐC
Số liệu ban đầu:
- P1 = 6.17 KW
- ubr = 3.49
- n1 = 730 vòng/phút
- T1 = 80718 Nmm
- Thời hạn sử dụng: 6 năm
- Chế độ làm việc: 1 năm 300 ngày, 1 ngày làm việc 2 ca, 1 ca 6h
3.1 Chọn vật liệu chế tạo bánh răng
- Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng
Bánh dẫn: chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB = 241 ÷ 285 có
Giới hạn bền: σb1 = 850 MPa
Giới hạn chảy: σch1 = 580 MPa
Bánh bị dẫn: chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB = 241 ÷ 285 có
Giới hạn bền: σb2 = 850 MPa
Giới hạn chảy: σch2 = 580 MPa
3.2 Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện độ cứng HB
o
σ Hlim = 2HB + 70 (MPa)
NHO2 = 30 × H 2.4
HB 2 = 30 ×260
2.4
= 1.87 ×107
σ Hlim2 590
[σ H 2] = × kHL2 = = 536.36 (MPa)
SH 1.1
[σ H ] =
[ σ H 1 ]+[σ H 2 ] = 563.63+ 536.36 = 549.995 (MPa)
2 2
Trong đó:
- KFC = 1 : bộ truyền quay 1 chiều
- SF = 1.75 tra bảng 6.2
- KFL1 = KFL2 = 1
σ oFlim 1 × K FC × K FL1 495 ×1 ×1
[σ F 1 ] = = = 288.85 MPa
SF 1.75
o
σ Flim2 × K FC × K FL2 468 ×1 ×1
[σ F 2 ] = = = 267.42 MPa
SF 1.75
12
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
aw = Ka(u1 + 1)
√
3 T 1 × K Hβ
2
[σ H ] ×u × ψ ba
Ka = 43 : hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng & loại răng (răng nghiêng)
T1 = 80718 (Nmm): momen xoắn trên trục chủ động
[σH] = 549.995 ứng suất tiếp cho phép
ψba = 0,4: Bánh răng đối xứng với các ổ trong hộp giảm tốc (tra bảng 6.6)
Theo công thức 6.16
ψ𝑏𝑑 = 0,53 × ψ𝑏𝑎 (𝑢𝑏𝑟 + 1) = 0.53 × 0.4 × (3.49 + 1) = 0.95
Theo bảng 6.7 ta có, 𝐾𝐻𝛽 = 1,05 : hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp xúc
aw = 43 × (3.49 + 1) 3
√ 80718 ×1.05
2
[549.995] × 3.49× 0.4
= 113.04 (mm)
13
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
2 aw × cos 8 o 2a w × cos 20o 2× 115× cos 8 o 2×115 × cos 20o
=> ≥ Z 1 ≥ ≥ Z 1 ≥
mn × ( ubr +1 ) mn × ( ubr +1 ) 2× ( 3.49+ 1 ) 2 × ( 3.49+1 )
mn × Z 2 3.48× 87
d 2= =¿ = 310.86 mm
cos β cos (13.11o)
Với v = 3.41 (m/s) tra bảng 6.13 ta được cấp chính xác là 9
3.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
- Ứng suất tiếp trên bề mặt răng làm việc
14
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
σ H =Z M × Z H × Z ε
√ 2× T 1 × K H (um +1)
b w ×u × d 2w 1
Trong đó :
+ ZM = 274 MPa1/3 : Hệ số ảnh hưởng đến tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
theo bảng 6.5
+ Theo công thức 6.34:
ZH =
√ 2× cos β b
sin (2 α tw )
√
o
2 × cos 12.3
⇒ ZH = = 1.726
sin (2 ×20.49o )
Zε =
√ 1
εα
15
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
1 1
Mà: ε α =[1.88−3.2( Z + Z )]cosβ
1 2
1 1 o
¿ [1.88−3.2( + )]× cos 13.11
25 87
¿1.67
Zε =
√ 1
1.67
= 0.77
- Với v = 3.41 < 5 (m/s), cấp chính xác 9. Chọn KHα = 1.16: Hệ số kể đến sự phân bố
không đều tải trọng cho các đôi răng
- Theo công thức 6.42:
V H =δ H × gO × v
√ aw
um
- Trong đó:
+ δ H = 0.002 : tra bảng 6.15, dạng răng nghiêng , độ rắn HB1,HB2 ≤ 350 HB
+ gO = 73 (Theo bảng 6.16 trị số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng)
Trong đó:
K Hα = 1.16: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
K Hβ = 1.05: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về tiếp xúc
2.86 × 0.4 ×115 ×51.34
=> K Hv =1+ =1.03
2× 80718 ×1.16 ×1.05
Theo bảng 6.7: chọn KFβ = 1.1 :Hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng
Theo bảng 6.14: V = 3.41 < 5 (m/s) cấp chính xác 9 chọn KFα = 1.4
Theo công thức 6.47
V F=δ F × go × v
√ aw
um
V F=0.006× 73 ×3.41
√ 115
3.48
=¿ 8.58 m/s
- Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn
v F × bw ×d w 1 8.58× 0.4 ×115 × 51.34
K Fv =1+ =1+ =1.08
2 T 1 × K Fβ × K Fα 2 ×80718 ×1.1 ×1.4
Với β = 13.11o:
o
β 13.11
γ β=1− =1− =0.9 : Hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140
17
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Z1 25
ZV 1= = =¿ 27.06
cos β (cos 13.11o )3
3
Z2 87
Z V 2= 3
= o 3
=¿ 94.17
cos β ( cos 13.11 )
18
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Góc nghiêng của răng β = 13.11o
Số răng bánh răng z1 = 25, z2 = 87
Hệ số dịch chỉnh x1 = 0, x2 = 0
Đường kính vòng chia d1 = 89.32 mm, d2 = 310.86 mm
Đường kính vòng đỉnh răng da1 = 93.32 mm, da2 = 314.86 mm
Đường kính vòng đáy răng df1 = 84.32 mm, df2 = 305.86 mm
Chọn vật liệu chế tạo 2 trục là thép 45 thường hoá:
Giới hạn bền là: σ𝑏 = 600 𝑀𝑃𝑎
Giới hạn chảy là: σ𝑐ℎ = 340 MPa
Ứng suất xoắn cho phép: [τ] = 15 ÷ 30 𝑀𝑃𝑎
⇒ chọn [τ1] = 15 Mpa
[τ2] = 30 Mpa
Xác định sơ bộ đường kính trục, đường kính trục thứ k ứng với 𝑘 = 1,2
19
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Đường kính các trục được xác định theo công thức 10.9
√
d1 ≥ 3
T1
0.2× [ τ 1 ]
=
√
3 80718
0.2 ×15
=29.96 mm
Chọn d1 = 30 mm
√
d2 ≥ 3
T2
0.2× [ τ 2 ]
=
√
3 273445
0.2 ×30
=35.71 mm
Chọn d2 = 36 mm
4.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Dựa theo bảng 10.2 trang 189 chiều rộng các ổ lăn là 𝑏01 = 19 𝑚𝑚 và 𝑏02 = 23 𝑚𝑚
Chiều dài mayo bánh trụ răng nghiêng thứ nhất trên trục I:
𝑙𝑚13 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑1 = ( 36 ÷ 45 )𝑚𝑚 ⇒ chọn 𝑙𝑚13 = 43
Chiều dài mayo nửa nối trục đàn hồi trên trục I:
𝑙𝑚12 = (1,4 ÷ 2,5)𝑑1 = ( 42 ÷ 75 )𝑚𝑚 ⇒ chọn 𝑙𝑚12 = 60
Chiều dài mayo bánh trụ răng nghiêng thứ hai trên trục II:
𝑙𝑚23 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑2 = ( 43.2 ÷ 54 )𝑚𝑚 ⇒ chọn 𝑙𝑚23 = 50
Chiều dài mayo đĩa xích 1 trên trục II:
𝑙𝑚22 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑2 = ( 43.2 ÷ 54 )𝑚𝑚 ⇒ chọn 𝑙𝑚22 = 50
20
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Các kích thước liên quan đến chiều dài trục chọn theo bảng 10.3 trang 189:
𝑘1 = 10 𝑚𝑚 𝑘2 = 8 𝑚𝑚 𝑘3 = 15 𝑚𝑚 ℎ𝑛 = 17 𝑚𝑚
Kết quả tính được khoảng cách 𝑙𝑘𝑖 trên trục thứ k từ gối đỡ 0 đến chi tiết quay thứ nhất
như sau:
𝑙12 = −𝑙𝑐12 = −[0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏01) + 𝑘3 + ℎ𝑛 ] = −[0,5 (60 + 19) + 15 + 17]
= -71.5 𝑚𝑚
𝑙13 = 0,5(𝑙𝑚13 + 𝑏01) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5( 43 + 19 ) + 10 + 8
= 49 𝑚𝑚
𝑙11 = 2𝑙13 = 2 × 49 = 98 mm
𝑙22 = −𝑙𝑐22 = −[0,5(𝑙𝑚22 + 𝑏02) + 𝑘3 + ℎ𝑛 ] = −[0,5( 50 + 23 ) + 15 + 17 ]
= -68.5 𝑚𝑚
l11 = l21 = 98 mm
𝑙23 = 0,5 × 𝑙21 = 49 mm
4.4 Xác định đường kính của các tiết diện thành phần của trục
Tính toán phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên trục I
Xét zOy:
dw 1 51.34
M a 1=F a 1 × =725.33 × =¿ 18619.22 (N.mm)
2 2
21
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
⇒ −1884.4 − 𝑋𝐶 − 448.43 + 3114.45 = 0
⇒ 𝑋𝐶 = 781.62 N
22
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
23
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Tính momen uốn tương đương
M tđ =√ M 2u +0.75 T 2 Nmm
M u=√ M x + M y
2 2
Với:
M (C)
tđ = 76907 Nmm
Đối với trục đặc, đường kính trục tại các tiết diện j được tính theo công thức:
d j=
√
3 M (tđj )
0.1 [σ ]
Trong đó [σ] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, theo bảng 10.5 trang 195. Đối với
trục 1 ta được: [σ] = 63 MPa
Ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:
d (A )
1 = 0 mm
d (B)
1 = 26.9 mm
d (C )
1 = 23.02 mm
d (D
1
)
= 22.3 mm
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục
như sau:
d (A ) (C )
1 = d 1 = 25 mm
d (B)
1 = 30 mm
d (D
1
)
= 24 mm
Tính toán phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên trục II
Ta có: F𝑥𝑦 = 𝐹𝑥 × sin(180 − α) = 4146.21 × sin(180 − 145) = 2378.16 N
24
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
F𝑥x = 𝐹𝑥 × cos(180 − α) = 4146.21 × cos(180 − 145) =3396.37 N
Xét zOy:
dw 2 179.17
M a 2=F a 2 × =725.33 × =¿ 64978.7 (N.mm)
2 2
25
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
∅ 38 ∅ 50 ∅48 ∅ 50
M tđ =√ M u +0.75 T Nmm
2 2
Với: M u=√ M 2x + M 2y
26
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
T: Momen xoắn trên trục
Từ công thức và biểu đồ momen ta tính được
( A)
M tđ = 236810 Nmm
( B)
M tđ = 369788 Nmm
M (C)
tđ = 337196 Nmm
M (tđD) = 0 Nmm
Đối với trục đặc, đường kính trục tại các tiết diện j được tính theo công thức:
d j=
√
M (tđj )
3
0.1 [σ ]
Trong đó [σ] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, theo bảng 10.5 trang 195. Đối với
trục II ta được: [σ] = 50MPa
Ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:
d (A )
2 = 36.18 mm
d (B)
2 = 41.97mm
d (C )
2 = 40.704mm
d (D
2
)
= 0 mm
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục
như sau:
(B) (D )
d 2 = d 2 = 50 mm
(A )
d 2 = 38 mm
(C )
d 2 = 48 mm
27
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Trong đó: [s]: hệ số an toàn cho phép, [s] = (1.5 ÷ 2.5)
sσj, sτj : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng
ứng xuất tiếp tại mặt cắt j.
σ−1
sσj =
K σdj × σ aj +ψ σ × σ mj
τ −1
sτj =
K τdj × τ aj + ψ τ ×τ mj
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng
Mj σ−1 σ −1
Do đó: σ mj=0 , σ aj =σ maxj= =¿ s σj= =
Wj K σdj × σ aj +ψ σ ×σ mj K σdj × σ aj
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu kì mạch
động:
τ maxj Tj
τ mj=τ aj = =
2 2 wo j
τ −1
sτj =
K τdj × τ aj + ψ τ ×τ mj
Trong đó: σ aj, τ aj, σ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại mặt
cắt tiết diện j
𝑀𝑗 : Mômen tổng tại tiết diện j.
𝑊𝑗 , 𝑊0𝑗 – mô men cản uốn và mô men xoắn tại tiết diện j.
Với thép 45 có :
Giới hạn bền kéo : 𝜎𝑏 = 600𝑀𝑃a
Giới hạn mỏi uốn : 𝜎−1 = 0,436 × 𝜎𝑏 = 261,6 𝑀𝑃a
Giới hạn mỏi xoắn : 𝜏−1 = 0,58 × 𝜎−1 = 0,58 × 261,6 = 151,72 𝑀𝑃a
Tra bảng 10.7 trang 199, ta được các hệ số ảnh hướng của trị số ứng suất trung bình đến
độ bền mỏi: ψ σ =0,05 ; ψ τ =0
Tại tiết diện (B) trên trục I (tiết diện lắp bánh răng có đường kính d=¿ 30 mm )
28
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
π d3 π × 303
W B= = =2650.71( Nmm)
32 32
π d3 π × 303
W 0 B= = =5301.43( Nmm)
16 16
M B 100079
σ aB = = =37.75( MPa)
W B 2650.71
TB 80718
τ aB= = =7.61( MPa)
2 w0 B 2 ×5301.43
Xác định hệ số K𝜎𝑑𝑗 và 𝐾𝜏𝑑𝑗 đối với tiết diện nguy hiểm (B).
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
Ta có: εσ ετ
K σ dj = , K τ dj =
Ky Ky
Tra bảng 10.8 trang 197 các chi tiết gia công trên máy tiện, yêu cầu đạt Ra =2,5÷ 0,63 μ m
do đó: K x =1,06
Tra bảng 10.9 trang 197 không dùng phương pháp gia tăng độ bền bề mặt K y =1
Tra bảng 10.12 trang 199, dùng dao phay ngón đối với trục có rảnh then ta được
K σ =1,76 , K τ =1,54
Kσ
+ K x −1 1,76 +1,06−1
εσ 0,88
¿> K σ d = ( B) = =2,06
Ky 1
1
Kτ
+ K x −1 1,54 +1,06−1
ετ 0,81
K τd = ( B) = =1,96
1
Ky 1
Suy ra:
σ −1 261,6
sσ B = = =3 , 36
K σ d ⋅ σ aB 2,06 ×37.75
( B)
1
τ−1 151,72
Sτ B= = =10.17
K τd (C)
1
× τ aB +ψ τ × τ mB 1,96 ×7.61+0
sσ B × sτ B 3.36 ×10.17
¿> s B= = =3 , 19 ≥[s ]=(1,5÷ 2,5)
√s 2
σB +s 2
τB √3 , 362 +10.172
29
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
Do đó tiết diện (B) trên trục I thỏa điều kiện bền mỏi.
Tương tự, tại các tiết diện nguy hiểm: (C) trên trục I và (B), (C) trên trục II đều thỏa điều
kiện bền mỏi.
M max T max
Với: σ = 3
, τ= 3
0,1 d 0,2 d
M max
Trục I : σ =
0,1 d¿1 ¿ ¿
T max
τ= ¿¿
0,2d 1 ¿
M max
Trục II : σ =
0,1 d¿2 ¿ ¿
T max
τ=
0,2d ¿2 ¿ ¿
30
Nguyên lý Chi tiết GVHD: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh
máy
2. PGS.TS.Trịnh Chất - TS Lê Văn Uyển : Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2
NXB Giáo dục Việt Nam. (2010)
31