Professional Documents
Culture Documents
XI LANH 1A S1 S2
XI LANH 2A S3 S4
30%
30%
30%
30%
4 2 4 2
Y1 Y2 Y3 Y4
5 3 5 3
1 1
START 3
K1 K1
4 5 7
4 4 2 3
3 K1
3 1 S2
S4 4
K2 K2 4
4 3 3
KS2 K2 4 2
1 3
4 4 S1 A1
S3
4 KS2 1
2
A2
A1 A1
Y2 Y3 Y1 Y4
K1 K2
A2 A2
0V
3
8 2 7 4
3 5
Designation Quantity value 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Position 100
XI LANH 1A mm 50
Position 100
XI LANH 2A mm 50
State 1
S4
State 1
S2
State 1
KS2
State 1
S3
State 1
START
Bài 2:
Bước hành trình 1 2 3 4 5 6 7 8
Hành trình pitong A+ B+ B- C- B+ B- C+ A-
(cơ cấu chấp hành)
Tín hiệu ra (output) Y1 Y3 Y4 Y5 Y3 Y4 Y6 Y2
Y7 Y7 = 0
Tầng (Line) L1 L2 L3 L4
P. Trình tiếp điểm KL1 KL2 KL3 KL4
tầng, 3 rơ le :
K1, K2, K3 (Xử lý)
Tín hiệu vào đầu START^S1 S4^KL1 S5 S4^KL3
tầng: E1 E2 E3 E4
Tín hiệu vào(input) S2 S3 S3 S6
Phương trình của tín hiệu ra Y:
Tầng L1 (K1):
Bước 1: A+ Y1 = KL1
Bước 2: B+ Y3 = KL1^S2
Tầng L2 (K2):
Bước 3: B- Y4 = KL2
Bước 4: C- Y5 = KL2^S3
Bước 5: Y7 = KL2
Tầng L3 (K3):
Bước 6: B+ Y3 = KL3 Bước 6: Y7 = KL3
Tầng L4 (K4):
Bước 6: B- Y4 = KL4
Bước 7: C+ Y6 = KL4^S3
Bước 8: A- Y2 = KL4^S6
Rút gọn Y:
Y1 = KL1 Y4 = (KL2)v(KL4)
Y2 = KL4^S6 Y5 = KL2^S3
Y3 = (KL1^S2)v(KL3) Y6 = KL4^S3 Y7 = (KL2)v(KL3)
Ký hiệu: KL1 = K1 ^ 2 KL2 = K1 ^ K2 ^ 3
KL3 = K1 ^ K2 ^ K3 KL4 = 1
Tín hiệu vào đầu tầng E: S4 (tầng 2); S4 (tầng 4) trùng nhau, cho nên ta lắp qua rơ le
trung gian và kết hợp với KL1 để có rơ le trung gian KL1S4 (S4 đầu tầng 2), kết hợp
với KL3 để có rơ le trung gian KL3S4 (S4 đầu tầng 4)
20%
20%
20%
20%
20%
Y7
2
4 2 4 2 4 2
Y7
Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6
1 3
5 3 5 3 5 3
1 1 1
3 11 18
A1 A1 A1 A1 A1
Y5 Y1 Y6 Y2 Y3
K1 K2 K3 Y4 Y7 KL1S4 KL3S4
A2 A2 A2 A2 A2
0V
9 2 8 4 7 6 3 1
15 3 11 5 13 12
11 19 12 16 18
12 13 21
13 16
16 18
18 21
19
21
Designation Quantity value 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
100
Position
XI LANH A mm 50
100
Position
XI LANH B mm 50
100
Position
XI LANH C mm 50
a
Switching position
HUT CHAN KHONG
0
21
BÀI TẬP THÊM
Bài 1:
XI LANH B S3 S4
XI LANH C S5 S6
30%
30%
30%
30%
4 2 4 2
Y3 Y4 Y5 Y6
5 3 5 3
1 1
START 3
K1 K1
4 4 2
3 K1
S3 4
S4 3
3
2 S6
S5
4
4
A1
K1 Y5 Y3 Y6 Y4
A2
0V
5 2
3
Bài 2: Chọn sơ đồ hành trình bước