Professional Documents
Culture Documents
Giải:
0 2 1 1 1 2 1 0 1 2 1 0
3 1 2 0 0 1 2 3 d3 2 d1 d3 0 1 2 3
A
c1
c4
4 2 6 2 2 2 6 4 d4 d1 d4 0 2 4 4
a) 4 3 1 1 1 3 1 4 0 1 2 4
1 2 1 0 1 2 1 0
d 1 d d
0 1 2 3 0 1 2 3
d 3 2 d 2 d 34 3 4
2 rank ( A) 3
0 0 0 2
d 4 d 2 d 4
0 0 0 2
0 0 0 1 0 0 0 0
2 1 3 1 1 1 3 2 1 1 3 2
0 2 1 2 c1 c4 2 2 1 0 d2 2d1 d2 0 4 7 4
A d
1 3 4 2 2 3 4 1 3 2d 1 d 3
d 4 d 1 d 4 0 1 2 3
k 1 2 1 1 1 2 k 0 2 5 k 2
b)
1 1 3 2
1 1 3 2 1 1 3 2 0
0 1 2 3
1 2 3 d 4 2d2 d4 0 1 2 3 d 4 159 d 3 d 4
d 3 d 2
0 0 15 16
0 4 7 4 d3 4d2 d3 0 0 15 16
8
0 2 5 k 2 0 0 9 k 8 0 0 0 k
5
about:blank 1/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
8
k rank( A) 3
5
8
k rank( A) 4
5
1 2 1 0
2 1 0 3
A
3 m 5 3
3 3 1 1
Bài 18 (SBT): Tìm m để ma trận không suy biến.
Giải:
Ycbt det( A) 0
Khai triển định thức theo dòng 3, ta có:
det( A) 3 A31 mA32 5 A33 3 A34 4m 36
det( A) 0 m 9
1 2
A
Bài 19 (SBT): Cho ma trận 3 4 và B A 3A T . Tìm ma trận B 1 .
Giải:
1 2 1 3 2 7
B A 3 AT 3
3 4 2 4 3 8
B ( 2).( 8) ( 3).( 7) 5 0 B 1
8 7
1 * 1 8 7 5
1 5
B .B .
B 5 3 2 3 2
5 5
A 2
Bài 20 (SBT): Cho A là ma trận vuông cấp 3 có và B 2 A
Khi đó hãy tính:
A 2 , A 1
a) .
B , 2 A B , AB
b) .
Giải:
about:blank 2/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
1 1 1
2 A1 A
A2 A 4 A 2
a) ;
B 2 A ( 2)3 . A 8.2 16
b)
2 A B 2 A ( 2 A) 0
AB A . B A . 2 A 2.( 16) 32
1 2 1 0
2 3 2 2
A
1 2 0 1
Bài 21 (SBT): Cho ma trận 1 1 1 m . Tính A .
Giải:
1 2 1 0 1 2 1 0
2 3 2 2 d 2 d 2 2 d1 0 1 0 2
A
d 3 d 3 d1
1 2 0 1 d 4 d 4 d1 0 0 1 1
1 1 1 m 0 1 0 m
1 0 2 0 0 2 m
1 d 1 d 3
0 1 1 d 0 1 1
1 0 m 1 0 m
A 2 3 AT
Bài 23 (SBT): Cho ma trận vuông cấp 4 có . Tính .
3 A 3 . A 162
T 4
Giải:
Bài 24 (SBT): Cho A là ma trận vuông cấp n (n 2) . Mệnh đề nào sau đây là sai? Nếu sai, hãy
cho một phản ví dụ.
about:blank 3/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
A
a) không đổi khi ta đổi chỗ 2 dòng bất kỳ trong A.
A A
b) không đổi khi ta biến đổi cột 1 thành cột 1 cộng với cột 2 trong .
2 A 2 A
c) .
A A
d) .
A A
e) không đổi khi ta nhân các phần tử của cột 2 trong với 3.
2 2
f) A B ( A B )( A B ), A, B là các ma trận vuông cấp n.
C ,B
g) ( CB) B C với mk kn .
T T T
T 1 1 T 1
h) ( AB ) ( B ) A A, B vuông cấp n, khả nghịch.
A A
2 T T 2
i)
Giải:
a) Sai. VD:
1 2 3
1 5 2 59
4 3 2
Có
1 5 2
1 2 3 59
4 3 2
Sau khi đổi chỗ dòng 1 và dòng 2, ta được:
b) Đúng.
c) Sai. VD:
2 4
A 22
3 5 2 A 22. A 88
Có mà
2 A 2.22 44
Mặt khác:
2 A 2 A
d) Sai. VD:
3 7 3 7
A ; A 2 5
TH1: Cho 2 5
3 7
A
2 5
about:blank 4/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
3 7 3 7
A ( 1) 2
2 5 2 5
A A
3 7 6 3 7 6
A ' 2 5 2 ; A ' 2 5 2
4 1 7 4 1 7
TH2: Cho
3 7 5
A' 2 5 2
4 1 7
3 7 5 3 7 5
A ' ( 1)3 2 5 2 2 5 2
4 1 7 4 1 7
A A
e) Sai. VD:
1 2
A 1
5 9
Ta có:
1 6
B 3
A 5 27
Sau khi nhân các phần tử của cột 2 trong với 3, ta được:
3 A B hay A B
f) Sai. VD:
1 2 3 1 2 3
A 1 5 2 ; B 3 2 4
4 3 2 3 1 0
Có:
5 0 10
VT A 2 B 2 11 15 18
15 17 9
10 0 20
VP (A B )( A B ) 34 33 2
18 16 4
about:blank 5/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
VT VP
2 2
A B ( A B )( A B )
g) Đúng.
h) Đúng.
i) Đúng.
1
A1 .B
A 3 A B2
Bài 30: Cho A là một ma trận vuông cấp 3 có và . Tính .
Giải:
1 * 1
A1 A A 1 .B
A A *
Ta có: mà theo đề bài nên B A
2
A* A
A là một ma trận vuông cấp 3
2 4
B2 A* A 81
Vậy
A 3, B 2
Bài 31 (SBT): Cho A44 , B44 là các ma trận vuông cấp 4 có và thỏa mãn
1
( AB) 1 C
AB
.
C
a) Hãy tính .
PA , PB , PAB
b) Hãy tính .
P2 A , P3 B
c) Hãy tính .
Giải:
1
( AB) 1 C C A . B .( AB ) 1 6.B 1 . A 1
AB
a)
1 * 1 *
C 6.B 1 .A 1 6. * * * * 3 3
.B . . A B A B A 3 .2 216
B A
b)
PA A 27
3
PB B 8
3
PAB A . B
3 3
27.8 216
c)
about:blank 6/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
P2 A 2A 2
3 3 3
4
A 110592
P3 B 3 B 34 A 4251528
3 3 3
2
Bài 32 (SBT): Cho A là ma trận vuông cấp 3 thỏa mãn A 3 A 2 I 0
a) Chứng minh: A khả nghịch.
1
b) Tìm A theo A và I.
A k 0, 2 A 3I
c) Nếu hãy tính theo k.
Giải:
2
a) A 3 A 2I 0
3 A.I n A. A 3I n. A A. A 2 I
(tính chất ma trận nhân với ma trận đơn vị)
A 3 I n A 3 I n A A 2 I
1 1
A. 3 I n A 3 I n A . A I
2 2
1
X 3 I n A
Theo định nghĩa, ma trận 2 thỏa mãn AX XA I n . Suy ra: A khả nghịch.
1 1
A. 3 I n A 3 I n A . A I
b) Ta có: 2 2
1
A 1 3 I n A
Theo định nghĩa ma trận nghịch đảo, suy ra: 2
m 1 1
A 1 1 m
1 m 1
Câu 1: Cho . A2 AT không khả đảo khi và chỉ khi nào?
Giải:
2 3
A 2 AT A 2 . AT A . A A ( m 3 3m 2) 3
m 2
A 2 A T 0 ( m 3 3m 2)3 0
A2 AT không khả đảo m 1
about:blank 7/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
7 1 17 3
4 a 10 1
A
1 3 1 4
Câu 2: Tìm hạng của ma trận 2 2 4 3 .
Giải:
7 1 17 3 3 1 17 7 3 7 17 1 3 7 17 1
a 10 1 c1 c4 1 a 10 4 c2 c4 1
4 4 10 a d2 d1 3 d2 0 5 13 3 a 1
A d
1 3 1 4 4 3 1 1 4 1 1 3 d3 4 d1 1 d 4 3 0 25 65
4 d 3 d
5
2 2 4 3 3 2 4 2 3 2 4 2 0 5 13 1
3 7 17 1 3 7 17 1 3 7 1 17
0 5 13 3a 1 1
d3 d3 0 5 13 3a 1 c3 c4 0 5 3a 1 13
d 3 5d 2 d 3
d 15
0
d4 d2 d4
0 0 15a 4 5d 4 d 3
0 0 0 a 0 0 a 0
0 0 0 3a 0 0 0 0 0 0 0 0
a 0 rank ( A) 2
a 0 rank ( A) 3
1 1 1
1
2 4 3
5
A
3 5 m 1 6
1 3 2 m
Câu 3: Cho ma trận . Biện luận hạng của ma trận A theo tham số thực
m.
Giải:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 3 5 d2 d2 d1 0 2 1 3 d 3 d 3 d 21 0 2 1 3
A
3 5 m 1 6 dd 34 dd34 3dd1 1 0 2 m 4 3 d 4 d 4 d 2 0 0 m 5 0
1 3 2 m 0 2 1 m 1 0 0 0 m 4
Biện luận:
m 5 0
m 4; 5
TH1: 4 0
m
about:blank 8/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
m 5 0 m 5
m 4 0 m 4
TH2:
1 1 2 2 1 1
A 0 1 1 ; B 1 0 2
1 0 2 1 1 3
Câu 4: Cho .
Giải:
1 1 2
A 0 1 1 A 1
1 0 2
1) Ta có:
2 2 1
A* 1 0 1
1 1 1
2 2 1 2 2 1
1 * 1
A 1 . A . 1 0 1 1 0 1
A 1
Ta có: 1 1 1 1 1 1
2)
2 2 1 2 1 1 5 1 5
AX B X A 1 B 1 0 1 . 1 0 2 1 0 2
1 1 1 1 1 3 2 0 4
2 1 1 2 1 1 1 1 0
YAT B Y B. AT
B. A 1 1 0 2 . 2 0 1 4 3 3
1 T
1 1 3 1 1 1 3 2 3
Câu 5: Cho A là một ma trận vuông cấp 4 có det( A) 2 . Gọi A là ma trận phụ hợp của ma trận
*
*
A. Tính det(2 A ) .
n 1
2 A * 2 4. A 2 4.( 2) 3 128
Giải:
about:blank 9/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
1
A1 .B
A 3 A B2
Câu 6: Cho A là một ma trận vuông cấp 3 có và . Tính .
Giải:
1 * 1
A1 A A 1 .B
A A *
Ta có: mà theo đề bài nên B A
2
A* A
A là một ma trận vuông cấp 3
2 4
B2 A* A 81
Vậy
1
AB 1 C
Câu 7: Cho A, B là các ma trận vuông cấp 4 có det( A) 3 , det( B) 2 và
AB
. Khi
C
đó là: A. 36 B. 1296 C. 216 D. Tất cả đều sai.
Giải:
det A 3; det B 2 det AB 6
1
AB 1 C
AB
Có:
1 *
* A 1 A
C AB A
(dựa vào công thức )
AB .I 4
*
AB (dựa vào công thức A.A A .I n )
C.( AB ) AB .I 4
C . AB AB .I 4
Lấy định thức 2 vế, ta được:
AB A . B 6 C .6 6.I4 64
Mà nên
C 63 216
Chọn C
about:blank 10/11
9/27/23, 9:31 PM giải bài tập toán cao cấp tuần 1
about:blank 11/11