Professional Documents
Culture Documents
1 0 1
Câu 1: Cho hai ma trận A và B 2 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
0 1 2 0 0
a) AB và BA đều xác định.
b) AB xác định nhưng BA không xác định.
c) xác định nhưng AB không xác định.
d) AB và BA đều không xác định.
Câu 2 : dễ
1 2 3 1 1 1
Cho hai ma trận A 1 1 1 và B 1 1 1 . Khi đó ma trận tích BA là
1 1 1 1 1 1
1 2 3 1 2 3 0 0 6 0 0 6
a) 1 0 1
b) 1 0 1 . c) 1 0 1 d) 1 1 3
1 2 3 1 2 4 1 2 3 0 0 4
Câu 3 :
1 1
Cho ma trận A . Khi đó, ma trận B thỏa B A là
3
0 1
1 3 3 3 1 1
a) B . b) B A . c) B . d) B .
0 1 0 3 0 1
Câu 4:
8 6
1 2 3 4 2 2
. Ma trận X thỏa 2 X A B là :
T
Cho A ; B
5 1 6 7 1 0
3 5
9 1
2 2
9 1 9 1
2 2 2 2 9 4 4 1
4 1
2 1
a) 2 .
.b) .c)
.d)
3 1
1 1 1 1 6 2 4 6
2 3
2 2 1 2 1
1
2
1 7 9 2 3
Câu 5 : Cho C 0 4 ; D
5 3 4 . Ma trận X thỏa
5 1
3
C 2 X T X T D là :
8 2 10 12
8 2 8 10 2 2
a) 2 1 . b) . c) . d) 2 5 .
2 3 7 12 5 5 2 5
7
8
3
1 1 0
m 3 m 1 và C 2 3 m . Khi đó,
Câu 6 : Cho A , B 0 1 2
1 0 1 2 3 0 1 4 0
AB C khi và chỉ khi:
3
a) m . b) m 0. c) m . d) m 6.
2
1 1
. Ma trận A , n N là ma trận nào sau đây:
n
Câu 7:Cho ma trận A
0 1
1 n 1 0 1 0 0 1
a) . b) . c) . d) .
0 1 n 1 0 1 1 0
1 1 1
Câu 8 : Cho ma trận A 1 1 1 . Khi đó ma trận A10 là ma trận nào sau đây?
1 1 1
3 3 3
9 9 9
1 1 1
b) A10 1 1 1 .
*a) A10 39 39 39 .
39 39 39 1 1 1
310 310 310 10 10 10
10
c) A10 310 310 310 . d) A 10 10 10 .
310 310
310 10 10 10
2 1
1 1 1 , C 5 4 3 1 . Khi đó X là ma
Câu 9: Cho A ; B 2 1
2 0 1 1 0 7 8 7 3
trận nào sau đây để ABX C :
T
5 4 5 4
4 2 5 4 3 1 4 2
a) . b) . c) Không tồn tại ma trận X. d)
3 1 4 2 1 0 3 1
1 0 1 0
1 0 0 2 2 0
Câu 10 : Cho A 0 1 0 ; B 0
0 0 . Khi đó, A giao hoán với B khi
3 1 2 3m 6 m 6 m
và chỉ khi:
a) m R . b) m . c) m 1 hoặc m 3 hoặc m 0 . d) m 1 ; m 3 và m 0 .
2 m 4
Câu 11: Cho định thức m 0 0 , giá trị m để 0 là
1 1 m
a) m 2, m 0, m 2 . b) m 2, m 0 .
c) m 2, m 2 . d) m 2, m 0 .
5 10 5 1 2 3
Câu 12 : Cho A 0 2 0 ; B 0 0 3 . Khi đó, det( AB) là kết quả nào sau
0 0 3 4 1 2
đây?
a) 810 . b) 810 . c) 801 . d) 108 .
2 1 m
Câu 13: Cho ma trận A 3 7 0 , khẳng định nào sau đây đúng?
1 0 0
a) A khả nghịch khi và chỉ khi m 0 . b) A luôn khả nghịch.
c) A có hạng bằng 3. d) A có hạng bằng 3 khi và chỉ khi m 0 .
1 0 m
Câu 14:Cho định thức 2 1 2m 2 , giá trị m để 0 là:
1 0 2
a) m 2 . b) m 0 . c) m 2 . d) m 1.
1 1 3
Câu 15:Cho ma trận C 1 2 m . Khi đó, det (C ) 0 khi và chỉ khi:
1 1 m
a) m 3 b) m 3 c) m 2 d) m 2
Câu 16:Số nghiệm phân biệt của phương trình
1 x 1 1
1 x2 1 1
0
0 1 1 1
0 2 0 2
là:
a) 2 b) 1 c) 3 d) 4 .
1 2 3 4 0 0 0 4
1 m 1 0 0 0 3 0
Câu 17: Cho A ;B . Đặt C AB , khi đó det(C ) 0
3 4 5 12 0 2 0 0
0 4 m 0 m 0 0 0
khi và chỉ khi:
*a) 0 m 8 . b) m 0 hoặc m 8 . c) m . d) m R .
Câu 18: Cho hai định thức
1 x 2 a 1 x 2 2 x 2a
2 y 1 3b 2 y 1 2 y 6b
1 và 2 .
3 z 3 c 3 z 3 2 z 2c
1 t 1 2d 1 t 1 2t 4d
Khẳng định nào sau đây đúng?
a) 2 21. b) 2 21. c) 2 41. d) 2 41.
Câu 19: Cho ma trận
0 0 2
A 0 1 0 .
1 2 1
1 T
Khi đó, giá trị của det 2 A là:
1 1 1
a) . b) 2. c) . d) .
16 16 9
1 2 x 1 1
1 x 1 1
Câu 20: Số nghiệm phân biệt r của phương trình 0 là
3 1 1 1
0 2 0 2
a) r 1 . b) r 2 . c) r 3 . d) r 4 .
m 1 1 3
Câu 21 : Cho ma trận A = 2 m 2 0 , khi đó giá trị m để ma trận A khả
2m 3
1
nghịch là
a) m 1, m 2 . b) m 1 . c) m 2 . d) m 1.
1 2 0 2
Câu 22 :Cho hai ma trận A và B . Ma trận X thỏa AX B là:
3 5 1 0
2 10 2 10
a) X . b) X .
1 6 1 6
2 10
c) X . d) Không tồn tại ma trận X .
1 6
1 1 1 1 3
Câu 23:Cho hai ma trận A và B . Ma trận X thỏa XA B là:
3 2 0 1 7
a) Không tồn tại ma trận X .
T
2 1 1 2 1 1 2 1 1
b) X . c) X . d) X .
3 2 2 3 2 2 3 2 2
1 2 1 3
Câu 24:Cho hai ma trận A , B . Khi đó, ma trận X thỏa A X AB là
2
3 5 2 1
9 13 9 13 9 13
a) X . b) X . c) X .
5 8 5 8 5 8
d)Không có ma trận X .
1 2 0 1
3 2 1 4
Câu 25: Hạng của ma trận A là:
5 3 2 1
2 7 1 1
a) 3. b) 1. c) 4. d) 2.
1 2 1 0
1 6 0 2
Câu 26: Hạng của ma trận A là:
3 2 5 4
2 0 2 2
a) 3. b) 1. c) 2. d) 4.
1 0 3 2
2 1 7 1
Câu 27: Ma trận A có hạng bằng 3 với giá trị:
3 1 10 m 4
4 2 10 m
a) m 4. b) m 2. c) m 3. d) m 5.
1 1 1 2
3 1 4 5
Câu 28: Ma trận A có hạng bằng 2 với giá trị:
3 5 5 m 1
3 9 6 m
a) m 3. b) m 4. c) m 2. d) m 5.
x y 2 z 1;
2 x 2 y 5 z 2;
3x 3 y 6 z 3.
Hãy chọn phát biểu đúng:
a) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x 1 , y , z 0, .
x y z 0
y 2
2 x 3 y 2 z 2.
là:
a) x 2 , y 2, z ; .
b) x 2 3 , y 2 4 , z 5 ; .
c) x 2 , y , z 2; .
d) x 2 , y 2, z ; .
x y z 2t 0;
y 2t 2;
2 x 3 y 2 z t 2;
3x 6 y 3 z 6t 0
là:
*a) x 2 , y 2, z , t 0; . .
b) x 2 , y 2, z , t 0; .
c) x 2 , y 2, z , t 0; .
d) x 2 , y , z 2, t 0; .
3x 4 y 3 z 2;
4 x 7 y 4 z 6;
2 x 3 y 2 z 2;
2 x 6 y 2 z 8.
x 3 y 7 z 3t 7
x 2 y 4 z 4t 3
y 4 z 2t 3.
Hãy chọn phát biểu đúng:
a) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x 7 4 , y 7 2 , z 1 ,
t ; .
m 1 x m 1 y 1;
x my 0.
x 2 y 2 z 2;
3x 7 y z 5;
2 x (m 4) y mz 7
có vô số nghiệm là:
a) Không có m. b) m 1. c) m 1. d) m 1 hay m 3.
Câu 36:
Hệ phương trình
x 2 y 2 z 2;
3x 7 y z 5;
2 x 3 y mz 7
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
a) m 9. b) m 9. c) m 9. d) m 9 và m 9.
----------------------------------------./-------------------------------------------
1 2 3 1 3 0
Bài 37: Cho hai ma trận A 3 2 4;B 10 2 7
2 1 0 10 7 8
Bài 38: Một nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Để xuất khẩu được 1 sản phẩm loại
A nhà máy phải chi 4500 đồng vật tư; 2500 đồng tiền lương và 1500 đồng cho các chi phí
khác. Tương tự, để xuất khẩu được 1 sản phẩm loại B nhà máy phải chi 4000 đồng vật tư;
3000 đồng tiền lương và 1500 đồng cho các chi phí khác. Sử dụng phép nhân ma trận, nếu
muốn sản xuất được 1000 sản phẩm loại A và 2000 sản phẩm loại B thì nhà máy phải chuẩn
bị bao nhiêu tiền cho từng hạng mục trên?
Bài 39: Một cơ sở sản xuất 4 loại mặt hàng X, Y, Z, T và có 3 cửa hàng A, B và C bán các
loại mặt hàng trên. Lượng hàng bán được (đơn vị: trăm sản phẩm) ở các cửa hàng trong
năm qua cho bởi ma trận
A B C
X 40 60 20
Y 80 100 40
Z 60 20 10
T 7 10 8
Biết rằng giá của mỗi sản phẩm X, Y, Z, T (đơn vị: nghìn đồng) lần lượt là 200, 400, 500
và 300. Sử dụng phép nhân ma trận, tìm doanh thu của mỗi cửa hàng trong năm qua.