Professional Documents
Culture Documents
a c di tg 1
d) e) .
c di b 1 tg
1 1 1 1 i 1 i
c) 1 2 3 d) i 1 0.
1 3 6 1 i 0 1
1 2 3 1 1 2
a) A 6 7 1 b) A 3 3 6 .
3 1 4 0 1 4
4 1 1 6
0 0 3 3
Bài 4. Cho A . Tìm
4 1 0 14
4 1 3 2
a. M 13 và A13 . b. M 23 và A23 .
c. M 22 và A22 . d. M 21 và A21 .
2 3 1 1
3 2 0 3
Bài 5. Cho A . Tìm
3 2 1 0
3 2 1 4
a. M 32 và A32 . b. M 44 và A44 .
c. A41 và A41 . d. M 24 và A24 .
Bài 6. Tính định thức của các ma trận
3 5 4 1 5 7 2 6
a) b) 8 2 c) d) .
2 4 7 2 4 3
1 1 2 3 0 0 c 4 3
d) 3 0 5 e) 2 1 5 f) 2 1 c2 .
1 7 2 1 9 4 4 c 1 2
3 0 0
Bài 9. Tính 2 1 5 theo khai triển
1 9 4
a. Dòng 1 b. Cột 1
c. Dòng 2 d. Cột 2
e. Dòng 3 f. Cột 3
1 1 2
Bài 10. Tính 3 0 5 theo khai triển
1 7 2
a. Dòng 1 b. Cột 1
c. Dòng 2 d. Cột 2
e. Dòng 3 f. Cột 3
Bài 11. Tính det A theo khai triển dòng hoặc cột mà bạn chọn
3 0 7 3 3 1 1 k k2
a) A 2 5 1 b) A 1 0 4
c) A 1 k k2
1 0 5 1 3 5 1 k k 2
4 0 0 1 0
3 3 0 5 3
k 1 k 1 7 2 2 0 2 3 3 1 0
d) A 2 k 3 4 e) A f) A 1 2 4 2 3 .
4 1 3 0
5 k 1 k 9 4 6 2 3
2 10 3 2 2 2 4 2 3
1 tr A 1
Bài 15. CMR det A với A cấp 2 và tr A là tổng các phần tử
2 tr A2 tr A
trên chéo chính của A.
Bài 16. Tính định thức của ma trận vuông cấp n có toàn số 1.
Bài 17. Tìm số phần tử 0 nhiều nhất của ma trận cấp 3 có định thức khác 0.
Bài 18. CMR x1 , y1 , x2 , y2 , và x3 , y3 là 3 điểm thẳng hàng khi và chỉ khi
x1 y1 1
x2 y2 1 0.
x3 y3 1
Bài 19. CMR phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm a1 , b1 và a2 , b2 có thể
x y 1
viết là a1 b1 1 0.
a2 b2 1
1 x1 x12
Bài 20. Định thức Vandermonde cấp 3: 1 x2 x22 x2 x1 x3 x1 x3 x2
1 x3 x32
Bài 21. Tìm định thức của ma trận An cấp n có toàn 2 trên chéo chính và toàn 1
trên 2 đường song song cạnh chéo chính còn lại là bằng 0.