You are on page 1of 3

Bài tập Đại số 11. Chương 1.

Công thức lượng giác


BÀI 1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC

Bài 1. Đổi các cung (góc) có số đo từ độ sang radian và ngược lại:


a) 1200 ; 1350 ; 1500 ; 2100 ; 2400 ; 3000 ; 3150 ;  3900 ; 4200 ;  4950 ; 25500
7 13 5 10 5 11 16 13 29 31
b) 9 ; 11 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; .
2 4 4 3 3 3 3 6 6 4
Bài 2. Trên đường tròn lượng giác tâm O với A 1; 0  , B  0;1 , C  1;0  , D  0; 1 lấy điểm M là điểm
1
chính giữa của cung nhỏ AB , điểm N là điểm thuộc cung nhỏ AD sao cho sd  AN  sd 
AD. Tìm
3
s®  OA, OB  , s®  OA, OC  , s®  OA, OD  , s®  OM , OB  , s®  OM , ON  , s®  ON , OC 
Bài 3. Biểu diễn các cung (góc) sau trên đường tròn lượng giác
a) 1200 ; 1350 ; 1500 ; 2100 ; 2400 ; 3000 ; 3150 ;  3900 ; 4200 ;  4950 ; 25500
7 13 5 10 5 11 16 13 29 31
b) 9 ; 11 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; .
2 4 4 3 3 3 3 6 6 4

Bài 4. Cho số thực  với 0    . Biểu diễn các cung (góc) sau trên đường tròn lượng giác.
2

a)  ; b)   ; c)    ; d)   2 ; e)   k , k  1, 2,...
2
  
f)  g)   h)  i)    ; k)
2 2 2
Bài 5. Biểu diễn các cung (góc) sau trên đường tròn lượng giác.
k  
a) k ; b) k 2 ; c) d)  k 2 ; e)  k ;
2 3 4
 k  k  k
f)  g)  h)  với k  0, 1, 2,...
2 2 6 3 4 4
Bài 6. Một bánh xe có bán kính r  5 cm trung bình mỗi giây bánh xe quay được 1 vòng. Hỏi vận tốc
trung bình của xe là bao nhiêu (Đơn vị: km / h )

Nguyễn Hữu Tình THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp


Bài tập Đại số 11. Chương 1. Công thức lượng giác
BÀI 2. HỆ THỨC CƠ BẢN GIỮA CÁC GIÁC TRỊ LƯỢNG GIÁC.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT.

Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
2  5 13
a) cos   ,    0 b) sin a  ,  a  7
5 2 13 2
3
c) tan a  3,   a  d) cot150  2  3
2
Bài 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
sin a  5 cos a 55
a) Cho tan a  2 , tính D  ĐS:
sin 3 a  2 cos3 a 6
2 cot a  3 tan a 19
b) Cho cos a   , tính G  ĐS:
3 2 cot a  tan a 13
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:

a) (1  sin 2 x) cot 2 x  1  cot 2 x b) (tan x  cot x)2  (tan x  cot x)2


cos 2 x  cos 2 x.cot 2 x sin 2 x  cos 2 x  cos 4 x
c) d)
sin 2 x  sin 2 x.tan 2 x cos 2 x  sin 2 x  sin 4 x
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
 
a) A  cos   x   cos(2  x)  cos(3  x )
2 
 7   3 
b) B  2 cos x  3cos(  x)  5 sin   x   cot   x
 2   2 
   3   
c) C  2 sin   x   sin(5  x )  sin   x   cos   x 
2   2  2 
Bài 5. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin( A  B)  sin C b) cos( A  B)   cos C
A B C  A B  C
c) sin  cos d) cos    sin
2 2  2  2

Nguyễn Hữu Tình THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp


Bài tập Đại số 11. Chương 1. Công thức lượng giác
BÀI 3. CÁC CÔNG THỨC KHÁC
Bài 1. Không dùng máy tính, tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
 5 7
a) 150 ; 750 ; 1050 b) ; ;
12 12 12
3    38  25 3
Bài 2. a) Cho sin   ,     , tính tan     ĐS:
5 2  3 11
12 3   (5  12 3)
b) Cho sin    ,    2 , tính cos     ĐS:
13 2 3  26
Bài 3. Không dùng máy tính, tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
3
a) A = sin 2 20o  sin 2 100o  sin 2 140 o ĐS:
2
b) C = tan 20o.tan 80o  tan 80o.tan140o  tan140o.tan 20o ĐS: –3
3
c) F = cos 2 75o  sin 2 75o ĐS: 
2
d) H = tan150  cot150 ĐS: 4
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
cos 7 x  cos8 x  cos 9 x  cos10 x sin 2 x  2sin 3 x  sin 4 x
a) A  b) B 
sin 7 x  sin 8 x  sin 9 x  sin10 x sin 3 x  2sin 4 x  sin 5 x
1  cos x  cos 2 x  cos 3 x sin 4 x  sin 5 x  sin 6 x
c) C  d) D 
cos x  2 cos 2 x  1 cos 4 x  cos 5 x  cos 6 x

Nguyễn Hữu Tình THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp

You might also like