You are on page 1of 3

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

  7
Bài 1: Tính các giá trị lượng giác sau: sin 15 0 , cos 1050 , tan ; cos 7950 , sin , tan
8 10 12
Bài 2: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:

a) A  sin 22030 ' cos 2020 30 ' b) B   1  tan 200  1  tan 250 

 2
 sin
sin
5 15  5 7
c) C  d) D  sin  sin  sin
 2 9 9 9
cos  cos
5 15

1 1
e) E   f) F  tan 90  tan 27 0  tan 630  tan 810
cos 2900 3 sin 250 0

 5
sin  sin
 2  2 9 9
g) D  sin 2  sin2  sin sin h/ F 
9 9 9 9  5
cos  cos
9 9

Bài 3: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:

   
a) A  sin cos .cos . cos b) B  sin10o.sin 30o. sin 50o.sin 70o
32 32 16 8

 3  2 3
c) C  cos  cos d) D  cos2  cos2  cos2
5 5 7 7 7

4      
Bài 4: a/Cho cos 2x   , với  x  . Tính sin x, cos x , sin  x  , cos  2x   .
5 4 2  3  4


b/Cho cos 4  2  6 sin2  với     . Tính tan 2 .
2

2 6
c/ Cho ,  thoả mãn sin   sin   và cos   cos   . Tính cos      và sin      .
2 2

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
8 5
a) sin(a  b), cos(a  b), tan(a  b) khi sin a  , tan b  và a, b là các góc nhọn.
17 12
  12 3
b) cos     khi sin    ,    2
3  13 2

1
Gv : LÊ THỊ HỒNG VÂN TRƯỜNG CHUYÊN LÊ KHIẾT TỔNG HỢP
   3 
c) tan     khi sin   ,    
 3 5 2
Bài 6: Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác  làm cho biểu thức xác định thì
3 cos 4
a) sin 4   cos4   
4 4

5 3
b) sin 6   cos6    cos 4
8 8

1  sin 2 
c)  cot2 (  )
1  sin 2 4

Bài 7: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .

 2   2 
a) A  cos2   cos2      cos2    
 3   3 

        3 
b) B  cos     .cos      cos     . cos   
 
 3  4  6  4 
Bài 8: Đơn giản biểu thức sau:

   
cos  a    cos  a  
cos a  2 cos 2a  cos 3a  3  3
a) A  b) B 
sin a  sin 2a  sin 3a a
cot a  cot
2

c) C  cos a  cos(a  b)  cos( a  2b)  ...  cos(a  nb) (n  N)

1  cos   cos 2 1 1 1 1
d) A  e) B    cos  (0     )
sin 2  sin  2 2 2 2

cos a  cos 3a  cos 5a  cos 7a


f) C 
sin a  sin 3a  sin 5a  sin 7 a
Bài 9: Chứng minh rằng

   
a) sin 3  3 sin   4 sin 3   4 sin .sin    .sin    
 3   3 

3 1 1
b/ sin 4    cos 2  cos 4
8 2 8

Bài 10: Chứng minh các hệ thức sau:


a) Nếu 2 tan a  tan(a  b) thì sin b  sin a. cos(a  b)

2
Gv : LÊ THỊ HỒNG VÂN TRƯỜNG CHUYÊN LÊ KHIẾT TỔNG HỢP
b) Nếu 2 tan a  tan(a  b) thì 3 sin b  sin(2a  b)

c) Nếu tan(a  b). tan b  3 thì cos(a  2b)  2 cos a  0

d) Nếu 3sin  a  b   cos  a  b  thì 8sin 2  a  b   cos 2a cos 2b

Bài 11: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau:

a/ A = 2sinx + 3 b) B  sin x  cos x c) C  sin 4 x  cos4 x

d/ D  2  2 sin x  cos 2x e/ E  cos 2x  1  2 sin 2 x

Bài 12: Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
A B C
a) sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos
2 2 2

A B C
b) co s A  co s B  co sC  1  4 sin sin sin
2 2 2

c) tan A  tan B  tan C  tan A. tan B. tan C với tam giác ABC không vuông
e) cot A.cot B  cot B. cotC  cotC .cot A  1
1
Bài 13. CMR tam giác ABC đều nếu cosA.cosB.cosC = .
8
A B B A
Bài 14: cho tam giác ABC chứng minh rằng nếu sin cos3  sin cos 3  0 thì tam giác đó cân.
2 2 2 2
sin B  s inC
Bài 15. Cho tam giác ABC có sin A  . CMR Tam giác ABC vuông tại A .
cos B  cos C

3
Gv : LÊ THỊ HỒNG VÂN TRƯỜNG CHUYÊN LÊ KHIẾT TỔNG HỢP

You might also like