Professional Documents
Culture Documents
PHẦN I: TỰ LUẬN
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
Dạng 1: Đơn vị đo góc.
Câu 1. Đổi số đo cung tròn sang số đo độ:
3 5 32 3
a) b) c) d) e) 2,3 f ) 5, 6
4 6 3 7
Câu 2. Đổi số đo cung tròn sang số đo radian:
a ) 450 b) 600 c)900 d )1500 e) 2100 f ) 700
Câu 2. Cho 0 a . Xét dấu của các biểu thức sau.
2
2 3
a) A cos(a ) b) B tan(a ) c)C cos( a ) d ) D cos( a )
5 8
Dạng 5: Rút gọn và chứng minh biểu thức lượng giác.
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A cos x cos(2 x ) cos(3 x )
2
7 3
b) B 2 cos x 3cos( x ) 5sin x cot x
2 2
3
c) C 2 sin x sin(5 x ) sin x cos x
2 2 2
3 3
d) D cos(5 x ) sin x tan x cot(3 x ) .
2 2
Dạng 6. Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác.
Câu 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
4 2
a) cos , 270 0 360 0 b) cos , 0
5 5 2
5 1
c) sin a , a d) sin , 180 0 270 0
13 2 3
3
e) tan a 3, a f) tan 2,
2 2
Câu 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a tan a 3
a) A khi sin a , 0 a
cot a tan a 5 2
8 tan 2 a 3 cot a 1 1
b) B khi sin a , 90 0 a 180 0
tan a cot a 3
sin a 5 cos a
d) D khi tan a 2
sin 3 a 2 cos3 a
8 cos3 a 2 sin3 a cos a
e) E khi tan a 2
2 cos a sin3 a
BÀI 2. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
Dạng 1: Công thức cộng và công thức nhân đôi.
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
3
a) tan khi sin ,
3 5 2
12 3
b) cos khi sin , 2
3 13 2
1 1
c) cos(a b).cos(a b) khi cos a , cos b
3 4
8 5
d) sin(a b), cos(a b), tan(a b) khi sin a , tan b và a, b là các góc nhọn.
17 12
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
5 3
a) cos2a, sin2a, tan2a khi cos a với a
13 2
b) cos2a, sin2a, tan2a khi tan a 2
4
c) sina, cosa khi sin 2a với a
5 2
7
d) cos2a, sin2a, tan2a khi tan a
8
Dạng 2: Công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng.
Câu 1. Biến đổi thành tổng:
a) A 2sin(a b).cos( a b) b) B 2 cos(a b).cos(a b)
13 x x
c) C 4 sin 3 x.sin 2 x. cos x d) D 4 sin .cos x.cos
2 2
2
e) E sin( x 30o ).cos( x 30o ) f) F sin .sin
5 5
Câu 2. Biến đổi thành tích:
a) A 2 sin 4 x 2 b) B 3 4 cos2 x
c) C sin 2 x sin 4 x sin 6 x d) D 3 4 cos 4 x cos 8 x
e) E sin 5 x sin 6 x sin 7 x sin 8 x
BÀI 3. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ
Dạng 1. Tập xác định của hàm số lượng giác.
2x
a/ y sin b/ y sin x c/ y 2 sin x
x 1
1
d/ y 1 cos2 x e/ y f/ y tan x
sin x 1 6
sin x 1
g/ y cot x h/ y i/ y =
3 cos( x ) tan x 1
Dạng 2. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác.
x
a/ y sin 2 x b/ y cos c/ y sin 2 x
3
x 3x 2x
d/ y sin 2 x cos e/ y tan x cot 3 x f/ y cos sin
2 5 7
g/ y 2 sin x . cos3 x h/ y cos2 4 x i/ y = tan(3x + 1)
Dạng 3. Tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác.
a/ y = sin2x b/ y = 2sinx + 3 c/ y = sinx + cosx
d/ y = tanx + cotx e/ y = sin4x f/ y = sinx.cosx
sin x tan x cos3 x 1
g/ y = h/ y = i/ y = tan x
sin x cot x sin3 x
Dạng 4. Tính giá trị MIN, MAX của hàm số lượng giác.
a/ y = 2sin x 1 b/ y 2 cos x 1 3 c/ y sin x
4
d/ y 4 sin 2 x 4 sin x 3 e/ y cos2 x 2 sin x 2 f/ y sin 4 x 2 cos2 x 1
g/ y = sinx + cosx h/ y = 3 sin 2 x cos 2 x i/ y = sin x 3 cos x 3
x
4) sin 3 x 0 5) sin 1 6) sin 2 x 1
3 2 4 6
7) sin 3 x 1
1
2
8) cos x 150
2
2 x
9) sin
2 3 2
3
10) cos
6
2x
1
2
11) tan 2 x 1 3
12) cot 3 x 10 0 3
3
2
13) tan 3 x 1 14) cot 2 x 1 15) cos(2x + 250) =
6 3 2
3) cos3 x sin 2 x
4) sin x 120 0 cos 2 x 0
x
5) cos 2 x cos x 0 6) sin 3 x sin 0
3 3 4 2
7) tan 3 x tan x 8) cot 2 x cot x
4 6 4 3
9) tan 2 x 1 cot x 0
10) cos x 2 x 0
11) sin x 2 2 x 0
12) tan x 2 2 x 3 tan 2
1
13) cot 2 x 1 14) sin 2 x
2
a) sin 2 x 1 b) cos 2 x cos x c) tan 3 x tan x
6 3 3 4 6
3
a) cot x 0 b)2sin x 2 c) tan x tan 2 x 1
4 6
Dạng 3. Sử dụng công thức biến đổi đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 1. Giải phương trình
a) sin 2 x sin x b)sin 2 x cos 3 x c) cos 2 2 x cos 2 x
4 6
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x 1 2 tan x
A. cot 2 x . B. tan 2 x .
2 cot x 1 tan 2 x
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a cos 2 a sin 2 a.
C. cos 2a 2 cos 2 a – 1. D. cos 2a 1 – 2sin 2 a.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos a – b cos a.cos b sin a.sin b. B. cos a b cos a.cos b sin a.sin b.
C. sin a – b sin a.cos b cos a.sin b. D. sin a b sin a.cos b cos.sin b.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a tan b
A. tan a b . B. tan a – b tan a tan b.
1 tan a tan b
tan a tan b
C. tan a b . D. tan a b tan a tan b.
1 tan a tan b
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1 1
A. cos a cos b cos a – b cos a b . B. sin a sin b cos a – b – cos a b .
2 2
1 1
C. sin a cos b sin a – b sin a b . D. sin a cos b sin a b cos a b .
2 2
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ab a b ab a b
A. cos a cos b 2 cos .cos . B. cos a – cos b 2 sin .sin .
2 2 2 2
ab ab ab a b
C. sin a sin b 2 sin .cos . D. sin a – sin b 2 cos .sin .
2 2 2 2
Câu 7. Rút gọn biểu thức : sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta được :
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C. . D. .
2 2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
47
Câu 9. Giá trị sin là :
6
3 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
37
Câu 10. Giá trị cos là :
3
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
29
Câu 11. Giá trị tan là :
4
3
A. 1. B. –1. C. . D. 3.
3
5 5
Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác sin , sin lần lượt bằng
4 3
2 3 2 3 2 3 2 3
A. , . B. , . C. , D. , .
2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 6
Câu 13. Giá trị đúng của cos cos cos bằng :
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
7
Câu 14. Giá trị đúng của tan tan bằng :
24 24
A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2 3 2 . D. 2 3 2 .
1
Câu 15. Biểu thức A 0
2sin 700 có giá trị đúng bằng :
2 sin10
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
5
Câu 19. Cho 2 a . Kết quả đúng là
2
A. tan a 0 , cot a 0 . B. tan a 0 , cot a 0 .
Câu 21. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin 1800 – a – cos a .
B. sin 1800 – a sin a .
C. sin 1800 – a sin a . D. sin 1800 – a cos a .
Câu 22. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A. sin x cos x . B. sin x cos x .
2 2
C. tan x cot x . D. tan x cot x .
2 2
Câu 23. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin ,
2 2 2 2
ta có:
Câu 24. Tập xác định của hàm số y tan 2 x là:
3
5 5
A. \ k , k . B. \ k , k .
12 2 12
5 5
C. \ k , k . D. \ k , k .
6 2 6
Câu 25. Hàm số y sin 2 x có chu kỳ là
A. T 2 . B. T . C. T . D. T 4 .
2
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
Câu 30. Hàm số y sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.
3
k 2 ; k 2 k 2 ; k 2
A. 2 2 , k . B. 2 2 , k .
C.
k 2 ; k 2 , k . D.
k 2 ; k 2 , k .
Câu 31. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; .
2
1 sin x
Câu 37. Tập xác định của hàm số y là
sin x 1
3
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 2
1 3cos x
Câu 38. Tập xác định của hàm số y là
sin x
k
A. x k . B. x k 2 . C. x . D. x k .
2 2
Câu 39. Tập xác định của hàm số y tan 2 x là
3
k 5 5
A. x . B. x k . C. x k . D. x k .
6 2 12 2 12 2
Câu 40. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y 2cos x . B. y 2sin x . C. y 2sin x 2 . D. y 2cos x 2
2
.
Câu 41. Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm số lẻ:
B. y sin x .
2
A. y sin x .
cot x tan x
C. y . D. y .
cos x sin x
tan 2 x
Câu 42. Hàm số y có tính chất nào sau đây?
sin 3 x
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm không chẵn không lẻ. D. Tập xác định D R .
Câu 43. Hãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn lẻ
1
A. y sinx tanx . B. y tan x .
sin x
D. y cos x sin x .
4 4
C. y 2 sin x .
4
3
Câu 44. Bảng biến thiên của hàm số y f x cos 2 x trên đoạn ; là:
2 2
A B.
.
C D
. .
x
Câu 45. Cho hàm số y cos . Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn ; là:
2
A. B.
C. D.
Câu 46. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m .
A. x arctan m k hoặc x arctan m k , k .
B. x arctan m k , k .
C. x arctan m k 2 , k .
D. x arctan m k , k .
k 2
x k 2 x
6 6 3
C. k . D. k .
x k 2 x k 2
2 2
3
Câu 49. Phương trình cos x có tập nghiệm là
2
5
A. x k ;k . B. x k 2 ;k .
6 6
C. x k ;k . D. x k 2 ;k .
3 3
Câu 50. Phương trình 2 cos x 1 0 có một nghiệm là
2 5
A. x . B. x . C. x . D. x .
6 3 3 6
2
Câu 51. Phương trình cos x có tập nghiệm là
2
A. x k 2 ; k . B. x k ; k .
3 4
3
C. x k 2 ; k . D. x k ; k .
4 3
7 7
C. S k 2 , k 2 , k . D. S k , k , k .
12 12 6 12
Câu 53. Phương trình cos x m 0 vô nghiệm khi m là:
m 1
A. . B. m 1 . C. 1 m 1 . D. m 1 .
m 1
C. tan x 3 0. D. 3sin x 2 0.
Câu 55. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A. cos x 1 x k . B. cos x 0 x k .
2 2
C. cos x 1 x k 2 . D. cos x 0 x k 2 .
2 2
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm.
A. m 1 . B. m 1 . C. 1 m 1 . D. m 1 .
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m 0 vô nghiệm.
A. m ; 1 1; . B. m 1; .
C. m 1;1 . D. m ; 1 .
Câu 58. Số nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình: 2 sin x 1 là:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 59. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x 1 0 trên đoạn 0; 4 là
15 17
A. . B. 6 . C. . D. 8 .
2 2
Câu 60. Phương trình sin 2 x cos x sin 7 x cos 4 x có các họ nghiệm là:
k 2 k k k
A. x ; x k . B. x ; x k .
5 12 6 5 12 3
k k k 2 k
C. x ; x k . D. x ; x k .
5 12 6 5 12 3