You are on page 1of 15

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ

TRƯỜNG THCS-THPT HÀ THÀNH NĂM 2022-2023


Môn: Toán – Lớp 11

PHẦN I: TỰ LUẬN
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
Dạng 1: Đơn vị đo góc.
Câu 1. Đổi số đo cung tròn sang số đo độ:
3 5 32 3
a) b) c) d) e) 2,3 f ) 5, 6
4 6 3 7
Câu 2. Đổi số đo cung tròn sang số đo radian:
a ) 450 b) 600 c)900 d )1500 e) 2100 f ) 700

Dạng 2: Độ dài cung tròn.


Câu 1. Một đường tròn có bán kính 20cm . Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số
đo sau:
3 1
a) b) 510 c)
4 3
Câu 2. Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là 184cm , bánh xe trước có
đường kính là 92cm , xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn đường thẳng. Biết
rằng vận tốc của bánh xe sau trong chuyển động này là 80 vòng/phút.
a) Tính quãng đường đi được của máy kéo trong 10 phút.
b) Tính vận tốc của máy kéo (theo đơn vị km/giờ).
c) Tính vận tốc của bánh xe trước (theo đơn vị vòng/phút).
Dạng 3: Mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác.

Câu 1. Xác định điểm N trên đường tròn lượng giác sao  OA, ON  
3
Câu 2. Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo
sau:
2 11
a) b) c)1500
3 4
Dạng 4: Dấu các giá trị lượng giác của góc.
Câu 1. Cho 00  a  900 . Xét dấu các biểu thức sau:
a ) A  cos( a  900 ) b) B  tan( a  450 ) c)C  cos(2700  a) d ) D  cos(2a  900 )


Câu 2. Cho 0  a  . Xét dấu của các biểu thức sau.
2
2 3
a) A  cos(a   ) b) B  tan(a   ) c)C  cos( a  ) d ) D  cos( a  )
5 8
Dạng 5: Rút gọn và chứng minh biểu thức lượng giác.
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau:
 
a) A  cos   x   cos(2  x )  cos(3  x )
2 

 7   3 
b) B  2 cos x  3cos(  x )  5sin   x   cot   x
 2   2 
   3   
c) C  2 sin   x   sin(5  x )  sin   x   cos   x 
2   2  2 

 3   3 
d) D  cos(5  x )  sin   x   tan   x   cot(3  x ) .
 2   2 

Câu 2. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) sin 4 x  cos4 x  1  2 cos2 x

b) sin 4 x  cos4 x  1  2 cos2 x.sin 2 x

c) sin 8 x  cos8 x  1  4 sin 2 x. cos2 x  2 sin 4 x.cos4 x

d) cot 2 x  cos2 x  cos2 x.cot 2 x

e) tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x.sin 2 x

Dạng 6. Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác.
Câu 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
4 2 
a) cos   , 270 0    360 0 b) cos   ,   0
5 5 2

5  1
c) sin a  ,  a d) sin    , 180 0    270 0
13 2 3

3 
e) tan a  3,   a  f) tan   2,  
2 2
Câu 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a  tan a 3 
a) A  khi sin a  , 0  a 
cot a  tan a 5 2

8 tan 2 a  3 cot a  1 1
b) B  khi sin a  , 90 0  a  180 0
tan a  cot a 3

sin 2 a  2 sin a.cos a  2 cos2 a


c) C  khi cot a  3
2 sin 2 a  3sin a.cos a  4 cos2 a

sin a  5 cos a
d) D  khi tan a  2
sin 3 a  2 cos3 a
8 cos3 a  2 sin3 a  cos a
e) E  khi tan a  2
2 cos a  sin3 a
BÀI 2. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
Dạng 1: Công thức cộng và công thức nhân đôi.
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
  3 
a) tan     khi sin   ,    
 3 5 2

  12 3
b) cos     khi sin    ,    2
3  13 2

1 1
c) cos(a  b).cos(a  b) khi cos a  , cos b 
3 4

8 5
d) sin(a  b), cos(a  b), tan(a  b) khi sin a  , tan b  và a, b là các góc nhọn.
17 12
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
5 3
a) cos2a, sin2a, tan2a khi cos a  với   a 
13 2
b) cos2a, sin2a, tan2a khi tan a  2
4 
c) sina, cosa khi sin 2a  với  a  
5 2
7
d) cos2a, sin2a, tan2a khi tan a 
8
Dạng 2: Công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng.
Câu 1. Biến đổi thành tổng:
a) A  2sin(a  b).cos( a  b) b) B  2 cos(a  b).cos(a  b)

13 x x
c) C  4 sin 3 x.sin 2 x. cos x d) D  4 sin .cos x.cos
2 2

 2
e) E  sin( x  30o ).cos( x  30o ) f) F  sin .sin
5 5
Câu 2. Biến đổi thành tích:
a) A  2 sin 4 x  2 b) B  3  4 cos2 x
c) C  sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x d) D  3  4 cos 4 x  cos 8 x
e) E  sin 5 x  sin 6 x  sin 7 x  sin 8 x
BÀI 3. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ
Dạng 1. Tập xác định của hàm số lượng giác.
 2x 
a/ y  sin   b/ y  sin x c/ y  2  sin x
 x 1
1  
d/ y  1  cos2 x e/ y  f/ y  tan  x  
sin x  1  6 
  sin x 1
g/ y  cot  x   h/ y  i/ y =
 3 cos( x   ) tan x  1
Dạng 2. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác.
x
a/ y  sin 2 x b/ y  cos c/ y  sin 2 x
3
x 3x 2x
d/ y  sin 2 x  cos e/ y  tan x  cot 3 x f/ y  cos  sin
2 5 7
g/ y  2 sin x . cos3 x h/ y  cos2 4 x i/ y = tan(3x + 1)
Dạng 3. Tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác.
a/ y = sin2x b/ y = 2sinx + 3 c/ y = sinx + cosx
d/ y = tanx + cotx e/ y = sin4x f/ y = sinx.cosx
sin x  tan x cos3 x  1
g/ y = h/ y = i/ y = tan x
sin x  cot x sin3 x
Dạng 4. Tính giá trị MIN, MAX của hàm số lượng giác.
 
a/ y = 2sin  x    1 b/ y  2 cos x  1  3 c/ y  sin x
 4
d/ y  4 sin 2 x  4 sin x  3 e/ y  cos2 x  2 sin x  2 f/ y  sin 4 x  2 cos2 x  1
g/ y = sinx + cosx h/ y = 3 sin 2 x  cos 2 x i/ y = sin x  3 cos x  3

Dạng 5. Tính đơn điệu của hàm số lượng giác.


 7 5 
Câu 1. a) Hàm số y  sin x ồng biến hay nghịch biến trên biến trên khoảng  ;  .
 2 2 
b) Hàm số y x  cos đồng biến hay nghịch biến trên khoảng  2 ;  
Câu 2. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau.
      3 
a) y  sin x trên  ;  b) y  cos x trên  ; 
 4 3 3 2 
   3        
c) y  cot  x   trên  ;  d) y  tan  x   trên  ; 
 6  4 2   3  4 2
Dạng 6. Đồ thì của hàm số lượng giác.
Câu 1. Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn  2 ; 2  để.
a) Hàm số y  sin x nhận giá trị bằng 1 ;
b) Hàm số y  sin x nhận giá trị bằng 0 ;
c) Hàm số y  cos x nhận giá trị bằng 1;
d) Hàm số y  cos x nhận giá trị bằng 0.
 3 
Câu 2. Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn   ;  để
 2 
a) Hàm số y  tan x nhận giá trị bằng 1 ;
b) Hàm số y  tan x nhận giá trị bằng 0 ;
c) Hàm số y  cot x nhận giá trị bằng 1;
d) Hàm số y  cot x nhận giá trị bằng 0.
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Dạng 1. Phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 1. Giải các phương trình sau:
     
1) cos  2 x    0 2) cos  4 x    1 3) cos   x   1
 6   3 5 

  x   
4) sin  3 x    0 5) sin     1 6) sin   2 x   1
 3  2 4 6 

7) sin  3 x  1 
1
2
 
8) cos x  150 
2
2 x 
9) sin     
2 3 2
3

10) cos 

6

 2x   

1
2
11) tan  2 x  1  3 
12) cot 3 x  10 0  3
3

    2
13) tan  3 x    1 14) cot  2 x    1 15) cos(2x + 250) = 
 6   3  2

Câu 2. Giải các phương trình sau:


   
1) sin  3 x  1  sin  x  2  2) cos  x    cos  2 x  
 3   6 

3) cos3 x  sin 2 x  
4) sin x  120 0  cos 2 x  0
     x 
5) cos  2 x    cos  x    0 6) sin 3 x  sin   0
 3  3 4 2

       
7) tan  3 x    tan  x   8) cot  2 x    cot  x  
 4  6   4  3  

9) tan  2 x  1  cot x  0 
10) cos x 2  x  0 

11) sin x 2  2 x  0   
12) tan x 2  2 x  3  tan 2

1
13) cot 2 x  1 14) sin 2 x 
2

Dạng 2. Phương trình lượng giác cơ bản có điều kiện.


  
Câu 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng  ; 2 
 4 

         
a) sin   2 x   1 b) cos  2 x    cos  x   c) tan  3 x    tan  x  
6   3  3  4  6

Câu 2. Tìm nghiệm thuộc khoảng   ;  

 3   
a) cot   x  0 b)2sin  x    2 c) tan   x   tan  2 x  1
 4   6

Dạng 3. Sử dụng công thức biến đổi đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 1. Giải phương trình
   
a) sin  2 x    sin x b)sin 2 x  cos 3 x c) cos 2 2 x  cos 2  x  
 4  6

Câu 2. Giải phương trình

a) cos x  cos 2 x  cos 3 x  0 b) 8sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x  2


c) cos 3 x  cos 5 x  sin x d) sin 7 x  sin 3 x  cos 5 x
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x  1 2 tan x
A. cot 2 x  . B. tan 2 x  .
2 cot x 1  tan 2 x

C. cos 3 x  4 cos3 x  3cos x . D. sin 3 x  3sin x  4 sin 3 x

Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.
C. cos 2a  2 cos 2 a – 1. D. cos 2a  1 – 2sin 2 a.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b.
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. D. sin  a  b   sin a.cos b  cos.sin b.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. tan  a – b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b  cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2
1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .
2 2
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ab a b ab a b
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a – cos b  2 sin .sin .
2 2 2 2
ab ab ab a b
C. sin a  sin b  2 sin .cos . D. sin a – sin b  2 cos .sin .
2 2 2 2
Câu 7. Rút gọn biểu thức : sin  a –17  .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17  , ta được :
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C.  . D. .
2 2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
47
Câu 9. Giá trị sin là :
6
3 3 2 1
A. . B. . C. . D.  .
2 2 2 2
37
Câu 10. Giá trị cos là :
3
3 3 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
29
Câu 11. Giá trị tan là :
4
3
A. 1. B. –1. C. . D. 3.
3
5 5
Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác sin , sin lần lượt bằng
4 3
2 3  2 3 2 3 2 3
A. , . B. , . C. ,  D.  ,  .
2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 6
Câu 13. Giá trị đúng của cos  cos  cos bằng :
7 7 7
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 4 4
 7
Câu 14. Giá trị đúng của tan  tan bằng :
24 24
A. 2  6 3 .  B. 2  6 3 .  C. 2  3 2 . D. 2  3 2 . 
1
Câu 15. Biểu thức A  0
 2sin 700 có giá trị đúng bằng :
2 sin10
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.

Câu 16. Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng :


1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4
 4 5
Câu 17. Tích số cos .cos .cos bằng :
7 7 7
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
8 8 4 4

Câu 18. Cho  a   . Kết quả đúng là
2
A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 .
C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 .

5
Câu 19. Cho 2  a  . Kết quả đúng là
2
A. tan a  0 , cot a  0 . B. tan a  0 , cot a  0 .

C. tan a  0 , cot a  0 . D. tan a  0 , cot a  0 .

Câu 20. Đơn giản biểu thức A  1 – sin 2 x  .cot 2 x  1 – cot 2 x  , ta có


A. A  sin 2 x . B. A  cos 2 x . C. A  – sin 2 x . D. A  – cos 2 x .

Câu 21. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
 
A. sin 1800 – a  – cos a .  
B. sin 1800 – a   sin a .

   
C. sin 1800 – a  sin a . D. sin 1800 – a  cos a .

Câu 22. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
   
A. sin   x   cos x . B. sin   x   cos x .
2  2 

   
C. tan   x   cot x . D. tan   x   cot x .
2  2 

       
Câu 23. Đơn giản biểu thức A  cos      sin      cos      sin     ,
2  2  2  2 
ta có:

A. A  2sin a . B. A  2 cos a . C. A  sin a – cos a . D. A  0 .

 
Câu 24. Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là:
 3
 5   5 
A.  \   k , k  . B.  \   k  , k   .
 12 2  12 

 5   5 
C.  \   k , k  . D.  \   k  , k   .
 6 2  6 
Câu 25. Hàm số y  sin 2 x có chu kỳ là

A. T  2 . B. T  . C. T   . D. T  4 .
2
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.

C. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.


 k 
Câu 27. Tập D   \  k    là tập xác định của hàm số nào sau đây?
 2 
A. y  cot x . B. y  cot 2 x . C. y  tan x . D. y  tan 2 x

Câu 28. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.

Câu 29. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn.


tanx
A. y  cos x.tan 2 x . B. y  . C. y  x cos x . D. y  sin 3x .
s inx

Câu 30. Hàm số y  sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.
     3 
   k 2 ;  k 2    k 2 ;  k 2 
A.  2 2 , k  . B.  2 2  , k  .

C.
   k 2 ; k 2  , k   . D.
 k 2 ;   k 2  , k   .
Câu 31. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .

B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì  .

 
C. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0; .
 2

D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên  .

Câu 32. Chu kỳ của hàm số y  sin x là:



A. k 2 , k  . B. . C.  . D. 2 .
2
Câu 33. Chu kỳ của hàm số y  cos x là:
2
A. k 2 . B. . C.  . D. 2 .
3
Câu 34. Tập xác định của hàm số y  cot x là:
   
A. x   k . B. x   k . C. x  k . D. x  k .
2 4 8 2
Câu 35. Chu kỳ của hàm số y  tan x là:

A. 2 . B. . C. k , k   . D.  .
4
Câu 36. Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là
 k   k 
A. x   . B. x   k . C. x   . D. x   k .
4 2 2 4 2 4

1  sin x
Câu 37. Tập xác định của hàm số y  là
sin x  1
 3
A. x   k 2 . B. x  k 2 . C. x   k 2 . D. x    k 2 .
2 2

1  3cos x
Câu 38. Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k
A. x   k . B. x  k 2 . C. x  . D. x  k .
2 2

 
Câu 39. Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là
 3
 k 5  5 
A. x   . B. x   k . C. x   k . D. x  k .
6 2 12 2 12 2
Câu 40. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y  2cos x . B. y  2sin x . C. y  2sin x  2 . D. y  2cos x  2
2

.
Câu 41. Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm số lẻ:
B. y  sin x .
2
A. y  sin x .
cot x tan x
C. y  . D. y  .
cos x sin x
tan 2 x
Câu 42. Hàm số y  có tính chất nào sau đây?
sin 3 x
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm không chẵn không lẻ. D. Tập xác định D  R .
Câu 43. Hãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn lẻ
1
A. y  sinx  tanx . B. y  tan x  .
sin x
 
D. y  cos x  sin x .
4 4
C. y  2 sin  x   .
 4
  3 
Câu 44. Bảng biến thiên của hàm số y  f  x   cos 2 x trên đoạn   ;  là:
 2 2 
A B.
.

C D
. .

x
Câu 45. Cho hàm số y  cos . Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn   ;   là:
2
A. B.

C. D.

Câu 46. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x  m ,  m    .
A. x  arctan m  k hoặc x    arctan m  k ,  k    .

B. x   arctan m  k  ,  k    .

C. x  arctan m  k 2 ,  k    .

D. x  arctan m  k ,  k    .

Câu 47. Phương trình sin 2 x  cos x có nghiệm là


  k   k
x  6  3 x  6  3
A.  k   . B.  k   .
 x    k 2  x    k 2
 2  3

    k 2
 x   k 2  x  
6 6 3
C.  k   . D.  k   .
 x    k 2  x    k 2
 2  2

Câu 48. Giải phương trình 3 tan 2 x  3  0 .


  
A. x  k k   . B. x   k  k    .
3 2 3
  
C. x  k k   . D. x   k  k    .
6 2 6

3
Câu 49. Phương trình cos x   có tập nghiệm là
2
    5 
A.  x    k ;k    . B.  x    k 2 ;k    .
 6   6 

     
C.  x    k ;k    . D.  x    k 2 ;k    .
 3   3 
Câu 50. Phương trình 2 cos x  1  0 có một nghiệm là
 2  5
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
6 3 3 6

2
Câu 51. Phương trình cos x   có tập nghiệm là
2
     
A.  x    k 2 ; k    . B.  x    k ; k    .
 3   4 

 3    
C.  x    k 2 ; k    . D.  x    k ; k    .
 4   3 

Câu 52. Tập nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  1  0 là


  7    7 
A. S    k ,  k , k    . B. S    k 2 ,  k 2 , k    .
 12 12   6 12 

  7    7 
C. S    k 2 ,  k 2 , k    . D. S    k ,  k , k    .
 12 12   6 12 
Câu 53. Phương trình cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  1
A.  . B. m  1 . C. 1  m  1 . D. m  1 .
m  1

Câu 54. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm:


A. sin x  3  0. B. 2cos x  cos x  1  0. .
2

C. tan x  3  0. D. 3sin x  2  0.

Câu 55. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
 
A. cos x  1  x   k . B. cos x  0  x   k .
2 2
 
C. cos x  1  x    k 2 . D. cos x  0  x   k 2 .
2 2

Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.
A. m  1 . B. m   1 . C. 1  m  1 . D. m   1 .
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x  m  0 vô nghiệm.
A. m   ; 1  1;   . B. m  1;   .
C. m  1;1 . D. m   ; 1 .
Câu 58. Số nghiệm thuộc khoảng   ;   của phương trình: 2 sin x  1 là:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 59. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x  1  0 trên đoạn  0; 4  là
15 17
A. . B. 6 . C. . D. 8 .
2 2
Câu 60. Phương trình sin 2 x cos x  sin 7 x cos 4 x có các họ nghiệm là:
k 2  k k  k
A. x  ; x  k   . B. x  ; x  k   .
5 12 6 5 12 3

k  k k 2  k
C. x  ; x  k   . D. x  ; x  k   .
5 12 6 5 12 3

You might also like