You are on page 1of 7

LỚP TOÁN THẦY LƯ - GV TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - TAM KỲ

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN TÀI LIỆU TOÁN 11NC - NĂM HỌC 2020-2021
GV: ĐOÀN VIẾT LƯ - 0975 86 86 72 CHƯƠNG O
ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
DẠNG 1: CÔNG THỨC CƠ BẢN
Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu

1  1  3 1 3
a)sin   ,0    ; b)cos    ,     c) tan   3,     ; d )cot    ,    2
3 2 4 2 2 6 2

3 
Bài 2. Biết sin   ,     .Tính giá trị các biểu thức :
4 2
2 tan   3cot  cos 2   cot 2 
a) A  ; b) B 
cos   tan  tan   cot 
Bài 3.Chứng minh các công thức sau

1  tan 2  sin 3   cos3 


a)  cos 4
  sin 4
 ; b )  1  sin  cos  ; c) tan 2   sin 2   tan 2  .sin 2 
1  tan 2  sin   cos 

Bài 4.Chứng minh các công thức sau

a) sin3 x + cos3 x = (sinx + cosx)(1 - sinx.cosx) b) sin3 x - cos3 x = (sinx - cosx)(1 + sinx.cosx)
c) cos4 x + sin 4 x = 1 - 2 sin 2 x.cos2 x d) (1 - sinx)(1 + sinx) = sin 2 x.cot 2 x
sin x.cotx 1
e) 1 f) sin 2 x  tan 2 x  2
 cos 2 x
cosx cos x
Bài 5. Rút gọn các biểu thức

a )A  1  cot  sin 3   1  tan  cos3  b) B 


sin 2   2 cos2   1
cot 2 

c) C 
sin 2   tan 2 
d)D 
sin   cos  2  1
cos2   cot 2  cot   sin  cos 

DẠNG 2: CUNG LIÊN KẾT


A.LÝ THUYẾT :
a/ Cung đối nhau : α và –α

cos(-α)= cosα sin(-α)= - sinα tan(-α)= - tanα cot(-α)= - cotα

b)Cung bù nhau:  và   

"Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng"
LỚP TOÁN THẦY LƯ - GV TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - TAM KỲ

sin(    )= sinα cos(    ) = -cosα tan(    ) = - tanα cot(    ) = -cotα

c/ Cung hơn kém :  và   

sin(    )= - sinα cos(    ) = -cosα tan(    ) = tanα cot(    ) = cotα


d/ Cung phụ nhau:  và 
2

       
sin      cos  cos     sin  tan     cot  cot     tan 
2  2  2  2 

B. BÀI TẬP :
Bài 6. Rút gọn các biểu thức

 
a) A  cos   x   cos(2  x )  cos(3  x )
2 

 7   3 
b) B  2 cos x  3cos(  x )  5sin   x   cot   x
 2   2 

   3   
c) C  2sin   x   sin(5  x)  sin   x   cos   x 
2   2  2 

 3   3 
d) D  cos(5  x )  sin   x   tan   x   cot(3  x )
 2   2 

       
e) E  cos      sin      cos      sin    
2  2  2  2 
 3   3   7   7 
f ) F  cos      sin      cos      sin    
 2   2   2   2 

DẠNG 3: CÔNG THỨC CỘNG


A.LÝ THUYẾT : Công thức cộng
sin(a  b)  sin a.cos b  sin b.cos a tan a  tan b
tan(a  b) 
1  tan a.tan b
sin(a  b)  sin a.cos b  sin b.cos a
tan a  tan b
cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b tan(a  b) 
1  tan a.tan b
cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b

"Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng"
LỚP TOÁN THẦY LƯ - GV TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - TAM KỲ

  1  tan    1  tan 
Hệ quả: tan      , tan     
4  1  tan  4  1  tan 

B. BÀI TẬP :

1    2 
Bài 7. Cho cos   . Tính sin      cos   
3  6  3 

4  3 3
Bài 8. Cho sin   ,    ; sin  - ,    
5 2 5 2
Tính a. cos(α+β), b.cos(α-β), c.sin(α+β), d. sin(α-β)

Bài 9. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
  3 
a) tan     khi sin   ,    
 3 5 2

  12 3
b) cos     khi sin    ,    2
3  13 2

1 1
c) cos(a  b).cos(a  b) khi cos a  , cos b 
3 4

8 5
d) sin(a  b), cos(a  b), tan(a  b) khi sin a  , tan b  và a, b là các góc nhọn.
17 12

 
e) tan a  tan b, tan a, tan b khi 0  a, b  , ab  và tan a.tan b  3  2 2 . Từ đó suy ra a, b .
2 4

Bài 10. Chứng minh các biểu thức lượng giác sau luôn luôn nhận giá trị không đổi, không phụ thuộc vào 

 2   2     
a ) cos   cos     cos    b) sin 2   sin 2      sin  sin    
 3   3   3  3

Bài 11. Chứng minh các hệ thức sau:

a) sin( x  y).sin( x  y)  sin2 x  sin2 y

2sin( x  y)
b) tan x  tan y 
cos( x  y)  cos( x  y)

     2   2 
c) tan x.tan  x    tan  x   .tan  x    tan  x   .tan x   3
 3  3  3   3 
"Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng"
LỚP TOÁN THẦY LƯ - GV TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - TAM KỲ

       3  2
d) cos  x   .cos  x    cos  x   .cos  x   (1  3)
 3  4  6  4  4

e) (cos70o  cos50o )(cos230o  cos290o ) (cos40o  cos160o )(cos320o  cos380o )  0

tan2 2 x  tan2 x
f) tan x.tan 3x 
1  tan2 2 x.tan2 x

Bài 12. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước:
a) 2tan a  tan(a  b) khi sin b  sin a.cos(a  b) b) 2tan a  tan(a  b) khi 3sin b  sin(2a  b)

1 1 k
c) tan a.tan b   khi cos(a  b)  2 cos(a  b) d) tan(a  b).tan b  khi cos(a  2b)  k cos a
3 1 k

HD: a) Chú ý: b = (a+b)–a b) Chú ý: b = (a+b)–a; 2a+b=(a+b)+a

c) Khai triển giả thiết d) Chú ý: a+2b=(a+b)+a; a=(a+b)–b

Dạng 4. CÔNG THỨC NHÂN


A.LÝ THUYẾT :
Công thức nhân đôi
 cos 2  cos 2   sin 2   2 cos 2   1  1  2sin 2 
2 tan 
 sin 2  2sin  cos   tan 2 
1  tan 2 
Công thức hạ bậc
1  cos 2 1  cos 2
 cos 2    sin 2  
2 2
B. BÀI TẬP :
Bài 13.Tính các giá trị lượng giác của cung 2 trong các trường hợp sau

1  3  1 3
a ) cos   ,0    , b) sin   ,     , c) tan   ,    
4 2 5 2 2 2
12 
Bài 14 a) Cho cosα =  ; và     . Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2
13 2


b) Cho cotα = 2 và 0    . Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2 .
4

1
c) Cho sin   cos   . Tính sin 2 , cos 2 .
5
"Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng"
LỚP TOÁN THẦY LƯ - GV TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - TAM KỲ

5     
Bài 15. a) Cho sinα =  ; và     . Tính sin , cos , tan , cot .
9 2 2 2 2 2

5 3    
b) Cho cos α = và    2 . Tính sin , cos , tan , cot .
13 2 2 2 2 2

Bài 16. Chứng minh rằng

a/ sin3= 3sin-4sin3; b/ cos3=4cos3- 3cos

2 3 1
c / tan x  cot x  d / sin 4 x  cos4 x   cos 4x
sin 2x 4 4
Bài 17. Chứng minh rằng:

sin 2   2cos 2   1
a) 1  tan   sin 3   1  tan   cos3   sin   cos  .............b)  sin 2 
cot 2 
sin 2   tan 2 
 tan 6  .......d )  cot   tan     cot   tan    2..............e) cos 4  sin 4  1  2sin 2
2 2
c)
cos   cot 
2 2

sin 2   cos 2  tan   1 sin 3   cos3 


f)  g)  1  sin  cos 
1  2sin  cos  tan   1 sin   cos 
4sin 2   1  cos   sin   sin 2  sin 
h)  16cos 2 k)   cot ...........l )  tan 
2 2 1  cos   sin  2 1  cos 2  cos 
1  cos
2

Bài 18.Chứng minh các đồng nhất thức


x
sinx  sin
1  cos x  cos2 x 2 x 2cos2 x  sin 4 x   sin( x  y)
a)  cotx b)  tan ......c)  tan2   x  d )t anx  tan y 
sin 2 x  sinx x 2 2cos2 x  sin 4 x 4  cos x.cos y
1  cos x  cox
2

Bài 19.Chứng minh rằng :

2 tan  1  tan 2  tan 2


a)sin 2  ; b)cos 2  , c)  cos 4
1  tan 
2
1  tan 
2
tan 4  tan 2

"Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng"
LỚP TOÁN THẦY LƯ - GV TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - TAM KỲ

Dạng 5. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI

A.LÝ THUYẾT :

Công thức biến đổi tích thành tổng Công thức biến đổi tổng thành tích
1 uv u v
 cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b    cos u  cos v  2 cos cos
2 2 2
1 uv u v
 sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b    cos u  cos v  2sin sin
2 2 2
1 uv u v
 sin a sin b   cos  a  b   cos  a  b    sin u  sin v  2sin cos
2 2 2
uv u v
 sin u  sin v  2 cos sin
2 2
B. BÀI TẬP :
Bài 20. Biến đổi thành tổng

a)cos2x.cosx; b)cos3x.sin2x c)sin4x.cosx; d)sin3x.sin5x

Bài 21.Biến đổi các biểu thức sau thành tích các nhân tử

a/ A= cosx+cos3x; b/ B= co4x-cos3x c/ C= sin2x+sinx; d/ D=sin5x-sin3x

Bài 22.Rút gọn

       
a)sin      sin     b)cos 2      cos 2    
3  3  4  4 

Bài 23..Chứng minh rằng

    1
a)sin  .sin     .sin      sin 3 , b)sin 5  2sin   cos 4  cos 2   sin 
3  3  4

    1
c) cos  cos     cos   x   cos 3 d ) Sin5  2sin   cos 4  cos 2   sin 
3  3  4
sin 200 sin 300 sin 400 sin 500 sin 600 sin 700 13 sin   sin 3  sin 5
e)  f)  tan 3
0
cos10 cos 50 0
6 cos   cos 3  cos 5
3  4 cos 2  cos 4
g)  tan 4 
3  4 cos 2  cos 4

Bài 24:Rút gọn các biểu thức:

"Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng"
LỚP TOÁN THẦY LƯ - GV TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - TAM KỲ

   
sin   a   cos   a 
cos2a-cos4a 2sin 2a  sin 4a 4  4  sin a  sin 3a
a) A  b) B  ........ c)C  d) D 
sin 4a  sin 2a 2sin 2a  sin 4a     2cos4a
sin   a   cos   a 
4  4 

1  2sin 2 a 1  sin a 1  sin a 2cos 2 a  1


e/ A 
sin a  cos a
f/ B  
1  sin a 1  sin a
 
.g/ M  1  sin 2 a cot 2 a  1  cot 2 a h/ N 
sin a  cos a

i/ K  sin 2 a 1  cot a   cos 2 a 1  tan a  j/ P  1  cot a  sin a  1  tan a  cos a


3 3

 sin a  cos a  1
2
sin 2 a  2cos 2 a  1 sin 2 a  tan 2 a
k/ Q  l/E  m/ F 
cot 2 a cos 2 a  cot 2 a cot a  sin a.cos a

Bài 25. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có

A B C
a ) sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos
2 2 2
A B C
b) cos A  cos B  cos C  1  4 sin sin sin
2 2 2
…………HẾT………….

"Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng"

You might also like