You are on page 1of 2

Ths. Nguyễn Bình Long - THPT Lưu Hoàng - ĐT: 0986888636 – binhlongngoctinh@gmail.

com
CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC - PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN
------------------------------
A. CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC:
I. Hằng đẳng thức:
sin2 + cos2 = 1, với  tan.cot = 1, với  ≠ k/2
1 1
1 + tan2 = , với  ≠ /2 + k 1 + cot2 = , với  ≠ k
cos 
2
sin 2 
II. Giá trị lƣợng giác của hai cung có liên quan đặc biệt:
1. Đặc biệt:
sin( + k2  ) = sin cos( + k2  ) = cos tan( + k  ) = tan cot( + k  ) = cot
2. Hai cung đối nhau:
sin(-) = -sin cos(-) = cos tan(-) = -tan cot(-) = -cot
3. Hai cung bù nhau:
sin     sin  cos      cos tan      tan  cot      cot 
d. Hai cung phụ nhau:
       
sin     cos cos     sin  tan     cot  cot     tan 
2  2  2  2 
4. Hai cung hơn kém nhau một :
sin      sin  cos      cos tan     tan  cot     cot 
5. Hai cung hơn kém nhau một /2:
       
sin     cos cos      sin  tan     cot  cot     tan 
 2  2  2  2
III. Công thức lƣợng giác:
1. Công thức cộng:
cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
tan a  tan b tan a  tan b
tan(a + b) = tan(a – b) =
1 tan a.tan b 1 tan a.tan b
2. Công thức nhân đôi:
2 tan a
sin2a = 2sina.cosa cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a tan2a =
1 tan 2 a
3. Công thức nhân ba (Đã giảm tải): sin3a = 3sina – 4sin3a cos3a = 4cos3a – 3cosa
1  cos 2a 1  cos 2a 1  cos 2a
4. Công thức hạ bậc: cos2a = sin2a = tan2a =
2 2 1  cos 2a
5. Công thức biến đổi tổng thành tích:
 a b  ab  a b  ab
cosa  cos b  2 cos   cos   cosa  cos b  2sin   sin  
 2   2   2   2 
 a b  ab  a b  ab
sin a  sin b  2sin   cos   sin a  sin b  2 cos   sin  
 2   2   2   2 
sin(a  b)  sin(a  b)
tan a  tan b  ( a , b   k , k  Z ) cot a  cot b  ( a , b  k , k  Z )
cos a.cos b 2 sin a.sin b
1
6. Công thức biến đổi tích thành tổng: cos a. cos b  [cos(a  b)  cos(a  b)]
2
1 1
sin a.sin b  [cos(a  b)  cos(a  b)] sin a. cos b  [sin(a  b)  sin( a  b)]
2 2
Chúc các em đạt được kết quả cao trong học tập! 1
Ths. Nguyễn Bình Long - THPT Lưu Hoàng - ĐT: 0986888636 – binhlongngoctinh@gmail.com
7. Một số công thức thƣờng dùng khác (hãy chứng minh):
2
(sina  cosa)2 = 1  sin2a tan x  cot x 
sin 2 x
cot x  tan x  2 cot 2 x 1 3 1
sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 2 x   cos 4 x
2 4 4
3 5 3  
sin 6 x  cos6 x  1  sin 2 2 x   cos 4 x sin a  cos a  2 sin(a  )  2cos(a  )
4 8 8 4 4
   
sin a  cos a  2 sin(a  )   2cos(a  ) cos a  sin a  2cos(a  )   2 sin(a  )
4 4 4 4
a sinx  bcosx  a2  b2 sin(x   )  a2  b2 cos(x   )
B. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN:
1. Phƣơng trình: sinx = a 2. Phƣơng trình: cosx = a
- Trường hợp a >1 phương trình vô nghiệm - Trường hợp a >1 phương trình vô nghiệm
- Trường hợp a  1 đặt sin  = a. Khi đó phương - Trường hợp a  1 đặt cos  = a. Khi đó phương

trình sinx = a  
x    k 2  x    k 2
 x      k 2  Z trình cosx = a   (k  Z )
(k )
  x    k 2
   0    
- Nếu  thoả mãn    
 2 2 thì ta viết  = - Nếu  thoả mãn  thì ta viết  = arccosa.
  cos a  
sin   a
x  arcsin  k 2 Khi đó phương trình cosx = a   x  arccos  k 2
arcsina. Khi đó sinx = a    x   arccos  k 2
 x    arcsin  k 2 

- Tổng quát: cosf(x) = cosg(x)   f ( x)  g ( x)  k 2
- Tổng quát: sinf(x) = sing(x)   f ( x)  g ( x)  k 2  f ( x)   g ( x)  k 2
 f ( x)    g ( x)  k 2 

- Phương trình cosx = cos    x    k 360
0 0
0
0
- Phương trình sinx = sin    x   0
 k 360 0

  x     k 360
0 0

 x  180    k 360
0 0 0

- Các trường hợp đặc biệt:


- Các trường hợp đặc biệt:
cosx = 1  x  k 2

sinx = 1  x =  k 2 cosx = -1  x    k 2
2

 cosx = 0  x   k
sinx = -1  x = -  k 2 2
2
sinx = 0  x = k 
 4. Phƣơng trình: cotx = a. Điều kiện x  k
3. Phƣơng trình: tanx = a. Điều kiện x   k Với mọi a, đặt cot  = a. Khi đó phương trình cotx = a
2
Với mọi a, đặt tan  = a. Khi đó phương trình tanx = a  x    k (k  Z )
 x    k (k  Z ) 0    
- Nếu  thoả mãn  thì ta viết  =
    
- Nếu  thoả mãn    thì ta viết  = cot a
 2 2
 arccota. Khi đó cotx = a  x = arccota + k.
tan   a
- Tổng quát: cotf(x) = cotg(x)  f ( x)  g ( x)  k
arctana. Khi đó tanx = a  x = arctana + k.
- Phương trình cotx = cot  0  x    k180
0 0
- Tổng quát: tanf(x) = tang(x)  f ( x)  g ( x)  k
- Phương trình tanx = tan  0  x   0  k1800

Chúc các em đạt được kết quả cao trong học tập! 2

You might also like