Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Luong Giac Pham Thu Hien
Chuyen de Luong Giac Pham Thu Hien
MỞ ĐẦU
Lượng giác đóng vai trò quan trọng và xuyên suốt trong chương
trình toán phổ thông và được ứng dụng khá nhiều trong thực tế,
đặc biệt là trong lĩnh vực nghiên cứu thiên văn. Đây sẽ là một trong
những vấn đề quan trọng trong kì thi THPT quốc gia 2018, khi chương
trình 10 và 11 được đưa vào trong đề thi.
Trong chủ đề tháng 12/2016 của Hội Toán Bắc Nam tôi xin trình bày
một số vấn đề về lượng giác.
Chủ đề lượng giác được chia làm ba phần:
Phần 1: Cơ sở lí thuyết như cung liên kết, công thức lượng giác, hằng
đẳng thức lượng giác, hàm số lượng giác.
Phần 2: Các dạng phương trình lượng giác thường gặp.
Phần 3: Một số bài toán lượng giác điển hình có liên quan.
Chuyên đề chủ yếu xoay quanh các bài toán THPT, hi vọng sẽ giúp
ích được phần nào cho bạn đọc, đặc biệt là các bạn học sinh THPT.
Sẽ không tránh khỏi thiếu sót khi biên tập, rất mong nhận được sự
đóng góp từ quý bạn đọc để chuyên đề ngày một hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến đóng góp, quý bạn đọc vui lòng gửi về địa chỉ
email: phamthithuhien117@gmail.com hoặc gửi trực tiếp cho Hội
Toán Bắc Nam.
Mở đầu 2
1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2
1.1 Cung liên kết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Công thức lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.3 Hằng đẳng thức thường dùng . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.4 Hàm số lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1
Chương 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Cung đối:
Cung bù:
cos pπ xq cos x; sin pπ xq sin x;
Cung phụ:
π π
cos
2
x sin x; sin 2 x cos x;
π
tanp xq cot x; cot x tan x.
π
2 2
Cung hơn kém nhau π:
2
Chuyên đề lượng giác
tanpa bq
tan a tan b
1 tan a tan b
cot a cot b 1
cotpa bq
cot a cot b
2. Công thức nhân đôi
2cos2a 1
1 2sin2a
tan 2a
2 tan a
1 tan2 a
3. Công thức nhân ba
sin a sin b
1 rcospa bq cospa bqs
2
sin a cos b rsinpa bq sinpa bqs
1
2
Hàm số Tập xác định Tập giá trị Tính chẵn lẻ Chu kỳ
1. sin x sin
π
5
2. sin x
1
2
3. sin 2x
5
4
?
30
π
4. 2 sin x
4
?
30
π
5. 2 sin x
4
6. 2 sin 900 2x 10
7. sin x
1
3
8. 4sin2 x 400 10
9. sin 3x cos 2x 0
1. cos x
1
2
2. cosp3x 1q cospx 2q
4. cos 3x cos 4x 0
5. cos 2x sin 3x 0
6. 3 cosp2x 1q 4 0
1. tan 7x cot 9x 0
2. tan2 px q3
π
4
3. tan 3x cot x 0
4. 3 tanp2x q50
π
4
5. |cos x| 1
2
8. |sin x| cos 3x 0
9. cotp2x q cotpx q
π π
4 3
?
10. cotp3x 100 q
3
?3
11. cospx 450 q
2
2
12. sin2 px q cos2 x
π
4
Bài 4: Giải các phương trình sau
?
1. 3 tanpx 500 q 1 0 với x P r1800 , 2700 s
?
2. cotpx q 3 0, x P r ; 2π s
π π
3 2
3. sin2 x cos2 3x 1
cos2 3x
3
9. cos2 x cos2 2x
2
10. sinpcospx qq
π 1
4 2
2.2 Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Dạng
asin2 x b sin x c0
2 sin x 1
x x
7. cos4 sin4
2 2
8. 2 tan x 3 cot x 4
cot x 2 sin 2x
1
9. 2 tan x
sin 2x
10. 4sin5 x cos x 4cos5 x sin x cos2 4x 1
Dạng
a sin x b cos x cp1q
Phương pháp:
?
Chia cả 2 vế phương trình cho a2 b2 ta được:
p1q ô ? a
s inx + ? b
cos x ? c
a2 b 2 a2 b 2 a2 b2
Đặt sin α ? 2 ? , pα P r0, 2π sq
a b
, cos α
a b2 a2 b 2
(1) trở thành sin α. s inx cos α. cos x ? 2
c
a b2
ô cos px αq ? 2 2 cos β (2)
c
a b
Điều
kiện để phương trình (2) có nghiệm là:
? c
a2 b2 ¤ 1 ô a b 2 ¥ c2 .
2
p2q ô x α β k2π pk P Zq
Bài tập
Giải các phương trình sau
? ?
1. 3 sin x cos x 20
2. 3 sin 2x 2 cos 2x 3
p1q ô tan2x 2 tan x 2
1
2
1 tan2 x
ô 12 tan2x 2 tan x
5
2
0
ô tan2x 4 tan x 5 0
x
π
tan x 1
kπ
ô ô 4
tan x 5 x arctanp5q kπ
Ví dụ 2.3. Giải phương trình
sin x cos x
1
(1)
sin x
Giải
Điều kiện sin x 0 ô x kπ
p1q ô sin
sin x
x
cos x
sin x
sin12x
ô1 cot x 1 cot2 x
x
π
cot x 0
kπ
ô ô 2
cot x 1 x
π
kπ
4
Giải
Xét cos x 0 ô x kπ, k P Zcó thỏa mãn không?
π
2
Xét cos x 0, chia cả 2 vế của (1) cho cos3 x
Giải
Xét cos x 0 ô x kπ, k P Zcó thỏa mãn không?
π
2
Xét cos x 0, chia cả 2 vế của (1) cho cos3 x
p1q ô 6cos
sin x
3x
2 10 sin x
cos x
ô 6 tan x 1
cos2 x
2 10 tan x
ô 6 tan x 1 tan2x 2 10 tan x
ô 6tan3x 4 tan x 2 0
ô ptan x 1qp6tan2x 6 tan x 2q 0
tan x 1 0
ô 2
6tan x 6 tan x 2 0pV N q
ô tan x 1 ô x π4 kπ
Bài tập
Giải các phương trình sau
5. 6 sin x 2cos3 x
5 sin 4x cos x
2 cos 2x
6. 3sin2 x 2 sin 2x cos2 x 0
Thay vào phương trình đã cho ta được phương trình bậc hai theo t.
?
Giải phương trình này tìm t thỏa điều kiện |t| ¤ 2 từ đó suy ra x.
Pt a psin x cos xq b. sin x. cos x c 0 tương tự.
Dạng 2: a |sin x cos x| b. sin x. cos x c 0
?
π ?
t |sin x cos x| ;0 ¤ t ¤ 2
2. sin x
4
t2 1
ñ sin x. cos x 2
Pt a |sin x cos x| b. sin x. cos x c 0 tương tự.
Dạng 3 : Phương trình đối xứng theo tan và cot.
Đặt t tan x cot x; x k , |t| ¥ 2
π
2
Phạm Thị Thu Hiền 14 Facebook: Hội toán Bắc Nam
Chuyên đề lượng giác
?
Đặt t sin x cos x; |t| ¤ 2
t2 1
ñ sin x. cos x 2
ñ 3t 2t2 2 3 0
ô 2t2 3t 1 0
t 1 sin x cos x 1 p1q
ô
1 ô
t sin x cos x p2q
1
? 2 π 2
p1q ô 2 cos x 4 1 ? π
1 p 2q ô 2 cos x 1
ô cos x π4 ?
4
2
2 ô cos x 4 ?
π 1
ô cos x 4 cos 4
π 3π 2 2
1 k2π
ô x arccos ?
π
ô x π4 3π4 k2π 4 2 2
1 t2
6t
2
6
ô 12t 1 t2 12
t 1 pN q
ô t2 12t 13 0 ô
t 13 pLq
?
t 1 ô 1
π
2 cos x
4
ô cos x
π
4
?1
2
x
π
3π4 k2π x
π
k2π
ô
4 ô 2
x
π
4
3π4 k2π xπ k2π
Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1. 2 psin x cos xq sin 2x 10
2. sin x cos x 6 psin x cos x 1q
? π
3. sin 2x 2 sin x 1
? 4
4. tan x 2 2 sin x 1
5. sin3 x cos3 x 1
6. cos3 x sin3 x cos 2x
7. sin3 x cos3 x 2 psin x cos xq 3 sin 2x 0
8. 2 sin x
π
4
tan x cot x
9. psin x cos xq4 3 sin 2x 1 0
10. sin x cos x 2 tan x cot x
1 1
sin x cos x
0
11. sin x cos x 2 tan x cot x
1 1
sinx cos x
0
12. 9ptan x cot xq 48 tan x cot2 x
4 2
96
13. 3 ptan x cot xq cot2 x 6
tan2 x
14. sin x cos x 2 tan x cot x
1
sin
1
0
x cos x
15. 3ptan x cot xq 8 tan x cot x 21
4 2 2
Dạng:
A0
A.B 0 ô
B 0
Ví dụ 2.8. Giải phương trình
2 sin xp1 cos 2xq sin 2x 1 2 cos x
Giải
2 sin xp1 cos 2xq sin 2x 1 2 cos x
ô 2 sin xp1 2 cos2 x 1q 2 sin x cos x 1 2 cos x
ô 4 sin x cos2 x 2 sin x cos x 1 2 cos x
ô sin 2xp1 2 cos xq 1 2 cos x
ô p1 2 cos xqpsin 2x 1q 0
1 2 cos x 0
ô
sin 2x 1 0
Bài tập
Giải các phương trình lượng giác sau
1.
1
1
4 sin 7π
x .
sin x
sin x 3π 4
2
p1 s inx cos2xq sin x
π
2.
1 t anx
4 ?1 cos x.
2
3. tanp xq 2
3π sin x
2
?
1 cos x
4. sinp2x q sinpx q
π π 2
4 4 2
5. 2 sinpx q sinp2x q
π π 1
3 6 2
sin2 p q. tan2 x cos2 0
x π x
6.
2 4 2
?
sinp q cosp q 2. cos
5x π x π 3x
7.
2 4 2 4 2
1 sin x cos x 2 cosp q
x π
8.
2 4
?
1 tan x 2 2. sinpx q
π
9.
4
sin x sinpx q sin 4x sinp2x q
π π
10.
3 3
3.1 GTLN-GTNN
t 1 1
2 1
5 3
y & 11
4 %
19
Chuyên đề lượng giác
?
(1)ô 2y y sin x 3 cos x
?
3 cos x y sin x 2y(2)
Phương trình (2) có nghiệm
ô 3 pyq2 ¥ p2yq2
ô 3 y2 ¥ 4y2
ô 3 ¥ 3y2
ô y2 ¤ 1
ô 1 ¤ y ¤ 1
Vậy M axy 1
M iny 1
Bài tập:
Bài 1 Tìm GTLN-GTNN của mỗi hàm số sau:
1. y cos 2x 4 sin x 1
8. y 5
1
cos x s sin x
2
c
9. y 3 cos 2x
π
2
4
1. sin pA B q sin C
2. cos pA B q cos C
3. sin
A
2
B
cos C2
4. cos
A
2
B
sin C2
5. Định lí côsin
a2 b2 c2 2bc. cos A
b2 c 2 a2
ñ cos A 2bc
6. Định lí sin:
a
sin A
sinb B sinc C 2R
Ví dụ 3.3. Tam giác ABC có tính chất gì nếu:
sin A
sin B. sin C
2(1)
a)
sin C
sin B
2 cos A
b)
sin A
sin A
sin B sin C
sin B sin C
cot A2 cot C2
c) tan A 2 cot C2
tan B
bc
d)
b
tan B C
c 2
f)
1 cos B
?2a2 c
sin B 4a c2
Bài 3:Chứng mình tam giác ABC đều biết:
'
&A ¥ 0; B ¥ 0 '&A 0
ii) ô'
%A B 0
' %B 0
$
&A 0
'
iii) A2
B 0ô
2
%B 0
'
$ $
'
& A| | ¤ 1, |B | ¤ 1 1 '
&A
ô'
%A B 2
' %B 1
$
'
'
' A¥M
'
&
iv) B ¤ M ô A B M
'
'
'
'
%A B
Ví dụ 3.5. cos x cos 2x cos 4x 3 (1)
Ta có 1 ¤ cos
$x ¤ 1; 1 ¤ cos$2x ¤ 1; 1 ¤ cos
$ 4x ¤ 1 với mọi x
'
'
' 1 '
cos x '
' x k2π '
'
' x k2π
'
& '
& '
&
Do đó p1q ô cos 2x 1 ô 2x k2π ô x kπ ô x k2π
'
' '
' '
'
'
' '
' '
'
% cos 4x 1 % 4x k2π % x kπ
2
Ví dụ 3.6. sin x. sin 5x 1
Ta có 1 ¤ sin x ¤ 1; 1 ¤ sin 5x ¤ 1 với mọi x
Do đó
$ $ $
'
& sin x 1
'
&x
π
2
k2π
'
&x π2 k2π
' '
'
% sin 5x 1 % 5x
π
k2π %x 10
π k2π
p1q ô $
' ô
$ 2 ô
$ 5
& sin x
1 '
&x
π
2
k2π
'
&x
π2 k2π
'
sin 5x 1
'
% % 5x 2
π
k2π
'
%x 10
π k2π
5
x
π
k2π
ô
2 ô x x π2 kπ
x
π
k2π
2
Ví dụ 3.7. sin99 x cos100 x 1
Ta có 1 ¤ sin x ¤ 1; 1 ¤ cos x ¤ 1
Suy ra $
'
& sin99 x ¤ sin2x
% cos100 x ¤ cos2 x
'
1. cos7 x sin4 x 1
2. sin4 x cos1 5x 1
4. 8 sin100 x 7 cos10 x 8
6. cos x cos 8x 2 0
?
11. sin x cos x 2p2 sin 3xq
t 1 1
2 1
5 3
y & 11
4 %
1. pm 1q cos x m0
2.
?m tan x m10
3. sin m. cos 2x 1