You are on page 1of 20

 Bài 03

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

I – CÔNG THỨC CỘNG


cos a b cos a cos b sin a sin b
cos a b cos a cos b sin a sin b
sin a b sin a cos b cos a sin b
sin a b sin a cos b cos a sin b
tan a tan b
tan a b
1 tan a tan b
tan a tan b
tan a b .
1 tan a tan b
II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
sin 2 a 2 sin a cos a
cos 2 a cos 2 a sin 2 a 2 cos 2 a 1 1 2 sin 2 a
2 tan a
tan 2 a .
1 tan 2 a
III – CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH
1. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
cos a cos b cos a b cos a b
2
1
sin a sin b cos a b cos a b
2
1
sin a cos b sin a b sin a b .
2
2. Công thức biến đổi tổng thành tích
u v u v
cos u cos v 2 cos cos
2 2
u v u v
cos u cos v 2 sin sin
2 2
u v u v
sin u sin v 2 sin cos
2 2
u v u v
sin u sin v 2 cos sin .
2 2

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Rút gọn biểu thức M cos4 15o sin 4 15o.
3 1
A. M 1. B. M . C. M . D. M 0.
2 4
2 2
Lời giải. Ta có M cos 4 15o sin 4 15o cos 2 15o sin 2 15o
cos2 15o sin 2 15o cos2 15o sin 2 15o
3
cos 2 15o sin 2 15o cos 2.15o cos 30 o . Chọn B.
2
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức M cos4 150 sin 4 150 cos2 150 sin 2 150.
1 1
A. M 3. B. M . C. M . D. M 0.
2 4
Lời giải. Áp dụng công thức nhân đôi cos2 a sin 2 a cos2a .
Ta có M cos4 15o sin 4 15o cos2 15o sin 2 15o .
cos2 15o sin 2 15o cos2 15o sin 2 15o cos2 15o sin 2 15o .
2
cos 15 o 2
sin 15 o
cos 15 2 o
sin 15 2 o
cos30 o
cos30 o
3. Chọn A.
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức M cos6 15o sin 6 15o.
1 1 15 3
A. M 1. B. M . C. M . D. M .
2 4 32
Lời giải. Ta có
cos 6 sin 6 cos 2 sin 2 cos 4 cos 2 . sin 2 sin 4
2
cos 2 . cos 2 sin 2 cos 2 . sin 2

1
cos 2 . 1 sin 2 2 .
4
1 3 1 1 15 3
Vậy M cos 30 o. 1 sin 2 30 o .1 . . Chọn D.
4 2 4 4 32

Câu 4. Giá trị của biểu thức cos cos sin sin là
30 5 30 5
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
3
Lời giải. Ta có cos cos sin sin cos cos . Chọn A.
30 5 30 5 30 5 6 2
5 5
sin cos sin cos
Câu 5. Giá trị của biểu thức P 18 9 9 18 là
cos cos sin sin
4 12 4 12
1 2 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
sin a. cos b cos a. sin b sin a b
Lời giải. Áp dụng công thức .
cos a. cos b sin a. sin b cos a b
5 5 5 1
Khi đó sin cos sin cos sin sin .
18 9 9 18 18 9 6 2
1 1 1
Và cos cos sin sin cos cos . Vậy P : 1. Chọn A.
4 12 4 12 4 12 3 2 2 2
tan 2250 cot 810. cot 69 0
Câu 6. Giá trị đúng của biểu thức bằng
cot 2610 tan 2010
1 1
A. . B. . C. 3. D. 3.
3 3
tan 2250 cot 810. cot 69 0 tan 180 0 450 tan 9 0. cot 69 0
Lời giải. Ta có .
cot 2610 tan 2010 cot 180 0 810 tan 180 0 210
1 tan 9 0. tan 210 1 1
3. Chọn C.
tan 9 0 tan 210 tan 9 0
21 0
tan 30 0
5 7 11
Câu 7. Giá trị của biểu thức M sin sin sin sin bằng
24 24 24 24
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
7 5
Lời giải. Ta có sin cos và sin 11 cos .
24 24 24 24
5 5 1 5 5
Do đó M sin sin cos cos . 2. sin . cos . 2. sin . cos
24 24 24 24 4 24 24 24 24
1 5 1 1 6 1 1 1
. sin . sin . cos cos . 0 . Chọn D.
4 12 12 4 2 12 3 8 2 16

Câu 8. Giá trị của biểu thức A sin . cos . cos . cos . cos là
48 48 24 12 6
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
32 8 16 32
Lời giải. Áp dụng công thức 2.sin a.cos a, ta có
sin 2a
1
A sin . cos . cos . cos . cos . sin . cos . cos . cos
48 48 24 12 6 2 24 24 12 6
1 1 1 3
. sin . cos . cos . sin . cos . sin . Chọn D.
4 12 12 6 8 6 6 16 3 32
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức M cos100 cos200 cos400 cos800.
A. M
1
cos10 0 . B. M 1 cos100 .
16 2
1
C. M cos10 0 . D. M 1 cos10 0 .
4 8
Lời giải. Vì sin100 0 nên suy ra
16 sin 10 0 cos10 0 cos 20 0 cos 40 0 cos 80 0 8 sin 20 0 cos 20 0 cos 40 0 cos 80 0
M
16 sin 10 0 16 sin 10 0
4 sin 40 0 cos 40 0 cos 80 0 2 sin 80 0 cos 80 0 sin 160 0
M 0
.
16 sin 10 16 sin 10 0
16 sin 10 0
sin 20 0 2 sin 10 0 cos10 0 1
M 0 0
cos10 0 . Chọn D.
16 sin 10 16 sin 10 8

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức M cos 2 cos 4 cos 6 .
7 7 7
1
A. M 0 . B. M . C. M 1 . D. M 2 .
2
Lời giải. Áp dụng công thức sin a sin b 2. cos a b . sin a b .
2 2
Ta có 2 sin . M 2. cos 2 . sin 2. cos
4
. sin
6
2. cos . sin
7 7 7 7 7 7 7
3 5 3 7 5
sin sin sin sin sin sin
7 7 7 7 7 7
1
sin sin sin . Vậy giá trị biểu thức M . Chọn B.
7 7 2

Vấn đề 2. TÍNH ĐÚNG SAI


Câu 11. Công thức nào sau đây sai?
A. cos a b sin a sin b cos a cos b. B. cos a b sin a sin b cos a cos b.
C. sin a b sin a cos b cos a sin b. D. sin a b sin a cos b cos a sin b.
Lời giải. Chọn B. Ta có cos a b cos a cos b sin a sin b .
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 2018a 2018sin a.cos a.
B. sin 2018a 2018sin 1009a .cos 1009a .
C. sin 2018a 2 sin a cos a.
D. sin 2018a 2 sin 1009a .cos 1009a .
Lời giải. Áp dụng công thức sin 2 2 sin . cos ta được
sin 2018a 2 sin 1009a .cos 1009a . Chọn D.
Câu 13. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. cos6a cos2 3a sin 2 3a. B. cos6a 1 2sin 2 3a.
C. cos6a 1 6sin a.
2
D. cos6a 2cos2 3a 1.
Lời giải. Áp dụng công thức cos2 cos2 sin 2 2cos2 1 1 2sin 2 , ta được
cos6a cos 3a sin 3a 2cos 3a 1 1 2sin 3a . Chọn C.
2 2 2 2

Câu 14. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
1 cos 2 x 1 cos 2 x
A. sin 2 x . B. cos2 x .
2 2
x x
C. sin x 2 sin cos . D. cos3x cos3 x sin 3 x.
2 2
Lời giải. Chọn D. Ta có cos3x 4 cos3 x 3cos x .
Câu 15. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. sin a cos a 2 sin a . B. sin a cos a 2 sin a .
4 4

C. sin a cos a 2 sin a . D. sin a cos a 2 sin a .


4 4
Lời giải. Chọn B.
Câu 16. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
1) cos x sin x 2 sin x . 2) cos x sin x 2 cos x .
4 4

3) cos x sin x 2 sin x . 4) cos x sin x 2 sin x .


4 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải. Ta có cos x sin x 2 cos x 2 cos x 2 sin x .


4 2 4 4
Chọn B.
Câu 17. Công thức nào sau đây đúng?
A. cos3a 3cos a 4 cos3 a. B. cos3a 4 cos3 a 3cos a.
C. cos3a 3cos a 4 cos a.
3
D. cos3a 4 cos a 3cos3 a.
Lời giải. Chọn B.
Câu 18. Công thức nào sau đây đúng?
A. sin 3a 3sin a 4 sin 3 a. B. sin 3a 4 sin 3 a 3sin a.
C. sin 3a 3sin 3 a 4 sin a. D. sin 3a 4 sin a 3sin 3 a.
Lời giải. Chọn A.
Câu 19. Nếu cos a b 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin a 2b sin a . B. sin a 2b sin b .
C. sin a 2b cos a . D. sin a 2b cos b .
Lời giải. Ta có cos a b 0 a b k a b k .
2 2
sin a 2b sin b 2b k cos b k cos b . Chọn D.
2
Câu 20. Nếu sin a b 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos a 2b sin a . B. cos a 2b sin b .
C. cos a 2b cos a . D. cos a 2b cos b .
Lời giải. Ta có sin a b 0 a b k a b k .
cos a 2b cos b 2b k cos b k cos b . Chọn D.
Vấn đề 3. VẬN DỤNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 21. Rút gọn M sin x y cos y cos x y sin y.


A. M cos x. B. M sin x. C. M sin x cos 2 y. D. M cos x cos 2 y.
Lời giải. Áp dụng công thức sin a b sin a cos b sin b cos a , ta được
M sin x y cos y cos x y sin y sin x y y sin x. Chọn A.
Câu 22. Rút gọn M cos a b cos a b sin a b sin a b .
A. M 1 2cos2 a. B. M 1 2sin 2 a.
C. M cos 4 a. D. M sin 4a.
Lời giải. Áp dụng công thức cos x cos y sin x sin y cos x y , ta được
M cos a b cos a b sin a b sin a b cos a b a b cos 2a 1 2 sin 2 a.
Chọn B.
Câu 23. Rút gọn M cos a b cos a b sin a b sin a b .
A. M 1 2sin 2 b. B. M 1 2sin 2 b.
C. M cos 4b. D. M sin 4b.
Lời giải. Áp dụng công thức cos x cos y sin x sin y cos x y , ta được
M cos a b cos a b sin a b sin a b cos a b (a b) cos 2b 1 2 sin 2 b.
Chọn A.
Câu 24. Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin 2 x. sin 3x cos 2 x. cos3x ?
A. 18 . B. 30 . C. 36 . D. 45 .
Lời giải. Áp dụng công thức cos a.cos b sin a.sin b cos a b , ta được
sin 2 x . sin 3 x cos 2 x . cos 3 x cos 2 x. cos 3 x sin 2 x. sin 3 x 0

cos 5 x 0 5x k x k .
2 10 5
Chọn A.
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây đúng:
sin b a 1
A. cot a cot b . B. cos2 a 1 cos 2a .
sin a. sin b 2
1 sin a b
C. sin a b sin 2 a b. D. tan a b .
2 cos a. cos b
Lời giải. Xét các đáp án:
cos a cos b cos a. sin b sin a. cos b sin a b
 Đáp án A. Ta có cot a cot b .
sin a sin b sin a. sin b sin a. sin b
1
 Đáp án B. Ta có cos 2a 2 cos2 a 1 cos 2 a 1 cos 2a . Chọn B.
2
Câu 26. Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
1
A. sin a.sin b cos a b cos a b .
2
a b a b
B. sin a sin b 2 sin .cos .
2 2
2 tan a
C. tan 2 a .
1 tan a
D. cos2a sin 2 a cos2 a.
Lời giải. Chọn B.
Câu 27. Rút gọn M cos x cos x .
4 4
A. M 2 sin x. B. M 2 sin x. C. M 2 co s x. D. M 2 cos x.
a b a b
Lời giải. Áp dụng công thức cos a cos b 2 sin .sin , ta được
2 2
x x x x
M cos x cos x 2 sin 4 4 . sin 4 4
4 4 2 2

2 sin x.sin 2 sin x. Chọn B.


4
4 5
Câu 28. Tam giác ABC có cos A và cos B . Khi đó cosC bằng
5 13
56 16
A. . B. 56
. C. . D. 33 .
65 65 65 65
4 3
cos A sin A
5 5
Lời giải. Ta có . Mà A B C 180 , do đó
5 12
cos B sin B
13 13
cos C cos 180 A B cos A B
4 5 3 12 16
cos A. cos B sin A. sin B . . .
5 13 5 13 65
Chọn C.
1 1 1
Câu 29. Cho A, B, C là ba góc nhọn thỏa mãn tan A , ta n B , tan C . Tổng
2 5 8
A B C bằng
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
1 1
tan A tan B 2 5 7
Lời giải. Ta có tan A B
1 tan A. tan B 1 1 9
1 .
2 5
7 1
tan A B tan C 9 8
tan A B C 1 A B C . Chọn C.
1 tan A B . tan C 7 1 4
1 .
9 8
Câu 30. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC . Khi đó P sin A sin B sin C tương
đương với:
A B C A B C
A. P 4 cos
cos cos . B. P
sin sin .4 sin
2 2 2 2 2 2
A B C
C. P 2 cos cos cos . D. P 2 cos cos cos C .
A B
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
sin cos
Lời giải. Do 2 2 2 2 2 .
C A B C A B
sin cos
2 2 2 2 2
Áp dụng, ta được
A B A B C C
P sin A sin B sin C 2 sin cos 2 sin cos
2 2 2 2
C A B A B C
2 cos cos 2 cos cos
2 2 2 2
C A B A B C A B
2 cos cos cos 4 cos cos cos . Chọn A.
2 2 2 2 2 2
Câu 31. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC . Khi đó P sin 2 A sin 2 B sin 2C
tương đương với:
A. P 4 cos A. cos B. cos C. B. P 4 sin A. sin B. sin C.
C. P 4 cos A. cos B. cos C. D. P 4 sin A. sin B. sin C.
Lời giải. Do A B C sin A B sin C.
Áp dụng, ta được
P sin 2 A sin 2 B sin 2C 2 sin A B .cos A B 2 sin C.cos C
2 sin C.cos A B 2 sin C.cos C 2 sin C cos A B cos C .
A B C A B C A B C 2B A B C 2A
4 sin C. cos . cos 4 sin C. cos . cos
2 2 2 2
4 sin C. cos B . cos A 4 sin C. sin B. sin A 4 sin A. sin B. sin C. Chọn B.
2 2
Câu 32. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông). Khi
đó P tan A tan B tan C tương đương với :
A B C A B C
A. P tan . tan . tan . B. P tan
. tan . tan .
2 2 2 2 2 2
C. P tan A. tan B. tan C. D. P tan A. tan B. tan C.
sin A B sin C
Lời giải. Ta có P tan A tan B tan C tan A tan B tan C .
cos A. cos B cos C
sin A B sin C
Mà A B C . Khi đó, ta được
cos A B cos C
sin C sin C cos C cos A. cos B cos A B cos A. cos B
P sin C sin C.
cos A. cos B cos C cos A. cos B. cos C cos A. cos B. cos C
Chọn D.
cos A. cos B sin A. sin B cos A. cos B sin A. sin B. sin C
sin C. tan A. tan B. tan C
cos A. cos B. cos C cos A. cos B. cos C
Câu 33. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC . Khi đó
A B B C C A
P tan . tan tan . tan tan . tan tương đương với:
2 2 2 2 2 2
A. P 1. B. P 1.
2
A B C
C. P tan . tan . tan . D. Đáp án khác.
2 2 2
C A B
Lời giải. Do A B C
2 2 2
C B
tan tan
C B A 2 2 A 1
tan tan cot
2 2 2 C B 2 A
1 tan tan ta n
2 2 2
A C B C B
tan tan tan tan . tan 1
2 2 2 2 2
A B B C C A
tan . tan tan . tan tan . tan 1 . Chọn A.
2 2 2 2 2 2
sin B
Câu 34. Trong ABC , nếu 2 cos A thì ABC là tam giác có tính chất nào sau
sin C
đây?
A. Cân taïi B. B. Cân taïi A. C. Cân taïi C. D. Vuông taïi B.
Lời giải. Ta có sin B 2 cos A sin B 2 sin C. cos A. sin C A sin C A
sin C
Mặt khác A B C B A C sin B sin A C . Do đó, ta được
sin C A 0 A C . Chọn A.
tan A sin 2 A
Câu 35. Trong ABC , nếu thì ABC là tam giác gì?
tan C sin 2 C
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông hoặc cân.
tan A sin 2 A sin A cos C sin 2 A
Lời giải. Ta có sin 2C sin 2 A
tan C sin 2 C cos A sin C sin 2 C
C A
2C 2A
. Chọn D.
2C 2A A C
2

Vấn đề 4. TÍNH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC


4
Câu 36. Cho góc thỏa mãn và sin . Tính P sin 2 .
2 5
24 24 12 12
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
Lời giải. Ta có P sin 2 sin 2 2 sin 2 2 sin cos .
3
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra cos 1 sin 2 .
5
3
Do nên ta chọn cos .
2 5
4 3 4 3 24
Thay sin và cos vào P , ta được P 2. . . Chọn A.
5 5 5 5 25
2 1 sin 2 cos 2
Câu 37. Cho góc thỏa mãn 0 và sin . Tính P .
2 3 sin cos
2 5 3 3 2 5
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 2 2 3
2 sin cos 2 cos 2 2 cos sin cos
Lời giải. Ta có P 2 cos .
sin cos sin cos
5
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra cos 1 sin 2 .
3
5 2 5
Do 0 nên ta chọn cos P . Chọn D.
2 3 3
3 3
Câu 38. Biết sin và . Tính P sin .
5 2 6
3 3 4 3 3 4 3 3
A. P . B. P . C. P . D. P .
5 5 10 10
3
Lời giải. Ta có sin sin .
5
4
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra cos 1 sin 2 .
5
3 4
Do nên ta chọn cos .
2 5
3 1 3 3 1 4 4 3 3
Suy ra P sin sin cos . Chọn C.
6 2 2 2 5 2 5 10
3
Câu 39. Cho góc thỏa mãn sin . Tính P sin sin .
5 6 6
11 11 7 10
A. P . B. P . C. P . D. P .
100 100 25 11
1
Lời giải. Áp dụng công thức sin a.sin b cos a b cos a b , ta được
2
1
P sin sin cos cos 2 .
6 6 2 3
2
3 7 1 1 7 11
Ta có cos 2 1 2 sin 2 1 2. . Thay vào P , ta được P .
5 25 2 2 25 100
Chọn A.
4
Câu 40. Cho góc thỏa mãn sin . Tính P cos 4 .
5
527 527 524 524
A. P . B. P . C. P . D. P .
625 625 625 625
2
4 7
Lời giải. Ta có cos 2 1 2 sin 2 1 2. .
5 25
49 527
Suy ra P cos 4 2 cos 2 2 1 2. 1 . Chọn B.
625 625

Câu 41. Cho góc thỏa mãn sin 2


4
và 3 . Tính P sin cos .
5 4
3 3 5 5
A. P . B. P . C. P . D. P .
5 5 3 3
3 sin 0
Lời giải. Vì suy ra nên sin cos 0.
4 cos 0
4 9 3
Ta có sin cos
2
1 sin 2 1 . Suy ra sin cos .
5 5 5
3 3
Do sin cos 0 nên sin cos . Vậy P . Chọn A.
5 5
2
Câu 42. Cho góc thỏa mãn sin 2 . Tính P sin 4 cos4 .
3
17 7 9
A. P 1. B. P . C. P . D. P .
81 9 7
2
Lời giải. Áp dụng a4 b4 a2 b2 2 a 2 b2 .
2 1 2 7
Ta có P sin 4 cos 4 sin 2 cos2 2 sin 2 . cos2 1 sin 2 . Chọn C.
2 9
5 3
Câu 43. Cho góc thỏa mãn cos và 2 . Tính P tan 2 .
13 2
120 119
A. P . B. P . C. P 120 . D. P
119
.
119 120 119 120
sin 2 2 sin . cos
Lời giải. Ta có P tan 2 .
cos 2 2 cos2 1
12
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
13
3 12
Do 2 nên ta chọn sin .
2 13
12 5 120
Thay sin và cos vào P , ta được P . Chọn C.
13 13 119
2
Câu 44. Cho góc thỏa mãn cos 2 . Tính P 1 3sin 2 1 4 cos2 .
3
21
A. P 12. B. P . C. P 6. D. P 21.
2
1 cos 2 1 cos 2 5 3
Lời giải. Ta có P 1 3. 1 4. cos 2 3 2 cos 2 .
2 2 2 2
2 5
Thay cos 2 vào P , ta được P 1 3 3 21 . Chọn D.
3 2
3 3
Câu 45. Cho góc thỏa mãn cos và 2 . Tính P cos .
4 2 3
3 21 3 21 3 3 7 3 3 7
A. P . B. P . C. P . D. P .
8 8 8 8
1 3
Lời giải. Ta có P cos cos cos sin sin cos sin .
3 3 3 2 2
7
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
4
3 7
Do 2 nên ta chọn sin .
2 4
7 3 1 3 3 7 3 21
Thay sin và cos vào P , ta được P . . .
4 4 2 4 2 4 8
Chọn B.
4 3
Câu 46. Cho góc thỏa mãn cos và . Tính P tan .
5 2 4
1 1
A. P . B. P . C. P 7. D. P 7.
7 7
tan 1
Lời giải. Ta có P tan .
4 1 tan
3
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
5
3 3 sin 3
Do nên ta chọn . Suy ra tan
sin .
2 5 cos 4
3 1
Thay tan vào P , ta được P . Chọn A.
4 7
4
Câu 47. Cho góc thỏa mãn cos 2 và . Tính P cos 2 .
5 4 2 4
2 2 1 1
A. P . B. P . C. P . D. P .
10 10 5 5
2
Lời giải. Ta có P cos 2 cos 2 sin 2 .
4 2
3
Từ hệ thức sin 2 2 cos2 2 1 , suy ra sin 2 1 cos2 2 .
5
3
Do 2 nên ta chọn sin 2 .
4 2 2 5
3 4 2
Thay sin 2 và cos 2 vào P , ta được P . Chọn B.
5 5 10
4 3 3
Câu 48. Cho góc thỏa mãn cos và . Tính P sin . cos .
5 2 2 2
39 49 49 39
A. P . B. P . C. P . D. P .
50 50 50 50
3 1 1
Lời giải. Ta có P sin .cos sin 2 sin sin 2 cos 1 .
2 2 2 2
3
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
5
3 3
Do nên ta chọn sin .
2 5
3 4 39
Thay sin và cos vào P , ta được P . Chọn D.
5 5 50
5
Câu 49. Cho góc thỏa mãn cot 2 . Tính P tan .
2 4
1 1
A. P . B. P . C. P 3. D. P 4.
2 2
tan tan
4 tan 1
Lời giải. Ta có P tan .
4 1 tan . tan 1 tan
4
5
Từ giả thiết cot 2 cot 2 2 cot 2 tan 2.
2 2 2
Thay tan 2 vào P , ta được P 3. Chọn C.

Câu 50. Cho góc thỏa mãn cot 15. Tính P sin 2 .
11 13 15 17
A. P . B. P . C. P . D. P .
113 113 113 113
cos
Lời giải. Ta có cot 15 15 cos 15 sin .
sin
30 30 30 15
Suy ra P sin 2 2 sin . cos 30 sin 2 .
1 1 cot 2 1 152 113
sin 2
Chọn C.
Câu 51. Cho góc thỏa mãn cot 3 2 và . Tính P tan cot .
2 2 2
A. P 2 19. B. P 2 19. C. P 19. D. P 19.
sin cos sin 2 cos 2
2 2 2 2 2
Lời giải. Ta có P tan cot .
2 2 cos sin sin cos sin
2 2 2 2
1 1
Từ hệ thức 1 cot 2
sin .
sin 2 19
1
Do sin 0 nên ta chọn sin P 2 19. Chọn A.
2 19
4 3
Câu 52. Cho góc thỏa mãn tan và ;2 . Tính P sin cos .
3 2 2 2
5 5
A. P 5. B. P 5. C. P . D. P .
5 5
3 3
Lời giải. Ta có P2 1 sin . Với ;2 ; .
2 2 4
2
0 sin
2 2
Khi đó , suy ra P sin cos 0.
2 2 2
1 cos
2 2
1 16
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra sin 2 1 cos 2 1 .
1 tan 2 25
3 4
Vì ;2 nên ta chọn sin .
2 5
4 1 5
Thay sin vào P 2 , ta được P 2 . Suy ra P . Chọn C.
5 5 5
sin 2
Câu 53. Cho góc thỏa mãn tan 2 . Tính P .
cos 4 1
10 9 10 9
A. P . B. P . C. P . D. P .
9 10 9 10
sin 2 sin 2
Lời giải. Ta có P .
cos 4 1 2 cos 2 2
2t 1 t2
Nhắc lại công thức: Nếu đặt t tan thì sin 2 và cos 2 .
1 t2 1 t2
2 tan 4 1 tan 2 3
Do đó sin 2 , cos 2 .
1 tan 2 5 1 tan 2 5
4 3 10
Thay sin 2 và cos 2 vào P , ta được P . Chọn C.
5 5 9
1
Câu 54. Cho góc thỏa mãn tan cot 0 và sin . Tính P sin 2 .
5
4 6 4 6 2 6 2 6
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
Lời giải. Ta có A sin 2 2 sin cos .
1
Từ hệ thức cot 2 1 25 cot 2 24 cot 2 6.
sin 2
Vì tan , cot cùng dấu và tan cot 0 nên tan 0, cot 0.
2 6
Do đó ta chọn cot 2 6 . Suy ra cos cot . sin .
5
1 2 6 1 2 6 4 6
Thay sin và cos vào P , ta được P 2. . . Chọn B.
5 5 5 5 25

Câu 55. Cho góc thỏa mãn và sin 2 cos 1 . Tính P sin 2 .
2
24 2 6 24 2 6
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 5 25 5
sin 0
Lời giải. Với suy ra .
2 cos 0
sin 2 cos 1
Ta có 2 2
1 2 cos
2
cos 2 1
sin cos 1
cos 0 loai
5cos 2
4 cos 0 4 .
cos
5
3
Từ hệ thức sin 2 cos2 1 , suy ra sin (do sin 0 ).
5
3 4 24
Vậy P sin 2 2 sin . cos 2. . . Chọn C.
5 5 25

5 3
Câu 56. Biết sin a ; cos b ; a ;0 b . Hãy tính sin a b .
13 5 2 2
56
A. . B. 63 . C. 33
. D. 0.
65 65 65
2
5 144 12
Lời giải. Ta có cos 2 a 1 sin 2 a 1 mà a ; cos a .
13 169 2 13
2
3 16 4
Tương tự, ta có sin 2 b 1 cos 2 b 1 mà b 0; sin b .
5 25 2 5
5 3 12 4 33
Khi đó sin a b sin a. cos b sin b. cos a . . . Chọn C.
13 5 13 5 65
5 3
Câu 57. Nếu biết rằng sin , cos 0 thì giá trị đúng của
13 2 5 2
biểu thức cos là
16 16 18 18
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
5 25 12
Lời giải. Ta có sin với suy ra cos 1 .
13 2 169 13
3 9 4
Tương tự, có cos với 0 suy ra sin 1 .
5 2 25 5
12 3 5 4 16
Vậy cos cos . cos sin . sin . . . Chọn B.
13 5 13 5 65
1 1
Câu 58. Cho hai góc nhọn a ;b và biết rằng cos a ; cos b . Tính giá trị của biểu
3 4
thức P cos a b .cos a b .
113 115 117
A. . B. . C. . D. 119 .
144 144 144 144
Lời giải. Ta có P cos a b .cos a b cos a.cos b sin a.sin b cos a.cos b sin a.sin b
2 2
cos a.cos b sin a.sin b cos 2 a.cos 2 b 1 cos 2 a . 1 cos 2 b .
1 1 1 1 119
. 1 .1 . Chọn D.
9 16 9 16 144
1 1
Câu 59. Nếu a, b là hai góc nhọn và sin a ; sin b thì cos 2 a b có giá trị bằng
3 2
7 2 6 7 2 6 7 4 6 7 4 6
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
2
1 2 2
cos a 1 sin 2 a 1
3 3
Lời giải. Vì a, b 0; nên suy ra .
2 2
2 1 3
cos b 1 sin b 1
2 2
2 2 3 1 1 1 2 6
Khi đó cos a b cos a. cos b sin a. sin b . . .
3 2 3 2 6
2
1 2 6 7 4 6
Vậy cos 2 a b 2 cos a 2
b 1 2. 1 . Chọn D.
6 18
1 3
Câu 60. Cho 0 , và thỏa mãn tan , tan . Góc có giá trị bằng
2 7 4
A. .. B. . C. . D. .
3 4 6 2
13
tan tan 74
Lời giải. Ta có tan 1 suy ra a b . Chọn B.
1 tan . tan 1 3 4
1 .
7 4
3 1
Câu 61. Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa mãn cot x , cot y . Tổng x y
4 7
bằng
3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3
3 1
. 1
cot x . cot y 1 4 7
Lời giải. Ta có cot x y 1.
cot x cot y 3 1
4 7
3
Mặt khác 0 x, y suy ra 0 x y . Do đó x y . Chọn B.
2 4
Câu 62. Nếu , , là ba góc nhọn thỏa mãn tan .sin cos thì
A. . B. .
4 3
3
C. . D. .
2 4
Lời giải. Ta có tan .sin cos sin .sin cos .cos .
cos .cos sin .sin 0 cos 0.

Vậy tổng ba góc (vì , , là ba góc nhọn). Chọn C.


2
1 1
Câu 63. Biết rằng tan a 0 a 90 0 và tan b 90 0 b 180 0 thì biểu thức
2 3
cos 2a b có giá trị bằng
10 10 5 5
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 5
2
1
1
1 tan 2 a 2 3 4
Lời giải. Ta có cos 2 a suy ra sin 2a 1 cos 2 2 a .
1 tan 2 a 1
2
5 5
1
2
1 1 3
Lại có 1 tan 2 b cos b vì 900 b 1800
cos 2 b 1 tan b 2
10
1 3 1
Mặt khác sin b tan b. cos b .
3 10 10
3 3 4 1 1
Khi đó cos 2 a b cos 2 a. cos b sin 2 a. sin b . . . Chọn A.
5 10 5 10 10
1
Câu 64. Nếu sin a cos a 1350 a 180 0 thì giá trị của biểu thức tan 2a bằng
5
20 20 24 24
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
1 1 1 24
Lời giải. Ta có sin a cos a sin a cos a
2
1 sin 2 a sin 2 a .
5 25 25 25
2
24 7
Khi đó cos 2 a 1 sin 2 2 a 1 vì 2700 2a 3600.
25 25
sin 2a 24
Vậy giá trị của biểu thức tan 2 a . Chọn C.
cos 2a 7
Câu 65. Nếu tan a b 7, tan a b 4 thì giá trị đúng của tan 2a là
11 11 13 13
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
tan a b tan a b 7 4 11
Lời giải. Ta có tan 2a tan a b a b .
1 tan a b . tan a b 1 7.4 27
Chọn A.
Câu 66. Nếu sin .cos sin với k , l , k, l thì
2 2
A. tan 2 cot . B. tan 2 cot .
C. tan 2 tan . D. tan 2 tan .
Lời giải. Ta có sin .cos sin sin .
sin .cos sin .cos cos .sin .
sin sin
2 sin .cos sin .cos 2. 2 tan . Chọn D.
cos cos

Câu 67. Nếu và cot cot 2 cot thì cot . cot bằng
2
A. 3. B. 3. . C. 3. D. 3.

Lời giải. Từ giả thiết, ta có .


2 2
tan tan
Suy ra cot cot 2 cot 2. cot 2. tan 2.
2 1 tan . tan
1 1
tan tan cot cot cot cot
Mặt khác nên suy ra
1 tan . tan 1 1 cot . cot 1
1 .
cot cot
cot cot
cot cot 2. cot . cot 1 2 cot . cot 3. Chọn C.
cot . cot 1
Câu 68. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2 px q 0 q 1 thì
tan bằng
p p 2p 2p
A. . B. . C. . D. .
q 1 q 1 1 q 1 q
Lời giải. Vì tan , tan là hai nghiệm của phương trình x2 px q 0 nên theo định lí
tan tan p tan tan p
Viet, ta có . Khi đó tan . Chọn A.
tan . tan q 1 tan tan q 1
Câu 69. Nếu tan ; tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 p.q 0 . Và
cot ; cot là hai nghiệm của phương trình x 2 rx s 0 thì tích P rs bằng
p 1 q
A. pq. B. . C. . D. .
q2 pq p2
tan tan p cot cot r
Lời giải. Theo định lí Viet, ta có và .
tan . tan q cot . cot s
1 1 1 1
Khi đó P r. s cot cot . cot . cot . .
tan tan tan tan
tan tan p p
. Vậy P r. s . Chọn B.
tan . tan
2
q2 q2
Câu 70. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2 px q 0 q 0 thì
giá trị biểu thức P cos2 p sin .cos q sin 2
bằng:
p
A. p. B. q. C. 1. D. .
q
Lời giải. Vì tan , tan là hai nghiệm của phương trình x2 px q 0 nên theo hệ
tan tan p tan tan p
thức Viet, ta có tan .
tan . tan q 1 tan . tan 1 q
Khi đó P cos2 .1 p. tan q. tan 2 .
2
p p
1 p. q.
1 p. tan q. tan 2 1 q 1 q
2 2
1 tan p
1
1 q
2 2
1 q p2 1 q q. p2 1 q p2 p2 .q q. p 2
2 2
1. Chọn C.
1 q p2 1 q p2

Vấn đề 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC


Câu 71. Rút gọn biểu thức M tan x tan y .
sin x y
A. M tan x y . B. M .
cos x. cos y
sin x y tan x tan y
C. M . D. M .
cos x. cos y 1 tan x . tan y
sin x sin y sin x cos y cos x sin y sin x y
Lời giải. Ta có M tan x tan y .
cos x cos y cos x cos y cos x cos y
Chọn C.
Câu 72. Rút gọn biểu thức M cos 2 cos 2 .
4 4
A. M sin 2 . B. M cos 2 . C. M cos 2 . D. M sin 2 .

Lời giải. Vì hai góc và phụ nhau nên cos sin .


4 4 4 4

Suy ra M cos 2 cos 2 cos 2 sin 2


4 4 4 4

cos 2 sin 2 . Chọn D.


2
Câu 73. Chọn đẳng thức đúng.
a 1 sin a a 1 sin a
A. cos 2 . B. cos 2 .
4 2 2 4 2 2
a 1 cos a a 1 cos a
C. cos 2 . D. cos 2 .
4 2 2 4 2 2

1 cos a
a 2 1 sin a 1 sin a
Lời giải. cos 2
. Chọn A.
4 2 2 2 2
sin y x
Câu 74. Gọi M thì
sin x. sin y
A. M tan x tan y. B. M cot x cot y
1 1
C. M cot y cot x. D. M .
sin x sin y
Lời giải. Ta có
sin y. cos x cos y. sin x sin y. cos x cos y. sin x cos x cos y
M cot x cot y .
sin x . sin y sin x . sin y sin x . sin y sin x sin y
Chọn B.
Câu 75. Gọi M cos x cos 2 x cos3 x thì
1
A. M 2 cos 2 x cos x 1. B. M 4 cos 2 x . cos x .
2
C. M cos 2 x 2 cos x 1 . D. M cos 2 x 2 cos x 1.
Lời giải. Ta có: M cos x cos 2 x cos3x cos x cos3 x cos 2 x
2 cos 2 x.cos x cos 2x cos 2x 2 cos x 1 .
Chọn D.
sin 3 x sin x
Câu 76. Rút gọn biểu thức M .
2 cos 2 x 1
A. tan 2x B. sin x. C. 2tan x. D. 2sin x.
Lời giải. Ta có
sin 3 x sin x 2 cos 2 x sin x
2 sin x . Chọn D.
2 cos2 x 1 cos 2 x
1 cos x cos 2 x cos 3x
Câu 77. Rút gọn biểu thức A .
2cos 2 x cos x 1
A. cos x. B. 2cos x 1. C. 2cos x. D. cos x 1.
Lời giải. Ta có
1 cos 2 x cos x cos 3 x 2 cos 2 x 2 cos 2 x cos x 2 cos x cos x cos 2 x
A 2
2 cos x. Chọn C.
2 cos x 1 cos x cos x cos 2 x cos x cos 2 x
tan cot
Câu 78. Rút gọn biểu thức A cos 2 .
tan cot
A. 0. B. 2cos2 x. C. 2. D. cos 2 x.
Lời giải. Ta có
sin 2
sin cos 2
cos
cossin .cos sin sin 2 cos 2
sin 2 cos 2 cos 2 .
sin 2
sin cos 2
cos sin 2 cos 2
cossin .cos sin
Do đó A cos 2x cos 2x 0. Chọn A.
Câu 79. Rút gọn biểu thức A 1 sin 4 cos 4
.
1 sin 4 cos 4
A. sin 2 . B. cos 2 . C. tan 2 . D. cot 2 .
Lời giải. Ta có
1 cos 4 sin 4 2sin 2 2 2sin 2 cos 2 2sin 2 (sin 2 cos 2 )
A tan 2 .
1 cos 4 sin 4 2cos 2 2 2 sin 2 cos 2 2cos 2 (sin 2 cos 2 )
Chọn C.
3 4 cos 2 cos 4
Câu 80. Biểu thức A có kết quả rút gọn bằng:
3 4 cos 2 cos 4
A. tan 4 . B. tan 4 . C. cot 4 . D. cot 4 .
2
Lời giải. Ta có cos 2 1 2sin 2 ;cos 4 x 2 cos 2 2 1 2 1 2 sin 2 1.
2
3 4 1 2 sin 2 2 1 2 sin 2 1 8 sin 2 a 8 sin 2 8 sin 4
Do đó A 2
tan 4 .
3 4 2 cos 2
1 2 2 cos 2
1 1 8 cos 2 a 8 cos 2 8 cos 4

Chọn B.
sin 2 2 4 sin 4 4 sin 2 . cos 2
Câu 81. Khi thì biểu thức A có giá trị bằng:
6 4 sin 2 2 4 sin 2

A. 1 . B. 1
. C. 1
. D. 1
3 6 9 12 .
Lời giải. Ta có
sin 2 2 4 sin 4 4 sin 2 . cos 2 4 sin 4
A
4 sin 2 2 4 sin 2 4(1 sin 2
) 4 sin 2 . cos 2
4 4
.
sin sin 4
tan a
cos (1 sin 2 )
2
cos 4
4
1 1
Do đó giá trị của biểu thức A tại là tan 4 . Chọn C.
6 6 3 9
sin 2 sin
Câu 82. Rút gọn biểu thức A .
1 cos 2 cos
A. tan . B. 2 tan . C. tan 2 tan . D. tan 2 .
sin 2 sin sin 2cos 1 sin 2cos 1
Lời giải. Ta có A 2
= tan
1 cos2 cos 2cos cos cos 2cos 1
Chọn A.
1 sin a cos 2 a
Câu 83. Rút gọn biểu thức A .
sin 2a cos a

A. 1. B. tan . C. 5 . D. 2 tan .
2
1 sin a 2 sin 2 a 1 sin a 2 sin a 1 sin a
Lời giải. Ta có A tan a. Chọn B.
2 sin a. cos a cos a cos a 2 sin a 1 cos a
x
sin x sin
Câu 84. Rút gọn biểu thức A 2 được:
x
1 cos x cos
2
x
A. tan . B. cot x . C. tan 2 x . D. sin x .
2 4
x x x x x
Lời giải. Ta có sin x sin 2. 2 sin cos ,1 cos x 1 cos 2. 2 cos 2 .
2 2 2 2 2
x x x x x
2 sin cos sin sin 2 cos 1
2 2 2 2 2 x
Do đó A tan . Chọn A.
x x x x 2
2 cos 2 cos cos 2 cos 1
2 2 2 2
Câu 85. Rút gọn biểu thức A sin .cos5 sin 5 .cos .
1
A. sin 2 . B. 1 sin 4 . C. 3 sin 4 . D. 1
sin 4 .
2 2 4 4
Lời giải. Ta có sin .cos5 sin 5 .cos sin .cos cos 4 sin 4
1
sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
2
1
sin 2 cos 2 sin 2
2
1 1
sin 2 cos 2 sin 4 .
2 4
Chọn D.

Vấn đề 6. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 86. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 3sin x 2.
A. M 1, m 5. B. M 3, m 1.
C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.
Lời giải. Ta có 1 sin x 1 3 3sin x 3 5 3sin x 2 1
M 1
5 P 1 . Chọn A.
m 5

Câu 87. Cho biểu thức P 2 sin x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. P 4, x . B. P 4, x .
C. P 0, x . D. P 2, x .

Lời giải. Ta có 1 sin x 1 2 2 sin x 2


3 3

4 2 sin x 2 0 4 P 0. Chọn C.
3
Câu 88. Biểu thức P sin x sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
a b a b
Lời giải. Áp dụng công thức sin a sin b 2 cos sin , ta có
2 2
sin x sin x 2 cos x sin cos x .
3 6 6 6

Ta có 1 cos x 1 1 P 1 P
P 1;0;1 . Chọn C.
6
Câu 89. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P sin 2 x 2cos2 x.
A. M 3, m 0. B. M 2, m 0. C. M 2, m 1. D.
M 3, m 1.
Lời giải. Ta có P sin 2 x 2 cos2 x sin 2 x cos2 x cos2 x 1 cos2 x
M 2
Do 1 cos x 1 0 cos 2 x 1 1 1 cos 2 x 2 . Chọn C.
m 1
Câu 90. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M, m
P 8sin x 3cos2x . Tính T 2 M m2 .
2

A. T 1. B. T 2. C. T 112. D. T 130.
Lời giải. Ta có P 8sin x 3cos2 x 8sin x 3 1 2 sin x 2 sin 2 x 3.
2 2 2

Mà 1 sin x 1 0 sin 2 x 1 3 2 sin 2 x 3 5


M 5
3 P 5 T 2M m2 1. Chọn A.
m 3
Câu 91. Cho biểu thức P cos4 x sin 4 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. P 2, x . B. P 1, x . C. P 2, x . D. P , x .
2
2 1 2
Lời giải. Ta có P cos 4 x sin 4 x sin 2 x cos2 x 2 sin 2 x cos2 x 1 sin 2 x
2
1 1 cos 4 x 1 3
1 . cos 4 x.
2 2 4 4
1 3 1 1
Mà 1 cos 4 x 1 cos 4 x 1 P 1. Chọn B.
2 4 4 2
Câu 92. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P sin 4 x cos4 x.
A. M 2, m 2. B. M 2, m 2.
1
C. M 1, m 1. D. M 1, m .
2
Lời giải. Ta có P sin 4 x cos4 x sin 2 x cos2 x sin 2 x cos2 x cos2 x.
M 1
Mà 1 cos 2 x 1 1 cos 2 x 1 1 P 1 . Chọn C.
m 1
Câu 93. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P sin 6 x cos6 x.
1 1
A. M 2, m 0. B. M 1, m . C. M 1, m . D.
2 4
1
M ,m 0.
4
2
Lời giải. Ta có P sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x
3 3 1 cos 4 x 5 3
1 3 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x 1 . cos 4 x.
4 4 2 8 8
M 1
1 5 3 1
Mà 1 cos 4 x 1 cos 4 x 1 P 1 1. Chọn C.
4 8 8 4 m
4
Câu 94. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 1 2 cos3x .
A. M 3, m 1. B. M 1, m 1.
C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.
Lời giải. Ta có 1 cos3x 1 0 cos3x 1 0 2 cos3x 2
M 1
1 1 2 cos 3 x 1 1 P 1 . Chọn B.
m 1

Câu 95. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức P 4 sin 2 x 2 sin 2 x .
4
A. M 2. B. M 2 1. C. M 2 1. D. M 2 2.
1 cos 2 x
Lời giải. Ta có P 4 sin 2 x 2 sin 2 x 4 sin 2 x cos 2 x
4 2

sin 2 x cos 2 x 2 2 sin 2 x 2.


4

Mà 1 sin 2 x 1 2 2 2 sin 2 x 2 2 2.
4 4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2 2. Chọn D.

You might also like