You are on page 1of 4

TÀI LIỆU LỚP 11 Giáo viên biên soạn: Nguyễn Hoàng Kinh Năm học 2021-2022

PHẦN HAI: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


I – PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN – PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP:
1./ Họ nghiệm cơ bản – Phương trình bậc nhất đối với một HSLG:
a) Họ nghiệm cơ bản:
u  v  k 2 u  v  k 2
 sin u  sin v   ;k   cos u  cos v   ;k 
 u    v  k 2  u   v  k 2

 v  2  l  v  l
 tan u  tan v   ;k,l    cot u  cot v   ;k,l  
 u  v  k  u  v  k
Lưu ý:
i) Đối với các họ nghiệm theo tan và cot, nếu một vế của phương trình không chứa ẩn thì ta không cần
đặt điều kiện.

ii) Để làm mất dấu trừ trước các hàm số lượng giác, ta dùng cung đối cho hàm sin, tan và cot, dùng cung
bù cho hàm cos: – sinv = sin(–v); – tanv = tan(–v); – cotv = cot(–v); – cosv = cos( – v)

Để đổi hàm số, ta dùng cung phụ:

       
sin v  cos   v  ;cos v  sin   v  ; tan v  cot   v  ;cot v  tan   v 
2  2  2  2 

iii) Các họ nghiệm cơ bản chỉ giúp ta loại bỏ lớp hàm số LG bên ngoài để được các phương trình liên
quan giữa các biểu thức bên trong (k là tham số nguyên); còn phương trình bên trong là phương trình loại
gì thì ta sẽ dùng cách giải tương ứng.

2
iv) Họ nghiệm có dạng: x    k 
 Biểu thị trên đường tròn lượng giác là một đa giác đều có n
n
đỉnh mà đỉnh đầu tiên ứng với góc .

* Đặc biệt:
 
 sin u  0  u  k  sin u  1  u   k 2  sin u  1  u    k 2 ; k  
2 2

 cos u  0  u   k  cos u  1  u  k 2  cos u  1  u    k 2 ; k 
2
 
 tan u  0  u  k  tan u  1  u   k  tan u  1  u    k ; k  
4 4
  
 cot u  0  u   k  cot u  1  u   k  cot u  1  u    k ; k  
2 4 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 1


TÀI LIỆU LỚP 11 Giáo viên biên soạn: Nguyễn Hoàng Kinh Năm học 2021-2022

b) Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác của u:
b
sin u   (1)
a
a.sin u  b  0 b
cos u   (2)
a.cos u  b  0 a
Có dạng: ;a  0 
a.tan u  b  0 b
tan u   (3)
a.cot u  b  0 a
b
cot u   (4)
a

b
Đối với các pt (1) và (2), cần có thêm điều kiện  1
a

b   
sin   
;    ; 
a  2 2
b
cos    ;   0;  
Chọn  sao cho a  đưa về các họ nghiệm cơ bản để giải.
b   
tan    ;     ; 
a  2 2
b
cot    ;    0;  
a

* Chú ý: ta có thể thay thế việc chọn góc  bằng cách viết:

u  arcsin m  k 2 u  arccos m  k 2
sin u  m   ; cos u  m    m  1, k   
u    arcsin m  k 2 u   arccos m  k 2

tan u  m  u  arctan m  k ; cot u  m  u  arc cot m  k k  


a) Bài tập cơ bản:
Thí dụ 1: Giải các phương trình sau:
 2x    3x   1
1/ sin 3x  1 2/ sin     0 3/ cos     
 3 3  2 4 2
3  3

4/ tan x  150  3

5/ cot  3 x     3
 6
 
6/ sin 2 x  200  
2
2     3
7/ cos  x  1  8/ cot  3x    3 9/ tan  x    0
3  3  3 3
 
10/ 2sin x  3  0 11/ 3 tan 3x  3  0 12/ 2 cos  3 x    1
 6
Thí dụ 2: Giải các phương trình sau:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 2


TÀI LIỆU LỚP 11 Giáo viên biên soạn: Nguyễn Hoàng Kinh Năm học 2021-2022

1/ (sin x  1)(2 cos 2 x  2 )  0 2/ cos 2 x.tan x  0 3/ sin 3x cot x  0


 2     
4/ sin  x    cos 2 x 5/ sin 2 x  cos3x 6/ tan  x    cot   3x   0
 3   3 2 
1  
7/ sin x  cos 8/ tan  (cos x  sin x )   1 9/ cot( cot x )  tan( tan x )
x 4 
 2  2 x 
10/ sin 2 2 x  cos2 3x  1 11/ sin 2  5 x    cos      0
 5  4 
   x
12/ tan  2 x   .tan      1 13/ tan5x.tanx = 1
 4  2
Thí dụ 3: Giải các phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác:
1/ 2sin 2 x  2 sin 4 x  0 2/ sin3x – cos5x = 0 3/ tan3x.tanx = 1 4/ tan(3x + 1) + cot2x = 0
b) Bài tập vận dụng:
Thí dụ 1: Giải các phương trình sau:
 
1/ sin x  4cos x  2  sin 2 x 2/ 2(sin x  2 cos x)  2  sin 2 x 3/ 1  tan x  2 2 sin  x  
 4
4/ sin5 x  2cos x  1
2
5/ sin 3x  cos 2 x  sin x  0
1  sin 2 x  cos 2 x
6/ sin 3 x  cos3x  sin x  cos x  2 cos 2 x 7/  2 sin x sin 2 x
1  cot 2 x
sin 2 x  2cos x  sin x  1
8/  0 9/ sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx
tan x  3
10/ (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 11/ 2sin x 1  cos 2 x   sin 2 x  1  2 cos x
    
12/ cos   2 x  cos   2 x   sin 2 x (cos 2 x  1)  với x    ;  .
1
4  4  4  4 4
Thí dụ 2: Định m để các phương trình sau có nghiệm:
1/ mcosx – 2 (m – 1) = (2m + 3)cosx – 1 2/(4m – 1)sinx + 5 = msinx – 3
3/3tanx – m = (m + 2)tanx 4/ sin3x + m = msin3x
5/ msinx.cosx.cos2x.cos4x – m + 2 = 0
Thí dụ 3: Định m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiện cho trước.
  
1/ m cos x  m2  cos x  1 thỏa – x 2/ m2 tan x  tan x  m  1 thỏa 0 < x <
3 3 4

3/ m2 (1  tan x )  4  3m  4 tan x thỏa 0 < x <
2

2
4/ (2m – 1)cosx + 3 – m = mcosx thỏa   x 
6 3
 
5/ msin2x + m + 2 = sin2x thỏa  x
12 3

6/ m2 (cos x  cos 2 x )  2( m2  4)cos 2 x  m3  m 2  4(cos 2 x  cos x  1) thỏa 0  x <
2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 3


TÀI LIỆU LỚP 11 Giáo viên biên soạn: Nguyễn Hoàng Kinh Năm học 2021-2022

2./ Phương trình bậc hai đối với một HSLG:


sin u  t 
a.sin 2 u  b sin u  c  0  đk : t  1
cos u  t 
a.cos2 u  b cos u  c  0
Có dạng: ; a  0 . Đặt tan u  t
a.tan 2 u  b tan u  c  0
cot u  t
a.cot 2 u  b cot u  c  0

 phương trình bậc hai: at2 + bt + c = 0.

Giải phương trình tìm t (xét điều kiện, nếu có)  các họ nghiệm cơ bản, giải tìm x.

a) Bài tập cơ bản:


Thí dụ 1: Giải các phương trình sau:
1/ sin2x – sinx = 0 2/ 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 3/ 2sin2x + 2 sinx – 2 = 0
4/ 3tan2x – 2 3 tanx – 3 = 0  
5/ 3 cot 2 x  1  3 cot x  1  0
Thí dụ 2: Giải các phương trình sau:
i) Nhóm 1:
x x
1/ sin 2  2 cos  2  0 2/ cos2x + sinx + 1 = 0 3/ 2sin2x + 5cosx + 1 = 0
2 2
   
4/ 2sin 2 x  cos2 x  4sin x  2  0 5/ cos 2   2 x   cos 2 2 x  3cos   2 x   2  0
2  2 
ii) Nhóm 2:
x x
1/ cos 2 x  3cos x  4 cos 2 2/ 5 cos x  27 cos  10  0 3/ sin 2 x  sin 2 2 x  1
2 2
 3
4/ sin 2 2 x  sin 2 x  sin 2 5/ sin 2 2 x  2 cos 2 x   0 6/ cos 2 x  9cos x  5  0
6 4
iii) Nhóm 3:
2 2 4  
1/ 1  (2  2) sin x  2/ 9  13cos x   3/ tan x  tan  x    2
1  cot x
2
1  tan x
2
 4
3
4/ 5tanx – 2cotx – 3 = 0 5/ tan 4 x  4 tan 2 x  3  0 6/  tan 2 x  9
cos x
3
7/  (3  3) tan x  3  3  0
cos 2 x
Thí dụ 3: Giải các phương trình sau:
1 1 1  1 
1/ cos 2 x  2
 cos x  2/ cos 2 x  2
 2  cos x   1
cos x cos x cos x  cos x 
 1   1 
3/ 4  sin 2 x  2   4  sin x    7  0 4/ tan x  cot x  2(tan x  cot x )  6
2 2

 sin x   sin x 
5/ tan x  tan x  tan x  cot x  cot 2 x  cot 3 x  6
2 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 4

You might also like