Professional Documents
Culture Documents
Cos Không Hư
§ èi AC
sin
❶ HuyÒn BC Tan Đoàn Kết
§ èi AC
tan
❸ KÒ AB Cạnh huyền
Cạnh kề
dương :
2. Tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau
0 < sin < 1
Cho hai góc , phụ nhau. Khi đó:
0 < cos < 1.
sin cos ; cos sin ;
sin cos
tan ; cot .
cos sin
1.
1
1 tan 2
cos2
1
1 cot g2
sin 2
Hệ thức mở rộng:
Bài 2 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Tìm số đo của các góc B và C, biết:
a. Tính góc B và C
3
sin
2 và là góc nhọn .Tính cos ; tan ; cot
Bài 1 : Biết
2.
3
cot g
4 và là góc nhọn .Tính sin ; cos ; tan
Bài 4 : Cho
a. sin 15 sin 75 cos15 cos 75 sin 45 sin 250 sin 64 0 cos 26 0 cos 650
0 0 0 0 0
b.
Bài 5 : Chứng minh rằng với góc nhọn tùy ý, mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào
Bài 7 : Cho tan cot 4 . Tính giá trị của biểu thức A 4sin .cos
1
cos
Bài 8 : Biết 3 , tính A = 3 sin 2 2 cos 2 .
3.
Bài 2 : Cho ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác của góc C , biết rằng:
a. Tính góc B.
Bài 4 : Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho
đầu cầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của hình thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc
a. sin 15 sin 75 cos15 cos 75 sin 45 sin 250 sin 64 0 cos 26 0 cos 650
0 0 0 0 0
b.
sin 2 100 sin 2 200 sin 2 300 sin 2 400 sin 2 500 sin 2 700 sin 2 800
d)
7
tan
a. Cho 12 và là góc nhọn . Tính cot ;
sin ; cos .
9
sin
b. Cho 11 và là góc nhọn . Tính cot ; tan
; cos .
12m 8m
4.
C.TRẮC NGHỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
·
Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng
M
N P
MN MP MN MP
A. NP . B. NP . C. MP . D. MN .
Câu 2:
M
N P
·
Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó t an MNP bằng:
MN MP MN MP
A. NP . B. NP . C. MP . D. MN .
Câu 3: Cho a là góc ngọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
2 2 3 3
A. sin a + cos a = 1 . B. sin a + cos a = 1 .C. sin a + cos a = 1 .D. sin a - cos a = 1 .
Câu 4: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
sin a cos a
t an a = cot a = 2 2
A. cos a . B. sin a . C. t an a . cot a = 1 . D. t an a - 1 = cos a .
Câu 5: Cho a và b là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn a + b = 90° . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 7: Cho tam giác A BC vuông tại C có A C = 1cm , BC = 2cm . Tính các tỉ số lượng giác sin B ; cos B .
1 2 3 5 2 5
sin B = ; cos B = sin B = ; cos B =
3 3 5 5 .
A. . B.
1 2 2 5 5
sin B = ; cos B = sin B = ; cos B =
2 5. 5 5 .
C. D.
5.
Câu 8: Cho tam giác A BC vuông tại C có BC = 1, 2cm , A C = 0, 9cm . Tính các tỉ số lượng giác
sin B ; cos B .
A. t an C » 0, 87 . B. t an C » 0, 86 . C. t an C » 0, 88 . D. t an C » 0, 89 .
Câu 10: Cho tam giác A BC vuông tại A có BC = 9cm , A C = 5cm . Tính tỉ số lượng giác t an C (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. t an C » 0, 67 . B. t an C » 0, 5 . C. t an C » 1, 4 . D. t an C » 1, 5 .
Câu 11: Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H có A B = 13cm , BH = 0, 5dm . Tính tỉ số lượng
giác sin C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Câu 12: Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H có A C = 15cm , CH = 6cm . Tính tỉ số lượng
giác cos B .
5 21 2 3
sin C = sin C = sin C = sin C =
A. 21 . B. 5 . C. 5. D. 5.
Câu 13: Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H có CH = 4cm , BH = 3cm . Tính tỉ số lượng
giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
Câu 14: Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H có CH = 11cm , BH = 12cm . Tính tỉ số lượng
giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
Câu 16: Cho tam giác A BC vuông tại A . Hãy tính t an C biết rằng cot B = 2 .
1 1
t an C = t an C =
A. 4. B. t an C = 4 . C. t an C = 2 . D. 2.
7
A B = 5cm , cot C =
Câu 17: Cho tam giác A BC vuông tại A có 8 . Tính độ dài các đoạn thẳng A C và
BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
6.
A C » 4, 39 (cm ); BC » 6, 66(cm ) A C » 4, 38(cm ); BC » 6, 65(cm )
A. . B. .
A C » 4, 38 (cm ); BC » 6, 64 (cm ) A C » 4, 37 (cm ); BC » 6, 67 (cm )
C. . D. .
5
A B = 9 cm , t an C =
Câu 18: Cho tam giác A BC vuông tại A có 4 . Tính độ dài các đoạn thẳng A C và
BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
C. A C = 5, 2; BC » 11 . D. A C = 7, 2; BC » 11, 53 .
2
cos a =
Câu 19: Cho a là góc nhọn. Tính sin a , cot a biết 5.
21 3 21 21 5
sin a = ; cot a = sin a = ; cot a =
25 21 . 5 21 .
A. B.
21 3 21 2
sin a = ; cot a = sin a = ; cot a =
3 21 . 5 21 .
C. D.
3
cos a =
Câu 20: Tính sin a , t an a biết 4.
4 3 7 3
sin a = ; t an a = sin a = ; t an a =
7 4 4 7.
A. . B.
7 7 7 7
sin a = ; t an a = sin a = ; t an a =
C. 4 3 . D. 3 4 .
Câu 21: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot 50° và cot 46° .
A. cot 46° = cot 50° . B. cot 46° > cot 50° . C. cot 46° < cot 50° . D. cot 46° ³ cot 50° .
Câu 22: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin 20° và sin 70° .
A. sin 20° < sin 70° . B. sin 20° > sin 70° . C. sin 20° = sin 70° . D. sin 20° ³ sin 70° .
Câu 23: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40°, cos 67°, sin 35°, cos 44°35¢, sin 28°10 ¢ theo thứ tự tăng dần.
A. cos 67° < sin 35° < sin 28°10 ¢< sin 40° < cos 45°25 ¢.
B. cos 67° < cos 45°25 ¢< sin 40° < sin 28°10 ¢< sin 35° .
C. cos 67° > sin 28°10¢> sin 35 ° > sin 40° > cos 45°25 ¢.
D. cos 67° < sin 28°10¢< sin 35° < sin 40° < cos 45°25 ¢.
¢
Câu 24: Sắp xếp các tỉ số lượng giác t an 43°, cot 71°, t an 38°, cot 69°15 , t an 28° theo thứ tự tăng dần.
A. cot 71° < cot 60°15¢< t an 28° < t an 38° < t an 43° .
B. cot 60°15¢< cot 71° < t an 28° < t an 38° < t an 43° .
7.
C. t an 28° < t an 38° < t an 43° < cot 60°15 ¢< cot 71° .
D. cot 60°15¢< tan 28° < t an 38° < t an 43° < cot 71° .
2 2 2 2 2
Câu 25: Tính giá trị biểu thức A = sin 1° + sin 2° + ... + sin 88° + sin 89° + sin 90°
93 91
A= A=
A. A = 46 . B. 2 . C. 2 . D. A = 45 .
2 2 2 2
Câu 26: Tính giá trị biểu thức sin 10° + sin 20° + ... + sin 70° + sin 80°
A. 0 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
6 6 2 2
Câu 27: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin a + cos a + 3 sin a cos a bằng
2 2 2 2 2 2
A. C = 1 - 3 sin a . cos a . B. 1 . C. C = sin a . cos a . D. C = 3 sin a . cos a - 1 .
4 4
Câu 28: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin a + cos a bằng:
2 2
A. C = 1 - 2 sin a . cos a . B. C = 1 .
2 2 2 2
C. C = sin a . cos a . D. C = 1 + 2 sin a . cos a .
2 2 2
Câu 29: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P = (1 - sin a ). cot a + 1 - cot a ta được:
2 2 2 2
A. P = sin a . B. P = cos a . C. P = t an a . D. P = 2 sin a .
2 2 2 2
Câu 30: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Cho P = (1 - sin a ). t an a + (1 - cos a ). cot a , chọn kết luận đúng.
A. P > 1 . B. P < 1 .
2
C. P = 1 . D. P = 2 sin a .
cos2 a - sin 2 a
Q=
Câu 31: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức cos a . sin a bằng:
4 6
G = - G = -
A. G = 1 . B. 5. C. 5. D. G = - 1 .
Câu 34: Cho tam giác nhọn A BC hai đường cao A D và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA = 3 : 2 . Khi
· ·
đó t an A BC . t an A CB bằng:
3 5
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
8.
Câu 35: Cho tam giác nhọn A BC hai đường cao A D và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA = 1 : 2 . Khi
· ·
đó t an A BC . t an A CB bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
3
sin a =
Câu 36: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a , biết 5.
3 3 4 4 3 4
cos a = , t an a = , cot a = cos a = , t an a = , cot a =
A. 4 4 5. B. 5 4 3.
4 3 4 3 4 4
cos a = , t an a = , cot a = cos a = , t an a = , cot a =
C. 5 4 5. D. 4 5 3.
5
sin a =
Câu 37: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Tính cot a biết 13 .
12 11 5 13
cot a = cot a = cot a = cot a =
A. 5 . B. 5 . C. 12 . D. 5 .
Câu 38: Tính giá trị biểu thức B = t an 10°. t an 20°. t an 30°..... t an 80° .
A. B = 44 . B. B = 1 . C. B = 45 . D. B = 2 .
Câu 39: Tính giá trị biểu thức B = t an 1°. t an 2°. t an 3°..... t an 88°. t an 89°
A. B = 44 . B. B = 1 . C. B = 45 . D. B = 2 .
cos2 a - 3 sin 2 a
B =
Câu 40: Cho kết luận đúng về giá trị biểu thức 3 - sin 2 a biết t an a = 3 .
A. B > 0 . B. B < 0 . C. 0 < B < 1 . D. B = 1 .
9.
10.