You are on page 1of 1

BÀI 3: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CÁC GÓC NHỌN

A. Kiến thức cần nhớ


1. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn  (hình) được B

định nghĩa như sau:


Cạnh huyền
AB AC AB AC Cạnh đối
sin   ; cos   ; tan   ; cot  
BC BC AC AB
α
2. Các tính chất A Cạnh kề C

Cho 0 < < 900 ta có:


- 0  sin   1;0  cos   1;
- tan   0;cot   0
- sin 2 + cos 2 = 1 - tan .cot = 1
1 1
- 1 + cot 2 = - 1 + tan 2 =
sin 2 cos 2
sin cos
- tan = - cot =
cos sin
3. Hai góc phụ nhau: Với hai góc ,  mà     900 , ta có :
sin   cos ; cos   sin ; tan   cot ; cot   tan  .

- Nếu hai góc nhọn  và  có sin   sin  hoặc cos   cos  thì    .
4. Các lưu ý khác
- Mở rộng : Góc 1800 = radian, trong đó = chu vi của đường tròn chia đường kính của
đường tròn đó

- Góc 900 = radian; Góc 600 = radian


2 3
a b c
- Định lí hàm sin: Trong ∆ABC nhọn ta có: = = = 2R
SinA SinB SinC
R : bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC

- Định lí hàm cos : b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB; c 2 = a 2 + b 2 − 2ab.cosC ; a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cosA


1 1 1
- Diện tích ∆ABC : S∆ABC = a.b.sinC ; = b.c.sinA = a.c.sinB
2 2 2
5. Với một số góc đặc biệt ta có:

You might also like