Professional Documents
Culture Documents
BY ( x, rx ) A t A vậy BY ( x, rx ) A
xA
cho A V Y
Chiều nghịch : V mở trong X thỏa A V Y cần chứng minh A là tập mở trong
Y
V là tập mở trong X xét k bất kì V
r3 0, BX (k , r3 ) V BX (k , r3 ) Y V Y A
BY (k , r3 ) A vậy A là tập mở trong Y
(2)
Chiều thuận : A là tập đóng trong Y cần chứng minh tồn tại tập F đóng
trong X sao cho A F Y
A là tập đóng trong Y Y \ A là tập mở trong Y thừa hưởng từ kết quả (1) kiểu
gì cũng sẽ tồn tại V mở trong X sao cho Y \ A V Y
Y (V Y ) A ( vì A Y ) A Y \ (V Y ) ( vì
V Y Y ) A (Y \ V ) (Y \ Y ) A Y \ V
Vì Y X Y X Y thay vào A (Y X ) \ V ( X \ V ) Y
Đặt F X \ V vì V mở trong X X \ V F là tập đóng trong X và cũng có
F Y A vậy A là tập đóng trong Y tồn tại tập F ( F X \ V , V mở trong X )
đóng trong X sao cho A F Y
Chiều nghịch : F đóng trong X thỏa A F Y cần chứng minh A là tập đóng
trong Y
Giờ ta sẽ chứng minh Y \ A mở trong Y
Xét m bất kì X \ F vì F đóng trong X nên X \ F là tập mở trong
X r6 0, BX (m, r6 ) X \ F BX (m, r6 ) Y ( X \ F ) Y
BY (m, r6 ) X \ F Y
Ta chứng minh X \ F Y Y \ A (với A F Y , Y X )
Thật vậy
X \ F Y Y \ A X Y \ F Y \ (F Y ) X Y \ F Y \ F (3*)
Vì Y X Y X Y thay vào vế trái (3*)
Y \ F Y \ F (đúng)
Tức là BY (m, r6 ) Y \ A Y \ A là tập mở trong Y
A là tập đóng trong Y
8) Cho Y là tập con của không gian metric X . Nếu Y là compact thì Y đóng,
đầy đủ và bị chặn
Giải
(*) Nếu Y là compact thì Y đóng
Lấy dãy bất kì xn n1 Y sao cho xn x cần chứng minh x Y
Vì xn Y xn Y vì Y là compact nên tồn tại dãy con xnk sao cho
xnk y Y
Mặt khác xn x xnk x và do tính giới hạn là duy nhất
Nên x y Y x Y Y đóng
(2*) Nếu Y là compact thì Y đầy đủ
Lấy xn n1 là dãy cauchy nằm trong Y cần chứng minh dãy này hội tụ trong Y
xn Y và Y là compact nên tồn tại dãy con xnk sao cho xnk x Y (a)
Mặt khác xn n1 là dãy cauchy. 0, n0 N , n, nk n0
dY ( xn , xnk )
Ta có:
0 dY ( xn , x) dY ( xn , xnk ) dY ( xnk , x) dY ( xnk , x)
dY ( xn , x) dY ( xnk , x) khi k
dY ( xn , x) , 0, n0 N , n n0
Nên theo định nghĩa hội tụ xn x và có (a)
Y đầy đủ
(3*) Nếu Y là compact thì Y bị chặn
Giả sử Y là compact nhưng Y không bị chặn
Vì Y không bị chặn nên không có quả cầu nào có thể chứa được Y
Y không nằm trong hội hữu hạn của các quả cầu
Lấy x1 Y vì Y B( x1 ,1) nên tồn tại x2 Y sao cho d ( x2 , x1 ) 1, vì
Y B( x1 ,1) B( x2 ,1) nên tồn tại x3 Y sao cho d ( x3 , x2 ) 1; d ( x3 , x1 ) 1 ,
Vì Y B( x1 ,1) B( x2 ,1) B( x3 ,1) nên tồn tại x4 Y sao cho d ( x4 , x1 ) 1;
d ( x4 , x2 ) 1 ; d ( x4 , x3 ) 1 cứ xây dựng tương tự như trên thì ta đã xây dựng được
1 dãy xn n1 Y mà sao cho d ( xm , xn ) 1(m n) vì vậy nên dãy này không tồn
tại dãy con nào hội tụ trong Y . Nên Y không là compact (vô lý )
Y bị chặn
9) Cho Y là tập con của không gian metric X . Nếu Y là đóng trong X và X là
compact thì Y là compact
Giải
Lấy bất kì xn n1 Y cần chứng minh tồn tại dãy con hội tụ trong Y
xn n1 Y xn Y vì Y X và X là compact dãy con xnk sao cho
xnk x X xn x
Ta có : xn x , Y là đóng trong X , xn n1 Y x Y
10) Cho Y là một tập con của không gian metric X . Nếu Y là đóng
trong X và X là đầy đủ thì Y là đầy đủ
Giải
Lấy xn n1 là dãy cauchy nằm trong Y cần chứng minh dãy này hội tụ trong Y
xn n1 là dãy cauchy nằm trong Y mà Y X cũng lại có X là đầy đủ nên
xn x X
Ta có: xn n1 Y , xn x X , Y là đóng trong X x Y
Vậy Y là đầy đủ
11) Cho ( X 1 , d1 ) và ( X 2 , d 2 ) là hai không gian metric. Trên tập X X 1 X 2 ta
định nghĩa d X ( x, y) d1 ( x1 , y1 ) d2 ( x2 , y2 ) ,
với x ( x1 , x2 ), y ( y1 , y2 ) X ; xi , yi X i (i 1, 2)
a) Chứng minh d X là một metric trên X
b) Gỉa sử ( X 1 , d1 ) ; ( X 2 , d 2 ) là các không gian metric đầy đủ. Chứng minh ( X , d X )
cũng là không gian metric đầy đủ
Giải
a) Kiểm tra các tính chất của metric
x, y, z X ta có
(*) do ( X 1 , d1 ) ; ( X 2 , d 2 ) là hai không gian metric(n) d1 ( x1 , y1 ) 0; d2 ( x2 , y2 ) 0
d X ( x, y) 0
Nếu d X ( x, y) 0 thì dấu bằng xảy ra tại x1 y1; x2 y2 x y
(2*) d X ( x, y) d1 ( x1 , y1 ) d2 ( x2 , y2 ) (do (n)) d1 ( y1 , x1 ) d2 ( y2 , x2 ) d X ( y, x)
(3*) cần chứng minh d X ( x, y) d X ( x, z ) d X ( z, y)
Thật vậy do (n) di ( xi , yi ) di ( xi , zi ) di ( zi , yi )(i 1, 2)
bất đẳng thức trên đúng
Từ (*),(2*),(3*) thì d X là một metric trên X
b) Lấy xn n1 là dãy cauchy nằm trong X với xn ( xn1 , xn 2 )
Khi đó ta có d1 ( xn1 , xm1 ) d1 ( xn1 , xm1 ) d 2 ( xn 2 , xm 2 ) d X ( xn , xm )
Chứng minh tương tự d 2 ( xn 2 , xm 2 ) d X ( xn , xm )
Vì xn n1 là dãy cauchy nằm trong X d X ( xn , xm ) 0(n, m )
Và cũng do những bất đẳng thức trên thì ta cũng có các di ( xni , xmi ) 0(i 1, 2)
Vậy các dãy xni (i 1, 2) là dãy cauchy nằm trong X i (i 1, 2)
n1
xn x0 X ( x0 ( x01 , x0 2 ))
( X , d X ) cũng là không gian metric đầy đủ
12) Cho X , Y là hai không gian metric và f : X Y là một ánh xạ. Chứng minh
rằng f liên tục trên X nếu và chỉ nếu A X , ta có f ( A) f ( A)
Giải
Chiều thuận
Nếu f liên tục trên X ta cần chứng minh A X , f ( A) f ( A)
Ta có: f ( A) là tập đóng NHỎ NHẤT chứa f ( A) do chứng minh ở câu 1)
f ( A) f ( A) vì f liên tục trên X f 1 ( f ( A)) f 1 ( f ( A))
Cũng có A f 1 ( f ( A)) A f 1 ( f ( A)) mặt khác từ định lý câu 6)
Có f ( A) là tập đóng, f liên tục trên X f 1 ( f ( A)) là tập đóng
A là tập đóng NHỎ NHẤT chứa A và ta cũng chứng minh A và f 1 ( f ( A)) đều
cùng là tập đóng và cùng chứa A A f 1 ( f ( A)) f ( A) f ( A)
Chiều nghịch
Nếu A X mà thỏa f ( A) f ( A) ta cần chứng minh f liên tục trên X
Hoặc nói cách khác dựa vào định lý câu 6) để chứng minh dễ dàng hơn thì lấy
B là tập đóng trong Y ta cần chứng minh A f 1 ( B) là tập đóng trong X tức là
A A
Thay A f 1 ( B) vào giả thiết f ( A) f ( A) f ( f 1 ( B)) f ( f 1 ( B))
Vì f ( f 1 ( B)) B f ( f 1 ( B)) B cũng có B là tập đóng B B
f ( f 1 ( B)) B f 1 ( B) f 1 ( B) A A
Mặt khác A là tập đóng NHỎ NHẤT chứa A A A A f 1 ( B) là tập đóng
f liên tục trên X
CHỨNG MINH Ý QUAN TRỌNG CỦA CÂU NÀY!!!!
f : X Y là một ánh xạ (*)
Chứng minh : A f 1 ( f ( A))
Lấy x A (*) y f ( x) f ( A) x f 1 ( y) f 1 ( f ( A))
A f 1 ( f ( A))
Chứng minh : f ( f 1 ( B)) B
Vì f ( f 1 ( B)) là tập đóng nên lấy c f ( f 1 ( B)) cn c với
cn f (bn ), bn f 1 (an ), an B cn an ( f (bn )) c
(b) Nếu Ai là các tập đóng thì Ai là một tập đóng (với I vô hạn)
iI
(c) Nếu Ai là các tập mở thì Ai là một tập mở (với I hữu hạn)
iI
(d) Nếu Ai là các tập đóng thì Ai là một tập đóng (với I hữu hạn)
iI
Giải
(a) Lấy x Ai i0 I , x Ai0 vì Ai là các tập mở
iI
Nên x Ai r0 0, B( x, r0 ) Ai mà Ai
0 0 0
Ai B( x, r0 ) Ai
iI iI
Ai là một tập mở
iI
Lưu ý: Ai chưa chắc là tập đóng với Ai là các tập đóng và I vô hạn
iI
1 1
Từ lưu ý ban đầu ta lấy E (, ] [ , ) là tập đóng thì E R mà
n n n 1
Lưu ý: Ai chưa chắc là tập mở với Ai là các tập mở và I hữu hạn (ví dụ dành
iI
Vì 0 x(t ) y (t ) sup x(t ) y(t ) 0 nên dấu bằng xảy ra khi x(t ) y(t ) x y
t[0,1]
kn
(k n k n1 ... k n p 1 )d ( x0 , x1 )
d ( x0 , x1 )(p N )
1 k
Vậy đây là dãy cauchy trong không gian metric ( X , d ) đầy đủ do đó tồn tại giới hạn
lim xn a
n
Cũng có
x, x ' X ; 0; 0; d ( x, x ')
k
d ( f ( x), f ( x ')) kd ( x, x ')
f liên tục trên X
Viết lại (*) d ( xn , f ( xn )) k n d ( x0 , x1 )
Cho n sử dụng tính liên tục và định lý kẹp d (a, f (a)) 0 f (a) a
Vậy a là điểm bất động của ánh xạ f
Giả sử cũng có a ' là điểm bất động của ánh xạ f nghĩa là f (a ') a '
d (a, a ') d ( f (a), f (a ')) kd (a, a ') (1 k )d (a, a ') 0(k [0,1])
a a'
Vậy a là điểm duy nhất
16) Cho ( E , ) là một không gian metric. Đặt
d : EE R
( x, y )
( x, y )
1 ( x, y )
Chứng minh rằng ( E , d ) cũng là một không gian metric
Giải
Kiểm tra các tính chất metric
x, y, z E
(*) d ( x, y ) 0 nếu d ( x, y ) 0 thì vì ( E , ) là một không gian metric dấu bằng xảy ra
tại x y
(2*) d ( x, y ) d ( y, x) (bạn đọc tự kiểm tra )
(3*) chứng minh bất đẳng thức d ( x, y ) d ( x, z ) d ( z, y )
Thật vậy : đặt a ( x, y ); b ( z, y); c ( x, z ) t b c ( z, y) ( x, z ) (a, b, c 0)
1 1 a t
Ta có : a t 1 1
1 a 1 t 1 a 1 t
( x, y ) ( z, y ) ( x, z )
1 ( x, y ) 1 ( z, y ) ( x, z )
( z, y) ( x, z ) ( z, y ) ( x, z)
Tiếp theo ta lại chứng minh tiếp là
1 ( z, y) ( x, z ) 1 ( z, y) 1 ( x, z)
bc b c
Ghi gọn lại là chứng minh
1 b c 1 b 1 c
(b c)(1 b)(1 c) (b c 2bc)(1 b c)
(b c)(1 b c bc) (b c) (b c)2 2bc 2bc(b c)
(b c) (b c)2 bc(b c) (b c) (b c)2 2bc 2bc(b c)
bc(b c 2) 0 (đúng)
( x, y ) ( z, y) ( x, z )
Nói tóm lại
1 ( x, y) 1 ( z, y) 1 ( x, z )
Từ (*),(2*),(3*) ( E , d ) cũng là một không gian metric
17) Cho ( E , d ) là một không gian metric và A là một tập khác rỗng của E . Xét ánh
xạ : E R xác định bởi ( x) inf d ( x, a)
a A
( x ) d ( x, y ) d ( y , z )
Lấy inf với z A cho 2 vế ta được
inf ( x) ( x) inf (d ( x, y) d ( y, z )) d ( x, y) inf d ( z, y)
zA zA zA
( x) d ( x, y) inf d ( z, y) d ( x, y) ( y)
zA
( x) ( y ) d ( x, y ) (*)
Chứng minh tương tự ( y ) inf d ( y, a) d ( y, m) d ( y, x) d ( x, m)(m A)
aA
( y ) d ( y, x) d ( x, m)
Lấy inf với m A cho 2 vế ta được
( y ) d ( x, y ) ( x) ( y) ( x) d ( x, y) (2*)
Từ (*) và (2*) ( y) ( x) d ( x, y)
ii) Chiều thuận : nếu ( x) 0 thì cần chứng minh x A
( x) 0 an n1 A, d (an , x) 0
1
an x n0 N , n n0 , r
n
1
d (an , x) an B ( x, r ) B( x, r ) A x A
n
Chiều nghịch : nếu x A cần chứng minh ( x) 0
x A B( x, r ) A (r 0)
1
n N , B x, A
n
1 1
an , an B x, A d (an , x) cho n
n n
Theo định lý kẹp thì d (an , x) 0 an x ( x) 0
18) Cho f là một ánh xạ liên tục giữa hai không gian metric X và Y . Nếu X là
compact thì f ( X ) cũng là compact
Giải
Lấy bất kì yn n1 f ( X ) cần chứng minh tồn tại dãy con cũng hội tụ
trong f ( X )
yn n1 f ( X ) yn f ( X ) xn X , yn f ( xn ) vì X là compact nên xn X
xnk , xnk x X do f là một ánh xạ liên tục giữa hai không gian
metric X và Y ynk f ( xnk ) y f ( x) f ( X ) (với lim ynk y, lim xnk x )
k k
f ( X ) cũng là compact
19) Xét X (0,1] và metric d : X X R xác định bởi d ( x, y) x y
x, y X .Khi đó ( X , d ) được gọi là không gian metric. Chứng minh rằng không
gian metric này không đầy đủ
Giải
1
Thật vậy lấy dãy xn n1 với xn (n 1) . Chứng minh dãy này là dãy cauchy
n
1 1 1 1
0 d ( xn , xm ) m, n 1 khi m, n d ( xn , xm ) 0
n m n m
Dãy này là dãy cauchy nhưng dãy cauchy này hội tụ đến 0 X
Vậy không gian metric này không đầy đủ
20) Cho không gian metric ( X , d ) cho các tập sau
B(a,1) {x X | r 0, B( x, r ) B(a,1) }
d ( x, a ) 1
B1 (a,1) {x X | }
B( x, r ) B(a,1) (r 0)
Chứng minh 2 tập trên bằng nhau
Giải
Giả sử d ( x, a) 1 khi đó sẽ có số 0 sao cho d ( x, a) 1 d ( x, a) 1 0
B( x, ) B(a,1) ( 0) thật vậy vì nếu B( x, ) B(a,1)
d ( x, y )
y B( x, ) B(a,1) d ( x, y ) d ( y , a ) 1
d ( y, a ) 1
Tính chất metric thì cũng có d ( x, a) d ( x, y ) d ( y, a) d ( x, a) 1
d ( x, a) 1 không tồn tại số 0 như vậy
d ( x, a) 1 B( x, r ) B(a,1) (r 0)
Vậy 2 tập trên bằng nhau
21) Cho không gian metric ( X , d ), a X và số thực r 0 . Chứng minh
B(a, r ) {x X | d ( x, a) r} là tập mở
B '(a, r ) {x X | d ( x, a) r} là tập đóng
Giải
Chứng minh B (a, r ) là tập mở
x B(a, r ) . Ta sẽ chứng minh r1 0, B( x, r1 ) B(a, r )
Chọn r1 r d ( x, a)
y B( x, r1 ) d ( x, y ) r1
d ( x, y ) d ( x, a) r
Theo tính chất metric lại có
d ( y, a) d ( x, y ) d ( x, a) d ( y, a) r y B(a, r ) B( x, r1 ) B(a, r )
Vậy B (a, r ) là tập mở
Chứng minh B '(a, r ) là tập đóng dành cho bạn đọc suy nghĩ (gợi ý hãy chứng
minh X \ B '(a, r ) {x X | d ( x, a) r} là tập mở và chọn r2 d ( x, a) r 0 )
22) Cho C1[a, b] là không gian vecto gồm các hàm có đạo hàm liên tục trên
[ a, b] . Ta định nghĩa ánh xạ . C [ a ,b ] : C1[a, b] R được xác định bởi
1
x C1 [ a , b ]
x(a ) sup x '(t ) với x C1[a, b] . Chứng minh . C1 [ a ,b ] là một chuẩn trên
t[ a ,b ]
x y C1 [ a ,b ]
x(a ) y (a ) sup x '(t ) y '(t ) x(a ) y (a ) sup x '(t ) y '(t )
t[ a ,b ] t[ a ,b ]
n 1 n1 n 1 n 1
x l 2 l1 l 2
Chứng minh l1 l 2
1 1
Thật vậy nếu xét dãy xn (n 1) thì
n
n x
n 1
n l1
1 2
Nhưng n
n 1
2
6
(sử dụng phép biến đổi Fourier để giải quyết tổng này
) xn l 2
l1 l 2
y ( yn ) n1 l 2 yn ta cần chứng minh sup{ yn | n Z }
2
n 1
y khi đó
2
Ta có : n
n 1
y1 2 N y1 N
2
N 0, yn N y2 N y2 N sup{ yn | n Z } N
2
n 1 .... ....
y l l2 l
Chứng minh l 2 l
Thật vậy nếu xét x ( x1 , x2 ,...,...) (1,1,1,...,...) xn x l 2
2
n 1
Nhưng sup{ xn | n Z } 1 x l
l2 l
25) Chứng minh rằng hai chuẩn trên không gian vecto là tương đương nhau khi
và chỉ khi một tập mở trong chuẩn này thì mở trong chuẩn kia
Giải
Chiều thuận
Gỉa sử . 1 , . 2 là hai chuẩn tương đương nhau trên X
Lấy A là tập mở trong ( X , . 1 )
Vậy thì x A r 0, B1 ( x, r ) A
Với B1 ( x, r ) { y X | x y 1 r}
Giả thiết là hai chuẩn trên tương đương nhau a, b 0 sao cho
a x 1 x 2 b x 1 (*)
Chọn r ' ar 0 ta sẽ chứng minh B2 ( x, r ') B1 ( x, r )
Với B2 ( x, r ') { y X | x y 2 r '}
Lấy bất kì z B2 ( x, r ') x z 2 r ' từ (*) a x z 1 x z 2 b x z 1
xz r'
xz 1 2
r x z 1 r z B1 ( x, r ) B2 ( x, r ') B1 ( x, r )
a a
Mà B1 ( x, r ) A B2 ( x, r ') A vậy A mở trong ( X , . 2 )
Chiều nghịch
Lấy A mở trong ( X , . 1 ) thì nó cũng mở trong ( X , . 2 ) . Ta sẽ chứng minh 2
chuẩn này tương đương nhau
Giả sử 2 chuẩn đó không tương đương nhau n N * , xn , xn 1 n xn 2
1 xn 1 xn
xn 1 n xn 2
2
vì xn 1 là hằng số nên
n xn 1
n xn 1
2
xn 1
Đặt yn yn 2
khi n thì yn 0 theo . 2
xn 1 n
Giải
Chứng minh M 1 là tập mở
x M1 cần chứng minh r 0, B( x, r ) M1
x M1 x(t ) x0 (t )(t [a, b]) vì vậy ta sẽ chọn r inf( x(t ) x0 (t )) 0
t[a,b]
Lấy bất kì y B( x, r ) x y
r sup x(t ) y (t ) inf( x(t ) x0 (t ))
t[ a ,b ] t[a,b]
0
Giải
Xét dãy xn n1 được xác định bởi
1
0, 0 t 2
1 1 1
xn (t ) 2nt n, t
2 2 2n
1 1
1, 2 2n t 1
1 1 1 1
Cho 2 số nguyên dương m, n sao cho m n
2 2m 2 2n
1
xn xm xn (t ) xm (t ) dt
p p
0
1 1 1
2 2 2n 1
xn (t ) xm (t ) dt xn (t ) xm (t ) dt xn (t ) xm (t ) dt
p p p
0 1 1 1
2 2 2n
1
0, 0 t
2
1 1 1
1
1 1
2 2 2n
1
0 0 dt xn (t ) xm (t ) dt 1 1 dt xm (t ) 2mt m, t
p p p
2 2 2m
0 1 1 1
2 2 2n
1 1
1,
2 2m t 1
1 1 1 1 1 1
2 2n 2 2n 2 2n
2p
x (t ) x m (t ) dt
p
xn (t ) xm (t ) dt 2 p dt ( p 1)
p
n
1 1 1 2n
2 2 2
Ta có p 1 là 1 số nên cho n, m xn xm 0 xn xm 0
p
0 0
1
2
1
x (t ) dt 0 vì x0 C[0,1] x0 (t ) 0 0 t
p
Dẫn đến 0
0 2
1 1 1
Với số a ( ,1] , thì n0 N sao cho a, n n0
2 2n 2
1 1
1 p 1 p
Khi đó xn (t ) x0 (t ) dt 1 x0 (t ) dt xn x0 0
p p
a a
1
Với mọi n n0 x0 (t ) 1 t 1 (vô lý vì x0 C[0,1] )
2
Tức là dãy trên tiến đến giới hạn nhưng C[0,1]
1
1
p
Vậy C[0,1] với chuẩn x x(t ) dt , x(t ) C[0,1], p 1 không là không gian
p
0
Banach
Phần bài tập chính của định lý Ascoli
30) Cho M là một tập con bị chặn của không gian C ([0,1], R) với chuẩn
t
x sup x(t ) . Xét tập A có dạng A { y (t ) y (t ) x( s) sin( s)ds, x M }
t[0,1] 0
Nếu t1 t2
t1 t2
t1 t2
Chọn ( 0) thì t1 t2
K
y(t1 ) y(t 2 ) K t1 t2 ( 0)
Vậy A đồng liên tục theo định lý Ascoly thì ta có điều phải chứng minh
Tiếp theo dưới đây là một bài tập tương tự nhưng khó nhiều, mấy bạn lưu ý
!!!!
1
31) Thay đổi tập A câu 30) thành A { y (t ) y (t ) etx ( s ) ds, x M }
0
Giải
Đặt A y(t) , x M {K 0 sup x(t ) K}
t[0,1]
Chứng minh A bị chặn từng điểm
Lấy t 0 [0,1]
1 1 1
y(t 0 ) e ds e ds e K ds e K
t0 x ( s ) t0 x ( s )
0 0 0
Ta có : et x ( s ) et x ( s ) e x ( s ) e x ( s )
t1 t2
1 2
K . e K K .e K K1
z z
K e
x(s)
Áp dụng định lý Lagarane vào hàm h( z ) thì t1 , t2 [0,1] sao cho t1 t2 luôn tồn
tại c (t1 , t2 ) sao cho h(t1 ) h(t2 ) h '(c) t1 t2 (đặt K2 h '(c) 0 và đây cũng là
hằng số )
1 1
et1x ( s ) et2 x ( s ) ds K 2 t1 t2 ds K 2 t1 t2
0 0
Chọn ( 0) thì t1 t2
K2
y(t1 ) y(t 2 ) K2 t1 t2 ( 0)
Vậy A đồng liên tục theo định lý Ascoly thì ta có điều phải chứng minh
32) Cho X , Y là hai không gian tuyến tính định chuẩn và A : X Y là một toán tử
cộng tính tức là A( x y ) Ax Ay (x, y X )
Chứng minh rằng : Nếu A liên tục tại 0 thì A liên tục trên X
Giải
Trước hết ta có những điều sau đây
A(0) A(0 0) A(0) A(0) A(0) 2 A(0) A(0) 0
0 A(0) A( x x) A( x ( x)) A( x) A( x) A( x) A( x)
A( x y ) A( x ( y )) Ax A( y ) Ax Ay (x, y X )
Lấy bất kì x X giả sử xn x xn x 0
Do A liên tục tại 0 A( xn x) A(0) A( xn ) A( x) 0 A( xn ) Ax
Vậy A liên tục trên X
33) Cho X C[0,1] là không gian định chuẩn gồm các hàm thực liên tục trên
[0,1] với chuẩn . X : X R được xác định bởi x X max x(t ) với x X . Gỉa
t[0,1]
sử, L( X ) là không gian định chuẩn gồm các ánh xạ tuyến tính liên tục từ X vào
X với chuẩn . : L( X ) R được xác định bởi
Tx
T sup X
với T L( X ) . Xét toán tử A : X X xác định bởi
x X
x0
max x(t ) 2 5t max x(t ) max 2 5t 3 x X
Ax X
3 x X
(*)
t[0,1] t[0,1] t[0,1]
Vậy đây là ánh xạ tuyến tính liên tục
(b) Chọn x0 (t ) 1(t [0,1]) Ax0 X 3, x0 X
1 (dấu bằng bất đẳng thức trên
xảy ra )
Ax Ax0
Ta có : A sup X
X
3 và bất đẳng thức (*) A 3
x X
x0 X
x0
34) Cũng câu 33) đổi lại thành toán tử toán tử A : X X xác định bởi
1
Ax(t ) x( s) cos( st )ds, t [0,1] với x X (C[0,1], R) , chuẩn x X
sup x(t )
0 t[0,1]
(a) Chứng minh rằng A là một ánh xạ tuyến tính liên tục trên X
(b) Hãy tính A
Giải
(a) Khúc chứng minh A là một ánh xạ tuyến tính tương tự như phía trên bạn đọc
tự làm
Giờ ta sẽ chứng minh nó là ánh xạ tuyến tính liên tục trên X
Vì
s, t [0,1] st [0,1] cos( st ) 0( st [0,1])
1 1
1
Ax sup x( s ) cos( st )ds sup x( s ) cos( st )ds sup sup x( s ) cos( st )ds
X
0 0 0
t[0,1] t[0,1] t[0,1]
1 1
Do s [0,1] sup x( s) x sup sup x( s) cos( st )ds x sup cos( st )ds
X X
0 0
t[0,1] t[0,1]
1
Bài toán phụ tính G sup cos(st )ds
0
t[0,1]
1
x X
sup cos( st )ds x X
Ax X
x X
(2*)
0
t[0,1]
Đây là một bài khá khó nó khác với những bài bình thường ở chỗ đánh giá
phải chặt hơn nên các bạn lưu ý !!!
1 2
35) Cho A , ( x, y ) 2 x y
2 2
3 4
Xét ( R2 , . 2 ) . Tính A trong L( R 2 , R 2 )
Giải
Ta có :
x x 2y
A( x, y ) A ( x 2 y ) (3x 4 y )
2 2
2
y 3 x 4 y 2
x
A
y 2 ( x 2 y ) 2 (3x 4 y ) 2 ( x 2 y ) 2 (3x 4 y ) 2
A sup sup max
( x, y ) 2 x2 y 2 x2 y 2
( x , y ) (0,0) ( x , y ) (0,0) ( x , y ) (0,0)
10 x 2 28 xy 20 y 2 x
Đặt h( x, y ) do x, y 0 đặt z
x y
2 2
y
10 z 2 28 z 20 10 z 2 28 z 20
Thì hàm trên thành g ( z ) g 2
( z ) ta sẽ tìm max
z2 1 z2 1
của g 2 ( z ) (cái này bạn đọc tự tìm )
max( g 2 ( z )) 15 221 max( g ( z )) 15 221
221 5 221 5
Tại z x y
14 14
221 5 Ax0 2
Dựa vào dấu bằng chọn y0 1 x0 A 15 221
14 x0 2
3 2
36) Cho A 2 2
. Tính A trong L(( R , . ),( R , . ))
1 4
Giải
Ta có :
x
A( x, y ) A sup{3x 2 y , x 4 y } sup{3 x 2 y , x 4 y }
y
3 x 3sup{ x , y }
3 x 2 y 5sup{ x , y }
2 y 2sup{ x , y }
x sup{ x , y }
Chứng minh tương tự x 4 y 5sup{ x , y }
4 y 4sup{ x , y }
sup{3 x 2 y , x 4 y } sup{5sup{ x , y },5sup{ x , y }} 5sup{ x , y }
x
Vậy A 5 ( x, y) (*) dấu bằng xảy ra khi x y và x, y cùng dấu
y
x
Chọn ( x0 , y0 ) (1,1) A 0 sup{5,5}, ( x0 , y0 )
1
y0
x x
A A 0
y y0
Khi đó A sup 5 cũng do bất đẳng thức (*) A 5
( x, y ) ( x0 , y0 )
( x , y ) (0,0)
37) Cho X , Y là hai không gian định chuẩn và A : X Y là một toán tử tuyến tính.
Giả sử với mỗi dãy xn X , xn 0 khi n thì Axn là một dãy bị chặn. Chứng
minh A là một toán tử liên tục
Giải
Giả sử A không liên tục khi đó
n N , xn n1 X : Axn n xn
Axn Axn x
n n A n n
xn n xn n xn
xn xn
Đặt x 'n thì x 'n 0 khi n nhưng Ax 'n A n
xn n x n
n
Hay dãy Ax 'n không bị chặn (vô lý). Vậy A liên tục
38) Gỉa sử L2 () , với [0,1] là không gian Hillbert trên trường số thực, với tích
1
2
2
trong f , g L2
f .g và tích trong này sinh ra chuẩn f L2
f . Cho f ( x) x
và g ( x) x 2 với 0 x 1
(a) Tính f L2
, g L2
(b) Tính f , g L2