You are on page 1of 6

BÀI 1:GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT

GÓC LƯỢNG GIÁC


DẠNG 1 : ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ VÀ RADIAN
PHƯƠNG PHÁP:
- Dùng mối quan hệ giữa độ và radian: 180 °=π rad

+ Đổi cung α có số đo từ radian sang độ:


180 °
α.
π
π
+ Đổi cung x ° có số đo từ độ ra radian: x ° . 180 °
DẠNG 2: BIỂU DIỄN CUNG LƯỢNG GIÁC TRÊN
ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG PHÁP:
- Để biểu diễn cung lượng giác có số đo trên đường
tròn lượng giác ta thực hiện như sau:
+ Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung
+Xác định điểm cuối M cuả cung sao AM =
α

NOTE:
+ Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu
và điểm cuối sai khác nhau 1 bội của 2 π là
sđ AM = α +k 2 π ; kϵZ
Ngoài ra cũng có thể viết số đo bằng độ:
sđ AM = x °+ k 360 ° , kϵZ

+ Nếu ta có AM = α +k n ; k,nϵ Z thì sẽ có n điểm ngọn
DẠNG 3: ĐỘ DÀI CỦA MỘT CUNG TRÒN
PHƯƠNG PHÁP:
Cung có số đo α rad của đường tròn bán kính R có độ
dài là I=R.α
DẠNG 4: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA GÓC CÒN LẠI
HOẶC CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
KHI BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG PHÁP:
- Từ hệ thức lượng giác cơ bản là mối liên hệ giữa hai
giá trị lượng giác, khi biết một giá trị lượng giác ta sẽ
suy ra được giá trị còn lại. Cần lưu ý tới dấu của giá
trị lượng giác để chọn cho phù hợp.
- Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ trong đại số
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
CHỨA GÓC ĐẶC BIỆT, GÓC LIÊN QUAN ĐẶC
BIỆT VÀ DẤU CỦA GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA
GÓC LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG PHÁP:
- Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác
- Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
- Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản và giá trị
lượng giác của góc liên quan đặc biệt
- Để xác định dấu của giá trị lượng giác của một
cung(góc) ta xác định điểm ngọn của cung (tia cuối
của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét
dấu các giá trị lượng giác.
DẠNG 6: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG
GIÁC, CHỨNG MINH BIỂU THỨC KHÔNG
PHỤ THUỘC GÓC x , ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
PHƯƠNG PHÁP:
- Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng
đẳng thức đáng nhớ và sử dụng tính chất của giá trị
lượng giác để biến đổi
+ Khi chứng minh một hằng đẳng thức ta có thể
biến đổi vế này thành vế kia, biến đổi tương đương,
biến đổi hai vế cùng bằng một đại lượng khác
+Chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x

hay đơn giản biểu thức ta cố gắng làm xuất hiện nhân
tử chung ở tử và mẫu để rút gọn hoặc làm xuất hiện
các hạng tử trái dấu để rút gọn cho nhau.

BÀI TẬP :
BÀI 1: a, Đổi số đo của các góc sau ra radian: 72
° , 600° , 15 ° ,−82° ,−37 ° 45' 30' '
5π 3π 3π
b, Đổi số đo các góc sau ra độ: 18 , , , -4 π
2 5
BÀI 2:Biểu diễn trên đường tròn lượng giác điểm
25 π
ngọn của cung lượng giác có số đo là 4

BÀI 3: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các


điểm ngọn của cung lượng giác có số đo là -1485°
BÀI 4: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các
π π
điểm ngon của cung lượng giác có số đo là 6
+k
2 ; kϵZ
BÀI 5: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các
π
điểm ngọn của cung lượng giác có số đo là k 3 ; kϵZ
BÀI 6: Một đường tròn có bán kính 30cm. Tìm độ
π
dài của các cung trên đường tròn có số đo sau đây: 15
rad; 70°
BÀI 7: Một cung lượng giác trên đường tròn định
hướng có độ dài bằng một nửa bán kính. Số đo the<o
radian của cung đó là bao nhiêu ?
BÀI 8: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc α biết:
1
a, sinα = 3 và 90° < α <180 °
−2 3π
b, cosα = 3 và π <α < 2
c, tanα =−2 √ 2 và 0 < α < π
π 3π
d, cotα =− √2 và 2
<α <
2

BÀI 9:
1
a, Tình giá trị lượng giác còn lại của góc α biết sinα = 5
và tanα +cotα <0
1
b, Cho 3sin α - cos α = 2 . Tính A= 2 sin
4 4 4 4
α −cos α

BÀI 10:
2 tanα+ 3 cotα
a, Cho cosα = 3 . Tính A= tanα+ cotα
sinα−cosα
b, Cho tanα =3. Tính B= sin α +3 cos α +2 sinα 3 3

c, Cho cotα =√ 5 . Tính C= sin α −sinαcosα+ cos α 2 2

BÀI 11: Biết sin x +cosx =m


a, Tìm sin xcosx và |sin 4
x−cos 4 x|

b, Chứng minh rằng |m|≤ √2


BÀI 12: Tính giá trị các biểu thức sau:
a, A=sin

6
+cos 9 π + tan
−5 π
4 ( )
+cot

2

1 2 sin 2550° cos ⁡(−188 ° )


b, B= tan 368 °
+
2 cos 638 ° +cos 98°

c, C=sin 25 °+ sin 45 °+ sin 60°+sin 65 °


2 2 2 2

π 3π 5π
d, D= tan
2
. tan . tan
8 8 8
π
BÀI 13: Cho 2
<α < π . Xác định dấu của các biểu thức
sau:
π
a, sin( 2 + α ) b, tan(

−α ¿
2
−π
c,cos( 2
+ α ¿ . tan ⁡(π −α) d, sin
14 π
. cot ⁡(π + α )
9

BÀI 14: Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các


biểu thức sau đều có nghĩa)
a, cos 4 2
x+ 2sin x=1+sin x
4
sin x+ cos x
b,
3 2
3
=cot x +cot x +cotx+1
sin x
2 2 2 2
cot x −cot y cos x−cos y
c, 2 2
= 2 2
cot x . cot y cos x . cos y

d,√ sin
4
x +4 cos2 x+ √cos 4 x +4 sin2 x=3 tan x + ( π3 ) tan ⁡( π6 −x)
BÀI 15: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
B 3 3 B
sin cos
2 2
− =tanA . cot ⁡( B+C )
cos ⁡(
A+ 2 B+C
2
) sin A +2
2
B+C
( )

BÀI 16: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu
thức sau đây đều có nghĩa)
3π 3π
a, A= cos(5 π−x ¿−sin ⁡( 2 + x)+ tan ⁡(
2
−x)+cot ⁡(3 π −x)

sin ( 900 °+ x )−cos ( 450°−x )+ cot ( 1080° −x )+ tan ⁡( 630°−x)


b, B= cos ( 450 °−x ) +sin ( x−630 ° )−tan ( 810 °+ x ) −tan ⁡(810 °−x )

c, C=√ 2− sin ( x+12013 π ) . √ 1


+
1
1+ cosx 1−cosx
với π < x< 2 π

BÀI 17: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc
vào x:
6 6
sin x +cos x +2
a, A= 4 4
sin x +cos x +1
2
1+cotx 2+2 cot x
b, B= 1−cotx

¿¿

c, C=√ sin 4
x +6 cos 2 x +3 cos 4 x + √ cos 4 x+ 6 sin2 x +3 sin 4 x

You might also like