You are on page 1of 7

Chương 1.

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


Bài 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
I. Lý thuyết
Sđ(Ou,Ov) = α ° +k360° , với k∈ Z

( )
°
π 180
1°= 180 rad và 1 rad =
π

Dạng1: Đổi đơn vị độ và rad. Độ dài cung tròn.

Bài 1: Đổi đơn vị giữa góc và rad


5 π −3 π
a. 600 ˚ ; -37 ˚ b. 18 ; 5 ;−4


Bài 2: Một đường tròn có bán kính 36 m. Tìm độ dài của cung, biết a. 4 b. 51 ˚

Dạng 2: Số đo của góc lượng giác.


Bài 3: Xác định số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) được biểu diễn trong hình bên dưới
Bài 4: Cho ’MON = 45◦. Xác định số đo của các góc lượng giác được biểu diễn trong hình bên
dưới và viết công thức tổng quát của số đo góc lượng giác (OM, ON).

Dạng 3: Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác
Bài 5: Biểu diễn các góc ( cung) lượng giác trên đường tròn lượng giác có số đo sau
π 11 π π
a. b .− c .−765 ° d . +kπ
4 2 3

Dạng 4: Tính các giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Bài 6: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α

3
Bài 7: Cho cos α = - 5 với π/2 < α < π. Tính giá trị của biểu thức M = 3 sin α + 2 cos α.

Bài 8:
Bài 9:

Bài 10:
Dạng 6: Rút gọn biểu thức
Bài 11:

Bài 12:
Bài 13: Chứng minh các hệ thức sau không phụ thuộc vào x
BÀI 2: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LUỌNG GIÁC
Bài 1: Tính:

Bài 2:

Bài 3:
Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau

Bài 5: Chứng minh các đẳng thức sau

Bài 6:

Bài 7: Rút gọn biểu thức sau

Bài 8: Chứng minh các đẳng thức sau


c)
Ôn tập bài 1,2 chương I
Bài 1: Đổi đơn vị giữa góc và rad
π −3 π
a. 72˚ ; -37 ˚45’30’’ b. 6 ; 4

Bài 2: Một đường tròn có bán kính 5 m. Tìm độ dài của cung, 72˚

Bài 3: Biểu diễn góc


lượng giác có số đo


,−765 , x=kπ
4

Bài 4:
Bài 5: Rút gọn biểu thức

Bài 6: Tính giá trị biểu thức


c)

Bài 7:
Bài 8

Bài 9:

Bài 10:
Bài 11: Tính

c)
Bài 12: Biến đổi biểu thức thành một tổng

Bài 13: Tính


Bài 14: Rút gọn biểu thức

Bài 15: Chứng minh các biểu thức sau

Bài 16: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x

You might also like