You are on page 1of 11

Câu 1.

Công thức tính độ dài đường tròn với R là bán kính, d là đường kính

1
A. C=2 πd B. C=2 πR C. C=4 πd D. C= πR
2

Câu 2. Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n° được tính theo công thức
2 2
πR n π Rn πRn 2 πRn
A. l= B. l= C. l= l=
180 180 180 180

Câu 3. Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là

A. 18π B. 9π C. 12π D. 27π

Câu 4. Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm) . Tính đường kính của đường tròn.

A. 18(cm) B. 14(cm) C. 36(cm) D. 20(cm)

Câu 5: Trên đường tròn bán kính , lấy cung có số đo . Độ dài của cung tròn bằng

A. B. C. D.

Câu 6: Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là:

A. B. C. D.

Câu 7: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn trên đường tròn gần bằng
A. 7. B. 9 . C. 11 . D. 13 .

Câu 8: Cho đường tròn có bán kính . Tìm số đo của cung có độ dài là :

A. 0,5 . B. C. D. 1 .
Câu 9. Số đo n° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là (lấy π ≃ 3,14 và làm
tròn đên độ)

A. 70° B. 80° C. 65° D. 85°

Câu 10. Tính độ dài cung 30° của một đường tròn có bán kính 4 dm
Câu 11. Cho đường tròn tâm O có chu vi 36π cm. Tính độ dài cung có số đo 90°?

A. 9π B. 4,5π C. 18π D. 15π

Câu 12. Biết độ dài cung 60° là 6π. Tính độ dài cung tròn có số đo 100°.

A. 6π B. 8π C. 10π D. 10,5π

Câu 13. Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC?

A. 8π (cm) B. 10π (cm) C. 6π (cm) D. 12π (cm)

Câu 14. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm .Tính chu vi đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD
A. 10π (cm) B. 5π (cm) C. 2,5π (cm) D. 20π (cm)

Câu 15.Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm) là:

Câu 16: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài . Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ
dài là

A. . B. C. . D. .

Câu 17. Công thức tính diênh tích hình tròn bán kính R

A. S=2 πR B. S=π R2 C. S=πR D. S=2 π R2

Câu 18. Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là:

A. 100π (cm2) B. 10π (cm2) C. 20π (cm2) D. 100π² (cm2)

Câu19. Một hình tròn có diện tích S = 144π (cm2). Bán kính của hình tròn đó là:

A. 15 (cm) B. 16 (cm) C. 12 (cm) D. 14 (cm)


Câu 20. Cho hình vuông có cạnh là 6 cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình
tròn (O)

A. 18π (cm2) B. 36π (cm2) C. 18π (cm2) D. 36π (cm2)

Câu 21. Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?

A. 2π B. 4π C. 6π D. 8π

Câu 22. Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán
kính đường tròn?

A. 6cm B. 5cm C. 3cm D. 9cm

Câu 23. Một hình quạt có chu vi bằng 28 (cm) và diện tích bằng 49 (cm 2). Bán kính của
hình quạt bằng?

A. R = 5 (cm) B. R = 6 (cm) C. R = 7 (cm) D. R = 8 (cm)

Câu 24. Một hình quạt có chu vi bằng 34 (cm) và diện tích bằng 66 (cm 2). Bán kính của
hình quạt bằng?

A. R = 5 (cm) B. R = 6 (cm) C. R = 7 (cm) D. R = 8 (cm)

Câu 25. Cho đường tròn (O, 10 cm) , đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho =
45° . Tính diện tích hình quạt AOM

A. 5π (cm2) B. 25π (cm2) C. 50π (cm2) D. 25/2 π (cm2)


BÀI TẬP HÌNH TRỤ-KHỐI TRỤ
Câu 1: Cho hình trụ có chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy . Ký hiệu là diện tích xung
quanh của . Công thức nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình trụ có chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy . Ký hiệu là diện tích toàn
phần của . Công thức nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình trụ có chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy . Ký hiệu là thể tích khối
trụ . Công thức nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D.
Câu 4: Một hình trụ có bán kính đáy , đồ dài đường sinh . Diện tích toàn phần của hình trụ này
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Khối trụ có chiều cao và bán kính đáy thì có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: (ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2021-ĐỢT 1) Cho khối hình trụ có bán kính đáy và chiều cao .
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: (ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2020-ĐỢT 1) Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. B. . C. . D. .

Câu 8: Một hình trụ có diện tích toàn phần là và có bán kính đáy bằng . Chiều cao
của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Một khối trụ có thể tích bằng và có đường sinh gấp ba lấn bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10.
Câu 11: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng A. B. C. D.
Câu 12: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích toàn phầ
của hình nón bằng:A. B. C. D.
Câu 13: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Thể tích của khối nón

bằng A. B. C. D.
Câu 14: Một khối nón có đường cao , bán kính thì có thể tích bằng:

A. B. C. D.
Câu 15: (ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2020-ĐỢT 1) Cho khối nón có bán kính chiều cao . Thể tích của

khối nón đã cho bằng A. . B. . C. . D. .


Câu 16: (ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2020-ĐỢT 2) Cho hình nón có bán kính đáy , độ dài đường sinh

. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. . B. .C. .D. .
Câu 17: Một hình nón có đường sinh gấp đôi bán kính của mặt đáy. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. B. C. D.
Câu 18: Một khối nón có thể tích bằng và chiều cao bằng Bán kính đường tròn đáy bằng:

A. B. C. D.

Câu 19: Một khối nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy Khi đó độ dài đường
sinh của khối nón là: A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đường tròn đáy bằng Chiều cao khối nón

là: A. B. C. D.
Câu 21. Cho hình nón cụt (N) có chiều cao , độ dài đường sinh , r 1 , r 2 là bán kính hai đáy . Ký hiệu là
diện tích xung quanh của (N) . Công thức nào sau đây là đúng?
2
A. S xq=π (r 1−r 2 )l B. S xq=2 π (r 1 +r 2 )l C. S xq=π (r 1+ r 2)l S xq=π r 1 l+ π r 2
Câu 22. Cho hình nón cụt (N) có chiều cao , độ dài đường sinh , r 1 , r 2 là bán kính hai đáy . Ký hiệu V là
diện tích xung quanh của (N) . Công thức nào sau đây là đúng?
1 1
B. V = πh ( r 1 +r 2 +r 1 r 2 )
2 2 2 2
A. V = πh(r 1 + r 2 )
3 3

C. V =πh ( r 1 +r 2 +r 1 r 2 ) D. V =πh ( r 1 +r 2 )
2 2 2 2

Câu 23 : Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao
là 20cm. Tính dung tích của xô

Câu 24. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 8cm và 4cm, chiều cao là
12cm. Tính diện tích xung quanh của xô

A. 384 π cm2 B. 144 π cm2

C. 288 π cm2 D. 128 π cm2

Câu 25.

Câu 26. Chọn câu sai


Câu 27.

Câu 28.

Câu 29.

Câu 30.

Câu 31. Cho hình cầu có đường kính d = 6cm. Diện tích mặt cầu là:

A. 36π (cm)

B. 9π (cm2)

C. 12π (cm2)

D. 36π (cm2)

Câu 32. Cho hình cầu có đường kính d = 8cm. Diện tích mặt cầu là:

A. 16π (cm2)

B. 64π (cm2)

C. 12π (cm2)

D. 64π (cm)

Câu 33. Cho mặt cầu có thể tích V = 288π (cm3). Tính đường kính mặt cầu:

A. 6cm

B. 12cm
C. 8cm

D. 16cm

Câu 34.

Câu 35.

Câu 36.

You might also like