You are on page 1of 19

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

TÀI LIỆU LIVE C+

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

BÀI 1: GIÁ TRỊ LG CỦA GÓC LG

DẠNG 1: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC


Câu 1: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là:

3  3 
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là:

180 a 
A. 180 a . B. . C. . D. .
a 180 180a
Câu 3: Cho góc có số đo 405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được

8 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
9 4 4 8
Câu 4: Đổi số đo của góc 10 rad sang đơn vị độ, phút, giây ta được


A. 5725728 . B. 1800 . C. . D. 5275728 .
18
−7
Câu 5: Góc có số đo thì góc đó có số đo là
4
A. −315o . B. −630o . C. −1o 45 . D. −135o .
Câu 6: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là:

9 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 7: Góc 700 có số đo bằng radian là:

18 7 9 7
A. . B. . C. . D. .
7 18 7 9
Câu 8: Góc có số đo 120 đổi sang radian là

3 2  
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 10
Câu 9: Góc lượng giác có số đo  thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng
nào trong các dạng sau?

A.  + k180 B.  + k 360 . C.  + k 2 . D.  + k .

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

Câu 10: Trên đường tròn lượng giác

Số đo của góc lượng giác ( OA, OB) là

 
A. − . B. − .
4 2
 
C. . D. .
4 2

Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo ( rad ) thì
2
mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:

    
A. . B. + k ,(k  ). C. + k 2 , ( k  ). D. + k , ( k  ).
2 2 2 2 2
Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng?
o
 180 
A. 1(rad ) = 1 . B. 1(rad ) =   . C. 1(rad ) = 180 . D. 1(rad ) = 100 .
  
Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng?
A.  (rad ) = 360 . B.  (rad ) = 180 . C.  (rad ) = 1 . D.  (rad ) = 360 .


Câu 14: Góc lượng giác ( Ox, Ot ) có một số đo là + 2017 , số đo tổng quát của góc lượng giác ( Ox, Ot )
2

  3 3
A. + k 2 . B. + k . C. + k 2 . D. + k .
2 2 2 2

Câu 15: Cho góc lượng giác  = (OA;OB) = . Trong các góc lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia cuối
5
lần lượt trùng với OA, OB .

6 11 31 9
A. B. − . C. . D.
5 5 5 5 .

Câu 16: Cho ( Ou,Ov ) = 25 + k 360 ( k  ) với giá trị nào của k thì ( Ou,Ov ) = −1055 ?

A. k = −1 . B. k = 2 . C. k = −3 . D. k = 4 .
59
Câu 17: Cho ( Ou,Ov ) = 12 + k 360 với giá trị nào của k thì số đo (Ou, Ov) = ?
15

A. k = −1 . B. k = 2 . C. k = −3 . D. k = 4 .
2006
Câu 18: Nếu số đo góc lượng giác ( Ou, Ov ) = thì số đo góc hình học uOv bằng
5

 4 6 9
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN


a R
Một cung tròn có số đo a có độ dài là l =
180

Câu 19: Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng

21 11 63 20
A.  ( cm ) . B.  ( cm ) . C.  ( cm ) . D.  ( cm ) .
10 20 20 11
Câu 20: Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5 rad .

A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm.

Câu 21: Một đường tròn có bán kính 15 ( cm ) . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là:

5 5 2 
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
Câu 22: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng

A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
10 
Câu 23: Một đường tròn có bán kính R = , độ dài cung tròn là
 2
5 
A. 5. B. 5 . C. . D. .
 5
Câu 24: Chọn khẳng định sai

A. Cung tròn có bán kính R = 5cm và có số đo 1, 5( rad ) thì có độ dài là 7,5 cm .



 180 
B. Cung tròn có bán kính R = 8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là   .
  

C. Độ dài cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó.
D. Góc lượng giác ( Ou, Ov ) có số đo dương thì mọi góc lượng giác ( Ou, Ov ) có số đo âm.

Câu 25: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo của cung có độ dài là 3cm :

0,5
A. 0,5. B. . C. 0, 5 . D. 1.

Câu 26: Cung tròn bán kính bằng 8, 43 ( cm) có số đo 3,85 ( rad ) có độ dài là

A. 32, 46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm D. 32,5cm .

Câu 27: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có
độ dài là
A. 2,77cm . B. 2,78cm . C. 2,76cm . D. 2,8cm .

Câu 28: Bánh xe đạp có bán kính 50 cm . Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi
được là

A. 250 ( cm) . B. 1000 ( cm ) . C. 500 ( cm) . D. 200 ( cm) .


https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

Câu 29: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao
lâu để đu quay quay được góc 270 ?

1 1 1
A. phút. B. phút. C. phút. D. 1, 5 phút.
3 6 4
Câu 30: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo 30o có điểm đầu A, có bao
nhiêu điểm cuối N?
A. Có duy nhất một điểm N. B. Có hai điểm N.
C. Có 4 điểm N. D. Có vô số điểm N.
Câu 31: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:

 7 13 71
I. II. − III. IV. −
4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ II,III và IV. D. Chỉ I, II và IV.
Câu 32: Lục giác ABCDEF nội tiếp trong đường tròn tâm O, điểm A cố định, điểm B, C có tung độ dương.
Khi đó số đo lượng giác của cung ( OA, OC ) là

A. 120 . B. −240 . C. 120 hoặc 240 . D. 120 + k 360 .


Câu 33: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo bằng 45 . Điểm N đối xứng với M qua trục Ox, số đo cung AN là?

A. 45 . B. 45 hoặc 315 . C. 45 + k 360 . D. 315 + k 360 .


Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo bằng 60 . Điểm N đối xứng với M qua trục Oy, số đo cung NA là?

A. 120 + k180 . B. 120 hoặc −240 . C. −240 + k360 . D. 120 + k 360 .


Câu 35: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo bằng 75 . Điểm N đối xứng với M qua gốc tọa độ, số đo cung AN là?

A. −105 + k360 . B. −105 hoặc 255 . C. - 255 + k 360 . D. −105 .

Câu 36: Cho hình vuông ABCD tâm O, đường thẳng a qua O và trung điểm AB. Xác định góc tạo bởi đường
thẳng a và tia OA

A. 45 + k 300 . B. 15 + k360 . C. 135 . D. 155 .

Câu 37: Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là

A. 50o . B. 60 o . C. 120o . D. 70 o .

Câu 38: Sau một quãng thời gian 3 giờ thì kim giây sẽ quay được một góc có số đo là:

A. 12960 . B. 32400 . C. 324000 . D. 64800 .


Câu 39: Sau quãng thời gian 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là
 2 3 
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

Câu 40: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Lúc đó sđ
(OP; OG ) là
A.  =  . B.  = −  . C.  =  + k 2 . D.  = −  + k 2
2 2 2 2 .
Câu 41: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giây ON chỉ số 5, kim phút OP chỉ số 6. Lúc đó sđ
(ON , OG ) là
A.  =  . B.  = −  . C.  =  + k 2 . D.  = −  + k 2
12 12 12 12 .
Câu 42: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút
và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên, tính số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được
   
A.  = + k 2 . B.  = − + k . C.  = + k . D.  = − + k 2 .
22 22 22 22

Câu 43: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung AM = , số đo cung AN = 
3
. Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại P, tìm số đo cung AP

A. 2 + k . B. 2 + k 2 . C.  + k . D.  + k 2 .
3 3 2 2

Câu 44: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung AM = , số đo cung
3
3
AN = . Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại N, tìm số đo cung AP
4

7 7  
A. + k . B. + k 2 . C. + k . D. + k 2 .
6 6 3 3
 k
Câu 45: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho sđ AM = , số đo cung sđ AN = ,
5 80
tìm k để M trùng với N
A. 15(1 + 20m), m  . B. 15(1 + 10m), m  . C. 16(1 + 10m), m  . D. 16(1 + 20m), m  .
 k
Câu 46: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho sđ AM = , sđ AN = , tìm k để M
6 798
đối xứng với N qua gốc tọa độ
A. 133(7 + 12m), m  . B. 133(5 + 12m), m  .
C. 133(7 + 16m), m  . D. 133(5 + 12m), m  .

Câu 47: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc A. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung
k 2
AM =
5

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
 k
Câu 48: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc A. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung AM = +
4 2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

Câu 49: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ AM 30 k 45 , k ?

A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.

Câu 50: Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) = 45 + m360, m  và sđ ( Ox, Ov ) = −135 + n360, n 
. Ta có hai tia Ou và Ov

A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau.


C. Đối nhau. D. Vuông góc.

Câu 51: Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) =  + m2, m  và sđ ( Ox, Ov ) = −  + n2 , n  . Ta có
4 4
hai tia Ou và Ov

A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau.


C. Đối nhau. D. Vuông góc.

Câu 52: Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) = 45 + m360, m  và sđ ( Ox, Ov ) = −315 + n360, n 
. Ta có hai tia Ou và Ov

A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau.


C. Đối nhau. D. Vuông góc.


và sđ ( Ox, Ov ) = −
5 + n 2 , n  .
Câu 53: Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) = − + m2 , m 
2 2
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.



C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc .
4

Câu 54: Biết góc lượng giác ( Ou, Ov ) có số đo là −  thì góc ( Ou, Ov ) có số đo dương nhỏ nhất là:
137
5

A. 0, 6 . B. 27, 4 . C. 1, 4 . D. 0, 4 .
 k
Câu 55: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ AM = + ,k  ?
3 3

A. 6. B. 4. C. 3. D. 12.
 m
Câu 56: Hai góc lượng giác và có cùng tia đầu và tia cuối khi m có giá trị là
3 12

A. m = 4 + 24k . B. m = 4 + 14k . C. m = 4 + 20k . D. m = 4 + 22k .

Câu 57: Cho lục giác đều A1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 , A1 là điểm gốc, thứ tự các điểm sắp xếp ngược chiều kim đồng
hồ. Số đo cung A 2 A 4 là
A. 240 + k 360 . B. −240 + k360 . C. 240 + k180 . D. −240 + k180 .
 k
Câu 58: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) = + , tìm k để Ou vuông góc với Ov
4 12

A. k = 3 +12l . B. k = 4 +12l . C. k = 3 + 6l . D. k = 4 + 6l

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

DẠNG 3: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC


Câu 59: Cho góc  thoả mãn 90    180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .


5
Câu 60: Cho 2    . Chọn mệnh đề đúng.
2

A. tan   0 . B. cot   0 . C. sin   0 . D. cos  0 .


3
Câu 61: Cho     , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
2

A. sin x  0. B. cos x  0. C. tan x  0. D. cot x  0.

Câu 62: Cho góc  thỏa − 3    − . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
2

A. cos   0 . B. cot   0 . C. sin   0 . D. tan   0 .


2021 2023
Câu 63: Cho x . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4

A. sin x  0, cos 2 x  0 . B. sin x  0, cos 2 x  0 . C. sin x  0, cos 2 x  0 . D. sin x  0, cos 2 x  0 .

Câu 64: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.

A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .

5
Câu 65: Cho 2    . Kết quả đúng là:
2

A. tan   0; cot   0 . B. tan   0; cot   0 . C. tan   0; cot   0 . D. tan   0; cot   0 .


Câu 66: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin  , cos  cùng dấu?

A. Thứ II. B. Thứ IV. C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III.
Câu 67: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu cos  = 1 − sin 2  .

A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.

Câu 68: Cho     . Kết quả đúng là:
2

A. sin   0; cos   0 . B. sin   0; cos   0 . C. sin   0; cos   0 . D. sin   0; cos   0 .


Câu 69: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.

A. tan   0 . B. sin   0 . C. cos   0 . D. cot   0 .


Câu 70: Cho  thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau đây.
A. sin   0. B. cos  0. C. tan  0. D. cot   0.
Câu 71: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin  , tan trái dấu?

A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

Câu 72: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin 2  = sin .

A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV.
Câu 73: Cho a = 1500 .Xét câu nào sau đây đúng?
0

3 1
I. sin  = . II. cos  = . III. tan  = 3 .
2 2

A. Chỉ I và II. B. Chỉ II và III. C. Cả I, II và III. D. Chỉ I và III.


Câu 74: Cho 3    10 .Xét câu nào sau đây đúng?
3

A. cos   0 . B. sin   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .


7
Câu 75: Cho    2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4

A. cos   0 . B. sin   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .



Câu 76: Cho     . Xét các mệnh đề sau:
2

     
I. cos  −    0 . II. sin  −    0 . III. tan  −    0 .
2  2  2 
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.

Câu 77: Cho     . Xét các mệnh đề sau đây:
2

     
I. cos   + 0. II. sin   + 0. III. cot   +   0.
 2  2  2

Mệnh đề nào đúng?


A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Câu 78: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. sin90  sin150 . B. sin9015'  sin9030' .


C. cos9030'  cos100 . D. cos150  cos120 .
Câu 79: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. sin  = − cos  . B. cos  = sin  . C. cos  = sin  . D. cot  = tan  .


Câu 80: Cho 0    . Khẳng định nào sau đây đúng?
2

A. sin ( −  )  0. B. sin ( −  )  0. C. sin ( −  )  0. D. sin ( −  )  0.


Câu 81: Cho 0    . Khẳng định nào sau đây đúng?
2

   
A. cot   +   0. B. cot   +   0. C. tan ( +  )  0. D. tan ( +  )  0.
 2  2

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

Câu 82: Cho      . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
2

 
A. sin ( +  ) . B. cos  −  . C. cos ( − ) . D. tan ( +  ) .
2 
3
Câu 83: Cho     . Khẳng định nào sau đây đúng?
2

 3   3   3   3 
A. tan  −    0. B. tan  −    0. C. tan  −    0. D. tan  −    0.
 2   2   2   2 

   
Câu 84: Cho     . Xác định dấu của biểu thức M = cos  − +   .tan ( −  ) .
2  2 

A. M  0. B. M  0. C. M  0. D. M  0.
3  
Câu 85: Cho     . Xác định dấu của biểu thức M = sin  −   .cot ( +  ) .
2 2 

A. M  0. B. M  0. C. M  0. D. M  0.

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

DẠNG 4: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC
−1  − 
Câu 86: Cho cos = ;  −     . Tính sin .
6  2 

− 35 35 5 35
A. sin  = . B. sin  = . C. sin  = . D. sin  = .
6 36 6 6

5 3
Câu 87: Tính sin  , biết cos  = và    2 .
3 2

1 1 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
2   
Câu 88: Cho cos x =  −  x  0  thì sin x có giá trị bằng
5  2 

3 3 1 1
A. . B. − . C. − . D.
5 5 5 5
1
Câu 89: Cho sin  = biết 00    900 . Tính cos  ; tan 
4

15 15 15 15
A. cos  = − ; tan  = . B. cos  = − ; tan  = − .
4 15 4 15
15 15 15 15
C. cos  = ; tan  = − . D. cos  = ; tan  = .
4 15 4 15

Câu 90: Cho cos  = −


2
5
( 90o    180o ) , khi đó tan  bằng:

21 21 21 21
A. . B. − . C. − . D. .
5 2 5 3
3 
Câu 91: Cho sin  = và     . Giá trị của cos là:
5 2

4 4 4 16
A. . B. − . C.  . D. .
5 5 5 25
3 3
Câu 92: Cho sin  = − và     . Khi đó giá trị của cos và tan  lần lượt là
5 2

4 3 4 3 4 3 3 4
A. − ; . B. − ; − . C. ;− . D. ;− .
5 4 5 4 5 4 4 5
4 
Câu 93: Cho cos  = − với     . Tính giá trị của biểu thức M = 10sin  + 5 cos .
5 2

1
A. −10 . B. 2 . C. 1 . D. .
4

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

1 7
Câu 94: Cho cos  = và    4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2

2 2 2 2 2 2
A. sin  = − . B. sin  = . C. sin  = . D. sin  = − .
3 3 3 3
 1 1
Câu 95: Cho góc  thỏa mãn −    0 và cos  = . Giá trị của biểu thức P =sin  + bằng
2 2 cos 

4+ 3 4− 3 1− 3 1+ 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3
Câu 96: Nếu tan  = thì sin 2  bằng
4

16 9 25 25
A. . B. . C. . D. .
25 25 16 9
2sin x − cos x
Câu 97: Cho tan x = 3 . Tính P = .
sin x + cos x
3 5 2
A. P = . B. P = . C. P = 3 . D. P = .
2 4 5

1 cot a − tan a
Câu 98: Cho sin a = . Giá trị của biểu thức A = bằng
3 tan a + 2 cot a

1 7 17 7
A. . B. . C. . D. .
9 9 81 17
2sin x − 5cos x
Câu 99: Cho tan x = −4. Giá trị của biểu thức A = là
3cos x + sin x

13
A. 13 . B. −13 . C. . D. 5 .
11
2sin  − cos 
Câu 100: Cho tan  = 3 , khi đó giá trị của biểu thức P = là
3sin  − 5cos 

5 5
A. P = − . B. P = . C. P = 1 . D. P = −3 .
2 4
3cos  − 4sin 
Câu 101: Cho cot  = −3 . Giá trị của biểu thức P = bằng
2sin  + cos 
A. −13 . B. 13 . C. −3 . D. 3 .

 
Câu 102: Cho cot  = 4tan  và    ;   . Khi đó sin  bằng
2 

5 1 2 5 5
A. − . B.
. C. . D. .
5 2 5 5
Câu 103: Nếu tan  + cot  = 2 thì tan 2  + cot 2  bằng bao nhiêu?

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

2
Câu 104: Biết sin  + cos  = . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2

6
A. sin  cos  = − 1 . B. sin  − cos  =  .
4 2
C. sin 4  + cos 4  = 7 . D. tan 2  + cot 2  = 12 .
8
 
Câu 105: Nếu cot ( x +  ) − tan  x −  = sin ( −1445 ) + cos (1085 ) thì sin x bằng.
2 o 2 o

 2

A.  1 . B.  2 . C.  1 . D.  2 .
5 5 5 5
1
Câu 106: Cho biết sin a − cos a = . Kết quả nào sau đây đúng?
2

3 7
A. sin a.cos a = . B. sin a + cos a = .
8 4
21 14
C. sin 4 a + cos 4 a = . D. tan 2 a + cot 2 a = .
32 3
2sin x + 3sin x.cos x − 4cos x
2 2
Câu 107: Biết tan x = , giá trị của biểu thức M =
1
bằng:
2 5cos2 x − sin 2 x
8 2 2 8
A. − . B. . C. − . D. − .
13 19 19 19
 
Câu 108: Nếu cot1, 25.tan ( 4 + 1, 25 ) − sin  x +  .cos ( 6 − x ) = 0 thì tan x bằng
 2

A. 1 . B. −1 . C. 0 . D. Giá trị khác.


2b
Câu 109: Biết tan x = . Giá trị của biểu thức A = a cos 2 x + 2b sin x.cosx + c sin 2 x bằng
a−c

A. –a . B. a . C. –b . D. b .
4 4 3 3
sin x co s x 1 sin x co s x
Câu 110: Nếu biết + = thì biểu thức + bằng:
a b a+b a3 b3

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
(a + b)
2
a 2 + b2 (a + b)
3
a 3 + b3
98
Câu 111: Nếu biết 3sin 4 x + 2 cos 4 x = thì giá trị biểu thức A = 2sin 4 x + 3cos 4 x bằng
81
101 601 103 603 105 605 107 607
A. hay . B. hay . C. hay . D. hay .
81 504 81 405 81 504 81 405

sin 4  cos 4  1 sin10  cos10 


Câu 112: Nếu + = thì biểu thức M = + bằng.
a b a+b a4 b4

1 1 1 1 1 1
A. + 5 . B. . C. + 4 . D. .
(a + b) (a + b)
5 5 4 4
a b a b

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

sin 4  cos 4  1 sin 8  cos8 


Câu 113: Nếu biết + = thì biểu thức A = + bằng:
a b a+b a3 b3

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
( a + b) 2 a + b2
2
( a + b)3 a + b3
3

Câu 114: Nếu 3cos x + 2sin x = 2 và sin x  0 thì giá trị đúng của sin x là:

A. − 5 . B. − 7 . C. − 9 . D. − 12 .
13 13 13 13
1
Câu 115: Nếu sin x + cos x = thì 3sin x + 2cos x bằng:
2

5− 7 5+ 7 5− 5 5+ 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4
2− 3 2+ 3 3− 2 3+ 2
C. hay . D. hay .
5 5 5 5

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

DẠNG 5: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 116: Tính L = tan 200 tan 450 tan 700

A. 0 . B. 1 . C. −1 . D. 2 .
 2 5
Câu 117: Tính G = cos 2 + cos 2 + ... + cos 2 + cos 2 
6 6 6

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 118: Tính A = sin 3900 − 2sin11400 + 3cos18450

(
A. 1 1 + 3 2 − 2 3 .
2
) ( ) ( )
B. 1 1 − 3 2 − 2 3 . C. 1 1 + 2 3 − 3 2 . D. 1 1 + 2 3 + 3 2 .
2 2 2
( )
tan 225 − cot 81.cot 69
Câu 119: Giá trị đúng của biểu thức bằng:
cot 261 + tan 201

1 1
A. . B. − . C. 3. D. − 3.
3 3
   2   9 
Câu 120: Với mọi góc  , biểu thức cos  + cos   +  + cos   +  + ... + cos   +  nhận giá trị bằng
 5  5   5 

A. 10 . B. −10 . C. 1 . D. 0 .
 2 5
Câu 121: Tính F = sin 2 + sin 2 + ... + sin 2 + sin 2  .
6 6 6

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

 5 
Câu 122: Đơn giản biểu thức D = sin  −   + cos (13 +  ) − 3sin ( − 5 ) .
 2 
A. 3sin  − 2cos  . B. 3sin  . C. −3sin  . D. 2cos  + 3sin  .

   
Câu 123: Giả sử A = tan x tan  − x  tan  + x  được rút gọn thành A = tan nx khi đó n bằng
3  3 

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 124: Nếu sin x = 3cos x thì sin x cos x bằng
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 9 4 6

 3 
Câu 125: Với mọi  thì sin  +   bằng
 2 

A. − sin  . B. − cos . C. cos  . D. sin  .


89
Câu 126: Giá trị cot bằng
6

3 3
A. 3. B. − 3. C. . D. − .
3 3
https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

 
Câu 127: Đơn giản biểu thức A = cos   −  , ta được:
 2

A. cos  . B. sin  . C. – cos  . D. − sin  .

Câu 128: Nếu sin 2  = 1 thì 1 + tan 2  bằng


3

9 3 8
A. . B. 4 . C. . D. .
8 2 9

Câu 129: Tính P = cot1.cot 2.cot 3...cot89 .

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 130: Giá trị của biểu thức tan110 tan340 + sin160 cos110 + sin 250 cos340 bằng

A. 0 . B. 1 . C. −1 . D. 2 .

Câu 131: Rút gọn biểu thức A =


( )
sin −2340 − cos 2160
.tan 360 , ta được
sin144 − cos126
0 0

A. A = 2 . B. A = −2 . C. A = 1 . D. A = −1 .

1 2sin 25500.cos ( −1880 )


Câu 132: Giá trị của biểu thức A = + bằng:
tan 3680 2cos 6380 + cos 980
A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .

   9 
Câu 133: Với mọi , biểu thức: A = cos  + cos   +  + ... + cos   +  nhận giá trị bằng:
 5  5 

A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .

sin ( −3280 ) .sin 9580 cos ( −5080 ) .cos ( −10220 )


Câu 134: Biểu thức A = − rút gọn bằng:
cot 5720 tan ( −2120 )

A. −1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

DẠNG 6: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 135: Biểu thức D = cos 2 x cot 2 x + 3cos 2 x − cot 2 x + 2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng:

A. 2 . B. −2 . C. 3 . D. −3 .

 5 
Câu 136: Đơn giản biểu thức D = sin  − a  + cos (13 + a ) − 3sin ( a − 5 )
 2 

A. 2cos a + 3sin a . B. 3sin a − 2cos a . C. −3sin a . D. 4cos a − sin a .

 3   3   7   7 
Câu 137: Đơn giản biểu thức C = cos  − a  − sin  − a  + cos  a −  − sin  a − 
 2   2   2   2 

A. 2sin a . B. −2sin a . C. 2cos a . D. −2cos a .

cos 2 x − sin 2 y
Câu 138: Biểu thức B = 2 2
− cot 2 x cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
sin x sin y

A. 2 . B. −2 . C. 1 . D. −1 .

2cos 2 x − 1
Câu 139: Rút gọn biểu thức A = , ta được kết quả
sin x + cos x
A. A = sin x + cos x . B. A = cos x − sin x . C. A = cos2x − sin 2x . D. A = cos2x + sin 2x .

tan 2 a − sin 2 a
Câu 140: Biểu thức rút gọn của A = bằng:
cot 2 a − cos 2 a

A. tan 6 a . B. cos 6 a . C. tan 4 a . D. sin 6 a .


Câu 141: Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x + tan y  1 + sin a 1 − sin a 
A. = tan x.tan y . B.  −  = 4 tan a .
2

cot x + cot y  1 − sin a 1 + sin a 


sin  cos  1 + cot 2  sin  + cos  2 cos 
C. − = . D. = .
cos  + sin  cos  − sin  1 − cot 2  1 − cos  sin  − cos  + 1

2sin 2 x + 3sin x.cos x + 4cos2 x


Câu 142: Biết tan x = 3 và M =  Giá trị của M bằng.
5 tan 2 x + 6cot 2 x
31 93 93 31
A. M =  B. M =  C. M =  D. M = 
47 137 1370 51
1
Câu 143: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng
2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4

 85  2 5 
Câu 144: Rút gọn biểu thức A = sin  x +  + cos ( 2017 + x ) + sin ( 33 + x ) + sin  x −  ta được:
2

 2   2 

A. A = sin x . B. A = 1 . C. A = 2 . D. A = 0 .

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

Câu 145: Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây?

1  
i) cos 2  = . iii) 2 cos   +  = cos  + sin  .
tan  + 1
2
 4

 
ii) sin   −  = − cos  . iv) cot 2 = 2cot 2  − 1 .
 2

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

(1 − tan x )
2
2
1
Câu 146: Biểu thức A = 2
− không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 4sin x cos 2 x
2

1 1
A. 1 . B. −1 . C. . D. − .
4 4

(1 − tan x ) 2 2
1
Câu 147: Biểu thức A= 2
− không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x 2
4sin x cos 2 x
1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D. − .
4 4

sin 5150.cos ( −4750 ) + cot 2220.cot 4080


Câu 148: Biểu thức A = có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot ( −5050 ) + tan1970.tan 730

1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos 2 550 . C. cos 2 250 . D. sin 65 .
2 2 2 2
Câu 149: Biểu thức:

 2003 
A = cos ( + 26 ) − 2sin ( − 7 ) − cos1,5 − cos   +  + cos ( − 1,5 ) .cot ( − 8 )
 2 

có kết quả thu gọn bằng:

A. − sin  . B. sin  . C. − cos . D. cos  .

 
  3  1  3  1 
Câu 150: Biểu thức  tan ( − x ) .tan  + x . − cos  + x .  sin 2 ( 2 − x ) có kết
  2  cos 2  x − 3   2  sin (  − x )
   
 2 
quả rút gọn bằng:

A. sin 2 x . B. cos 2 x . C. tan 2 x . D. cot 2 x .


cos 2 6960 + tan(−2600 ).tan 5300 − cos 2 156o
Câu 151: Cho B = . Biểu thức thu gọn nhất của B là:
tan 2 2520 + cot 2 3420

1 1 1 1 2 0
A. tan 2 240 . B. cot 2 240 . C. tan 2 180 . D. cot 18 .
2 2 2 2

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

sin 5150.cos ( −4750 ) + cot 2220.cot 4080


Câu 152: Cho A = . Biểu thức rút gọn của A bằng:
cot 4150.cot ( −5050 ) + tan1970.tan 730

1 1 1 2 0 1
A. cos 2 250 . B. − cos 2 250 . C. sin 25 . D. − sin 2 250 .
2 2 2 2

1 + tan3 x  
Câu 153: Cho biểu thức M = , ( x  − + k , x  + k , k  ) , mệnh đề nào trong các mệnh đề
(1 + tan x) 3
4 2
sau đúng?

1 1
A. M  1 . B. M  1 . C. M  . D.  M  1.
4 4
Câu 154: Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x + tan y  1 + sin  1 − sin  
= tan x + tan y . B.  −  = 4 tan  .
2
A.
cot x + cot y  1 − sin  1 + sin  
sin  sin  2 sin  + cos  2 cos 
C. − = . D. = .
cos  + sin  cos  − sin  1 − cot 2  1 − cos  sin  − cos  + 1
1 
  sin  = − −   0
Câu 155: Tính P = sin   +  + cos ( 3 − 2 ) + cot ( −  ) , biết 2 và 2 .
 2 

3 3 −1 3 3 −3 3 3+3 3 3 +1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM - CHINH PHỤC 9, 10 MÔN TOÁN LỚP 10, 11, 12

DẠNG 7: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 156: Giá trị nhỏ nhất của M = sin x + cos x là.
6 6

1 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
4 2

Câu 157: Giá trị nhỏ nhất của M = sin x + cos x là.
4 4

1 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
4 2
Câu 158: Giá trị lớn nhất của N sin 4 x cos 4 x bằng:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 159: Giá trị lớn nhất của M sin 4 x cos 4 x bằng:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 160: Cho M = 6 cos 2 x + 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.

A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 11 .
Câu 161: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 7 cos 2 x − 2sin 2 x là.

A. −2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Câu 162: Cho M = 5 − 2sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.

A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Câu 163: Tính giá trị nhỏ nhất của F = cos a + 2sin a + 2
2

A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 164: Tính giá trị lớn nhất của E = 2sin  − sin  + 3
2

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 165: Giá trị lớn nhất của M sin 6 x cos 6 x bằng:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

https://www.facebook.com/ThayLam.toanS Tel – Zalo: 0816290880

You might also like