You are on page 1of 3

Câu 1: Đổi số đo góc 105o sang rađian bằng

5 7 9 5
A. . B. . C. D. .
12 12 12 8
Câu 2: Góc 18o có số đo bằng rađian là
  
A. B. C. D. 
18 10 360
o
Câu 3: Số đo radian của góc 270 là:
3 3 5
A.  B. C. D. 
2 4 27
Câu 4: Góc 63 48 ' bằng (với   3,1416 )
o

3
A. 1,114 rad B.  C. 2 D. 1rad
3
2
Câu 5: Góc có số đo đổi sang độ là
5
A. 240o . B. 135o . C. 72 o . D. 270o

Câu 6: Góc có số đo đổi sang độ là
24
A. 7 o B. 7 o 30 ' C. 8o D. 8o30 '

Câu 7: Số đo độ của góc là:
4
A. 60 o B. 90o C. 30o D. 45o

Câu 8: Điểm nào biểu diễn cho cung lượng giác có số đo
2

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm A ' D. Điểm B '



Câu 9: Điểm nào biểu diễn cho cung lượng giác có số đo 
2

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm A ' D. Điểm B '


Câu 10: Điểm nào biểu diễn cho cung lượng giác có số đo 

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm A ' D. Điểm B '


Câu 11: Điểm nào biểu diễn cho cung lượng giác có số đo 2

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm A ' D. Điểm B '


Câu 12: Điểm nào biểu diễn cho cung lượng giác có số đo 

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm A ' D. Điểm B '


3
Câu 13: Điểm nào biểu diễn cho cung lượng giác có số đo
2

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm A ' D. Điểm B '


2
Câu 14: Điểm nào trên hình vẽ bên là điểm biểu diễn của cung lượng giác có số đo
3

A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q



Câu 15: Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần
15
đúng đến hàng phần trăm).
A. 4,19 cm B. 4,18 cm C. 95, 49 cm D. 95,50 cm
Câu 16: Một đường tròn có bán kính R  10 cm . Độ dài cung 40 trên đường tròn
o

gần bằng
A. 7 cm B. 400 cm C. 11cm D. 13cm
Câu 17: Cho đường tròn có bán kính 6 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm
A. 0,5 B. 3 C. 2 D. 1
3
Câu 18: Biết một số đo của góc  Ox, Oy    2001 . Giá trị tổng quát
2
của góc  Ox, Oy  là
3  
A.  Ox, Oy    k B.  Ox, Oy     k 2 C.  Ox, Oy    k D.  Ox, Oy    k 2
2 2 2
Câu 19: Cho  Ox, Oy   22 30 ' k 360 . Với k bằng bao nhiêu thì  Ox, Oy   1822 30 ' ?
o o o

A. k . B. k  3. C. k  5. D. k  5.

Câu 20: Giá trị k để cung    k 2 thỏa mãn 10    11 là
2
A. k  4. B. k  6. C. k  7. D. k  5.

Câu 21: Có bao nhiêu góc lượng giác  thỏa mãn 2004    2004 và    k ,  k   
3
A. 1276 B. 1275 C. 1274 D. 1273
14
Câu 22: Trên đường tròn lượng giác, cho cung AM có sđ AM  , khi đó điểm M thuộc góc phần tư nào?
3
A. Góc phần tư thứ I B. Góc phần tư thứ III C. Góc phần tư thứ II D. Góc phần tư thứ IV

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.B 4.A 5.C 6.B 7.D 8.B 9.D 10.C
11.A 12.C 13.D 14.B 15.A 16.A 17.A 18.D 19.D 20.D
21.A 22.C

You might also like