You are on page 1of 19

Trắc nghiệm Lượng giác

TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC


I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
 7 13 71
I. II.  III. IV. 
4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là :
5 5 2 
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi
được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy   3,1416 )
A. 22054cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042cm
Câu 5: Xét góc lượng giác  OA; OM    , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy.
Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tan  ,cot  cùng dấu
A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
3
Câu 7: Góc có số đo  được đổi sang số đo độ là :
16
A. 33045' B. - 29030' C. -33045' D. -32055'
   
Câu 8: Số đo radian của góc 300 là: A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay
của kim đồng hồ, biết sđ  Ox, OA  300  k 3600 , k  . Khi đó sđ  OA, AC  bằng:
A. 1200  k 3600 , k  B. 450  k 3600 , k  C. 1350  k 3600 , k  D. 1350  k 3600 , k 
5 
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ  Ox, Ou     m2 , m   và sđ  Ox, Ov     n2 , n   .
2 2
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau. C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc
4
63
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ  Ox, Oz    thì hai tia Ox và Oz
2
3
A. Trùng nhau. B. Vuông góc. C. Tạo với nhau một góc bằng D. Đối nhau.
4
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ  AM  300  k 450 , k  ?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
3 3 5
Câu 16: Số đo radian của góc 2700 là : A.  . B. . C. . D.  .
2 4 27
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay
của kim đồng hồ, biết sđ  Ox, OA  300  k 3600 , k  . Khi đó sđ  Ox, BC  bằng:
A. 1750  h3600 , h  B. 2100  h3600 , h  C. 1350  h3600 , h  D. 2100  h3600 , h 
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số
đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 42000.
A. 1300. B. 1200. C. 1200. D. 4200.
Câu 20: Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85rad có độ dài là:
A. 32,46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm D. 32,5cm

Trang 1
Trắc nghiệm Lượng giác
Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ
vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. 2,77cm . B. 2, 78cm . C. 2,76cm . D. 2,8cm .
Câu 22: Xét góc lượng giác  OA; OM    , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy.
Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sin  ,cos  cùng dấu
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và III.
Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ  Ox, Ou   45  m360 , m  và sđ  Ox, Ov   1350  n3600 , n  .
0 0

Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 450 B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay
của kim đồng hồ, biết sđ  Ox, OA  300  k 3600 , k  . Khi đó sđ  Ox, AB  bằng
A. 1200  n3600 , n  B. 600  n3600 , n  C. 300  n3600 , n  D. 600  n3600 , n 
5
Câu 25: Góc bằng:
8
A. 112030' B. 11205' C. 112050' D. 1130
Câu 26: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng:
A. 129600. B. 324000. C. 3240000. D. 648000.
Câu 27: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
3 2
A. 120 B. C. 12 D.
2 3
Câu 28: Biết góc lượng giác  Ou, Ov  có số đo là   thì góc  Ou, Ov  có số đo dương nhỏ nhất là:
137
5
A. 0, 6 B. 27, 4 C. 1, 4 D. 0, 4
 k
Câu 29: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ  AM   ,k ?
3 3
A. 6 B. 4 C. 3 D. 12
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 30: Biểu thức sin 2 x.tan 2 x  4sin 2 x  tan 2 x  3cos2 x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng :
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. cos90o30  cos100o. B. sin 90o  sin150o.
C. sin 90o15  sin 90o30. D. sin 90o15  sin 90o30.
Câu 32:Giá trị của M  cos2 150  cos2 250  cos2 350  cos2 450  cos2 1050  cos2 1150  cos2 1250 là:
7 1 2
A. M  4. B. M  . C. M  . D. M  3  .
2 2 2
Câu 33: Cho tan   cot   m Tính giá trị biểu thức cot 3   tan3  .
A. m3  3m B. m3  3m C. 3m3  m D. 3m3  m
2  2 
Câu 34: Cho cos         . Khi đó tan  bằng:
5  3 
21 21 21 21
A. B.  C.  D.
5 2 5 3
5
Câu 35: Cho sin a  cos a  . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
4
9 3 5
A. 1 B. C. D.
32 16 4

Trang 2
Trắc nghiệm Lượng giác
1 p q
Câu 36: Nếu cos x  sin x  và 00  x  1800 thì tan x =  với cặp số nguyên (p, q) là:
2 3
A. (–4; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (8; 7)
 2 5
Câu 37: Tính giá trị của G  cos 2  cos 2  ...  cos 2  cos 2  .
6 6 6
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 38: Biểu thức A  cos 200  cos 400  cos600  ...  cos1600  cos1800 có giá trị bằng :
A. A  1 . B. A  1 C. A  2 . D. A  2 .
 sin   tan  
2

Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức    1 bằng:
 cos +1 
1 1
A. 2 B. 1 + tan C. D.
cos 2  sin2 
 2 9
Câu 40: Tính E  sin  sin  ...  sin
5 5 5
A. 0 B. 1 C. 1 D. 2
3sin   2 cos 
Câu 41: Cho cot   3 . Khi đó có giá trị bằng :
12sin 3   4 cos3 
1 5 3 1
A.  . B.  . C. . D. .
4 4 4 4
 3
Câu 42: Biểu thức A  sin(  x)  cos(  x)  cot(2  x)  tan(  x) có biểu thức rút gọn là:
2 2
A. A  2sin x . B. A  2sin x C. A  0 . D. A  2 cot x .
Câu 43: Biểu thức A  sin8 x  sin6 x cos2 x  sin 4 x cos2 x  sin 2 x cos2 x  cos2 x được rút gọn thành :
A. sin 4 x . B. 1. C. cos4 x . D. 2.
Câu 44: Giá trị của biểu thức tan 20  tan 40  3 tan 20 .tan 40 bằng
0 0 0 0

3 3
A.  . B. . C.  3 . D. 3.
3 3
Câu 45: Tính B  cos 44550  cos 9450  tan10350  cot  15000 
3 3 3 3
A. 1 B. 1  2 C. 1 2 D. 1
3 1 3 3
Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. tan 45o  tan 60o. B. cos 45o  sin 45o. C. sin 60o  sin80o. D. cos35o  cos10o.
Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
3 1 3
A. cos150o  . B. cot 150o  3. C. tan150o   . D. sin150o   .
2 3 2
Câu 48: Tính M  tan10 tan 20 tan 30....tan890
1
A. 1 B. 2 C. 1 D.
2
1 1
Câu 49: Giả sử (1  tan x  )(1  tan x  )  2 tan n x (cos x  0) . Khi đó n có giá trị bằng:
cos x cos x
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:
3 1 1
(I) sin1200 = (II) cos21200 = 1 – sin21200 (III) cos21200 = (IV) cos1200=
2 4 2
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)

Trang 3
Trắc nghiệm Lượng giác
sin 2a  sin 5a  sin 3a
Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức A  là
1  cos a  2sin 2 2a
A. cos a . B. sin a . C. 2cos a . D. 2sin a .
Câu 52: Cho tan   cot   m với | m | 2 . Tính tan   cot 
A. m2  4 B. m2  4 C.  m2  4 D.  m2  4
Câu 53: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ rục toạ độ Oxy . Nếu sđ
  
AM   k , k   thì sin   k  bằng:
2 2 
A. 1 B.  1k C. 1 D. 0
   9  
Câu 54: Tính giá trị biểu thức P  sin 2  sin 2  sin 2  sin 2  tan cot
6 3 4 4 6 6
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 55: Biểu thức A  sin 2 100  sin 2 200  .....  sin 2 1800 có giá trị bằng :
A. A  6 B. A  8 . C. A  3 . D. A  10 .
Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM    k 2 , k  . Xác định vị trí của M khi
sin   1  cos2 
A. M thuộc góc phần tư thứ I B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
C. M thuộc góc phần tư thứ II D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
Câu 57: Cho sin x  cos x  m . Tính theo m giá trị.của M  sin x.cosx :
m2  1 m2  1
A. m  1
2
B. C. D. m2  1
2 2
Câu 58: Biểu thức A  cos2 100  cos2 200  cos2 300  ...  cos2 1800 có giá trị bằng :
A. A  9 . B. A  3 . C. A  12 . D. A  6
1  3 
Câu 59: Cho cot        thì sin  .cos  có giá trị bằng :
2

2  2 
2 4 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5 5 5
Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
1 1
A. B.  C. 1 D. 3
2 2
3
Câu 61: sin bằng:
10
4   
A. cos B. cos C. 1  cos D.  cos
5 5 5 5
2   
Câu 62: Cho cos x     x  0  thì sin x có giá trị bằng :
5  2 
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 63: Tính A  sin 3900  2sin11400  3cos18450
1

A. 1  2 3  3 2
2
 1

B. 1  3 2  2 3
2
C. 
1
2

1 3 2  2 3  D.
1
2

1 2 3  3 2 
Câu 64: Tính A  cos 6300  sin15600  cot12300
3 3 3 3 3 3
A. B.  C. D. 
2 2 2 2
Câu 65: Cho cot x  2  3 . Tính giá trị của cos x :

Trang 4
Trắc nghiệm Lượng giác
2 3
A. A  5 B. A  C. A  4 D. A  7
2
2rs
Câu 66: Nếu tan = với  là góc nhọn và r>s>0 thì cos bằng:
r  s2
2

r r 2  s2 rs r 2  s2
A. B. C. 2 D.
s 2r r  s2 r 2  s2
1
Câu 67: Giả sử 3sin 4 x  cos4 x  thì sin 4 x  3cos4 x có giá trị bằng :
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68: Tính P  cot1 cot 2 cot 3 ...cot89
0 0 0 0

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
 3   3   3   3 
Câu 69: Rút gọn biểu thức B  cos   a   sin   a   cos   a   sin   a
 2   2   2   2 
A. 2sin a B. 2cos a C. 2sin a D. 2cos a
Câu 70: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos   cos  . B. sin   sin  .
C. cos   sin       90 . o
D. tan   tan   0.
Câu 71: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cos   0. B. tan   0. C. cot   0. D. sin   0.
 1  sin  1  sin 
Câu 72: Cho 0    . Tính 
2 1  sin  1  sin 
2 2 2 2
A. B. C.  D.  .
sin  cos  sin  cos 
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau A   tan x  cot x    tan x  cot x 
2 2

A. A  2 B. A  1 C. A  4 D. A  3
4 
Câu 74: Cho cos    với     . Tính giá trị của biểu thức : M  10sin   5cos 
5 2
1
A. 10 . B. 2 . C. 1 . D.
4
3
Câu 75: Cho tan   3,     .Ta có:
2
3 10 10 10
A. sin    B. Hai câu A. và C. C. cos    D. cos   
10 10 10
1 7
Câu 76: Cho cos   và    4 , khẳng định nào sau đây là đúng ?
3 2
2 2 2 2 2 2
A. sin    . B. sin   . C. sin   . D. sin    .
3 3 3 3
Câu 77: Đơn giản biểu thức G  (1  sin 2 x) cot 2 x  1  cot 2 x
1 1
A. sin 2 x B. C. cosx D.
cos x sin x
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc    300
1 3 1
A. cos   ; sin   ; tan   3 ; cot  
2 2 3
1 3 1
B. cos    ; sin    ; tan    3 ; cot   
2 2 3

Trang 5
Trắc nghiệm Lượng giác
2 2
C. cos    ; sin   ; tan    1; cot    1
2 2
3 1 1
D. cos   ; sin    ; tan   ; cot    3
2 2 3
Câu 79: Nếu tan   cot   2 thì tan 2   cot 2  bằng bao nhiêu ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 80: Cho sin    00    900  . Khi đó cos bằng:
1
3
2 2 2 2 2 2
A. cos  . B. cos   . C. cos   . D. cos  .
3 3 3 3
5 
Câu 81: Cho sin   ,     .Ta có:
13 2
5 12 12
A. tan   B. cos   C. cot    D. Hai câu B. và C.
12 13 5
Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos 45o  sin135o. B. cos120o  sin 60o. C. cos 45o  sin 45o. D. cos30o  sin120o.
Câu 83: Nếu tan = 7 thì sin bằng:
7 7 7 7
A. B.  C. D. 
4 4 8 8
cos x
Câu 84: Đơn giản biểu thức T  tan x 
1  sin x
1 1
A. B. sinx C. cosx D.
sin x cos x
15 
Câu 85: Cho tan    với     , khi đó giá trị của sin  bằng
7 2
7 15 7 15
A. . B. . C.  . D.  .
274 274 274 274
 sin   tan  
2
Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức    1 bằng
 cos +1 
1 1
A. . B. 1 tan  . C. 2 . D. .
cos 2 sin 2 
Câu 87: Biểu thức A  sin 200  sin 400  sin 600  ...  sin 3400  sin 3600 có giá trị bằng :
A. A  0 . B. A  1 C. A  1 . D. A  2 .
 2 5
Câu 88: Tính F  sin 2  sin 2  ....  sin 2  sin 2 
6 6 6
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
sin x
Câu 89: Đơn giản biểu thức E  cot x  ta được
1  cos x
1 1
A. B. cosx C. sinx D.
sin x cos x
 3   3   7   7 
Câu 90: Đơn giản biểu thức C  cos   a   sin   a   cos  a    sin  a  
 2   2   2   2 
A. 2cos a B. 2cos a C. 2sin a D. 2sin a
sin 75  cos 75o o
1
Câu 91: Tìm giá trị của  (độ) thỏa mãn = .
cos 75o  sin 75o 3
A. 150 . B. 350 . C. 450 . D. 750 .

Trang 6
Trắc nghiệm Lượng giác
Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
A. sin16560  sin 360. B. sin1656   sin36 .
0 0

C. cos16560  cos360. D. cos16560  cos540.


Câu 93: Biểu thức(cot + tan)2 bằng:
1 1 1
A. cot2 – tan2+2 B.  C. cot2 + tan2–2 D.
sin  cos 
2 2
sin  cos 2 
2

2 2 9
Câu 94: Cho tan   và 4    , khẳng định nào sau đây là đúng ?
3 2
2 34 2 2 3 17 3 17
A. sin   . B. sin    . C. sin   . D. sin    .
17 17 17 17
4 
Câu 95: Cho cos  với 0    , khi đó giá trị của sin  bằng
13 2
153 3 17 153 153
A.  . B. . C. . D.  .
169 13 169 169
Câu 96: Tính Q  tan 200 tan 700  3 cot 200 cot 700
A. 1 B. 3 C. 1  3 D. 1  3
Câu 97: Giá trị D  tan1 tan 2 ...tan 89 cot 89 ...cot 20 cot10 bằng
0 0 0 0

A. 0 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 98: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy . Nếu sđ AM
 k , k   thì hoành độ điểm M bằng:
A.  1k B. 0 C. 1 D. 1
1
Câu 99:Cho sin x  cos x  và gọi M  sin 3 x  cos3 x. Giá trị của M là:
2
1 11 7 11
A. M  . B. M  . C. M   . D. M   .
8 16 16 16
 5 
Câu 100: Đơn giản biểu thức D  sin   a   cos 13  a   3sin  a  5 
 2 
A. 3sin a  2cos a B. 3sin a C. 3sin a D. 2cos a  3sin a
Câu 101: sin   0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ
A. I và IV B. II C. I và II D. I
7
Câu 102: Cho    2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
A. tan   0 B. cot   0 C. cos  0 D. sin   0
sin(3280 ).sin 9580 cos(5080 ).cos(10220 )
Câu 103: Biểu thức A   có giá trị bằng :
cot 5720 tan(2120 )
A. A  1 . B. A  1 C. A  2 . D. A  2 .
3
Câu 104: Cho cot   3 với    2 , khi đó giá trị của cos bằng
2
3 1 3 1
A. . B. . C.  . D. .
10 10 10 10
Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x

Câu 106: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM    k 2 , k  
,     . Xét các
2
mệnh đề sau đây:

Trang 7
Trắc nghiệm Lượng giác
     
I. cos    0 II. sin      0 III. cot      0
 2  2  2
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả I, II và III B. Chỉ I C. Chỉ II và III D. Chỉ I và II
3
Câu 107: Cho sin   0,7 với 0    , khi đó giá trị của tan  bằng
2
51 51 7 51 7 51
A.  . B. . C. . D.  .
10 10 51 51
Câu 108: Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
 1  sin  1  sin 
Câu 109: Cho 0    . Rút gọn biểu thức 
2 1  sin  1  sin 
2 2 2 2
A. B.  C.  D.
cos  sin  cos  sin 
sin x  2sin x.cos x
2
Câu 110: Cho tan x  2 . Tính A 
cos2 x  3sin 2 x
A. A  4 B. A  0 C. A  1 D. A  2
2sin   3cos 
Câu 111: Cho tan   3 . Khi đó có giá trị bằng :
4sin   5cos 
7 7 9 9
A. . B.  . C. . D.  .
9 9 7 7
 2 9
Câu 112: Tính D  cos  cos  ...  cos
5 5 5
A. 0 B. 1 C. 1 D. 2
cos   sin 
Câu 113: Tìm giá trị của  ( độ) thỏa mãn = 3.
cos   sin 
A. 150 . B. 750 . C. 450 . D. 350 .
Câu 114: cos  0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ
A. I và II B. II và IV C. I và IV D. I và III
Câu 115: Tính giá trị nhỏ nhất của F  cos a  2sin a  2
2

A. 2 B. 1 C. 1 D. 0
Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin900>sin1800 B. sin90013’>sin90014’
0 0
C.tan45 >tan46 D. cot1280>cot1260
cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x
Câu 117: Rút gọn biểu thức sau A  
cot 2 x cot x
A. A  1 B. A  2 C. A  3 D. A  4
Câu 118: Nếu tan a  cot a  3 thì tan2 a  cot 2 a có giá trị bằng :
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
4 
Câu 119: Cho sin   và 0    . Tính tan  .
5 2
3 3 4 3
A. B. C. D.
4 4 3 5
  
Câu 120: Rút gọn biểu thức sau A  2 sin 6 x  cos6 x  3 sin 4 x  cos 4 x 
A. A  1 B. A  0 C. A  3 D. A  4
Câu 121: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu a dương thì sin a  1  cos2 a

Trang 8
Trắc nghiệm Lượng giác
B. Nếu a dương thì hai số cos a,sin a là số dương.
C. Nếu a âm thì cos a có thể âm hoặc dương.
D. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
Câu 122: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin   sin 180o   .  
B. tan   tan 180o   . 

C. cos   cos 180o   .  D. cot   cot 180 o
 .

2sin 2 x  5sin x.cos x  cos 2 x


Câu 123: Cho tan x  3 . Tính A 
2sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x
4 4 23
A. B. C. D. A  4
23 26 4
 3   3 
Câu 124: Tính A  cos  3  a   sin  a  3   cos  a    sin   a
 2   2 
A. 4 B. 0 C. 1 D. 1
 2 8
Câu 125: Tính C  cos  cos  ...  cos  cos 
9 9 9
A. 0 B. 1 C. 2 D. 1
1 
Câu 126: Cho cos x  , 0    . Tính giá trị của sin x :
3 2
3 2 2
A. A  B. A  C. A  2 2 D. A  3
8 3
4 3
Câu 127: Tính giá trị của biểu thức P  tan   tan  sin2  nếu cho cos    (    )
5 2
12 1
A. B.  3 C. D. 1
15 3
Câu 128: Cho sin  
1
3
 
900    1800 . Khi đó cos bằng:

2 2 2 2 2 2
A. cos  . B. cos   . C. cos  . D. cos   .
3 3 3 3

Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM    k 2 , k   . Xác định vị trí của M khi
cos2   cos 
A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV B. M thuộc góc phần tư thứ IV
C. M thuộc góc phần tư thứ I D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III
Câu 130: Cho tan   3 . Khi đó cot  bằng:
1 1
A. cot   3 . B. cot   . C. cot    . D. cot   3 .
3 3
Câu 131: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. tan    tan  . B. cot   cot  . C. .. D. cos    cos  .
0 0 0
Câu 132: Chọn giá trị của x để siny + sin(x–y) = sinx đúng với mọi y .
A. 90 B. 180 C. 270 D. 360
1
Câu 133: Biết cosx = . Giá trị biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x bằng:
2
7 1 13
A. B. 7 C. D.
4 4 4
4  2 tan 45  cot 4 600
2 0
Câu 134: Tính giá trị biểu thức S 
3sin 3 900  4cos 2 600  4cot 450

Trang 9
Trắc nghiệm Lượng giác
1 19 25
A. -1 B. 1  C. D. 
3 54 2
   
3

Câu 135: Tính giá trị biểu thức T  3 sin 2   2 tan   8 cos 2  3 cot 3
4  4 6 2
1 19 25
A. -1 B. 1  C. D. 
3 54 2
Câu 136: Tính L  tan 200 tan 450 tan 700
A. 1 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 137: Tính giá trị lớn nhất của E  2sin   sin   3
2

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
2sin x  5sin x.cos x  cos 2 x
2
Câu 138: Cho tan x  2 . Tính A 
2sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x
1 1
A. A  B. A  11 C. A   D. A  11
11 11
9 16 3 
Câu 139: Tính N  5sin  3 tan  4cos sin
2 3 2 7
A. N  1 B. N  2 C. N  3 D. N  1
 
Câu 140: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM    k 2 , k  
,     . Xét các
2
mệnh đề sau
     
I. cos      0 II. sin      0 III. tan      0
2  2  2 
Mệnh đề nào sai?
A. Cả I, II và III B. Chỉ II và III C. Chỉ II D. Chỉ I
Câu 141: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
 k
A. cos(k )  (1)k B. tan(  )  (1)k
4 2
 k 2 
C. sin(  )  (1)k D. sin(  k )  (1) k
4 2 2 2
Câu 142: Trong các đẳng thức sau,đẳng thức nào sai?
3 2
A. cos 9300   B. sin 3150  
2 2
C. tan 495  1
0
D. cot 405   3
0

Câu 143: Cho góc x thoả 0  x  90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
0 0

A. sin x  0 B. cos x  0 C. tan x  0 D. cot x  0


Câu 144: Giá trị của biểu thức tan 9  tan 27  tan 63  tan 81 bằng
0 0 0 0

1
A. 2. B. 4 . C. 2 . D. .
2
2 3
Câu 145: Cho sin    ,     . Tính cos .
5 2
21 21 21 21
A. B. C.  D. 
25 5 25 5
Câu 146: Tính N  sin 20  cos 40  ...  cos 160  sin 2 1800
2 0 2 0 2 0

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
 
Câu 147: Cho tan  2       thì cos  có giá trị bằng :
2 

Trang 10
Trắc nghiệm Lượng giác
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 148: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. sin 4 x  cos4 x  1  2sin 2 x cos2 x. B. sin 4 x  cos4 x  1.
C. sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x cos2 x. D. sin 4 x  cos4 x  sin 2 x  cos2 x.
Câu 149: Giá trị của biểu thức P = msin0 + ncos0 + psin900 bằng:
0 0

A. n – p B. m + p C. m – p D. n + p
Câu 150: Nếu tan + cot =2 thì tan  + cot  bằng:
2 2

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 151: Tính sin 10  sin 20  sin 30  ...  sin 70  sin 80
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 152: Cho hai góc  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin    cos  . B. tan   cot  . C. cot   tan  . D. cos   sin  .
Câu 153: Cho góc x thoả 900  x  1800 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. cos x  0 B. sin x  0 C. tan x  0 D. cot x  0
Câu 154: Cho a  1500 . Xét ba đẳng thức sau:
0

3 1
I. sin   II. cos   III. tan   3
2 2
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I và II B. Cả I, II và III C. Chỉ II và III D. Chỉ I và III
Câu 155: Tính các giá trị lượng giác của góc   240 0

3 1 1
A. cos   ; sin    ; tan    ; cot    3
2 2 3
2 2
B. cos    ; sin   ; tan    1 ; cot    1
2 2
1 3 1
C. cos    ; sin    ; tan    3 ; cot   
2 2 3
1 3 1
D. cos   ; sin   ; tan   3 ; cot  
2 2 3
Câu 156: Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng:
A. m B.n C. p D. m + n
Câu 157: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng:
A. a2 + b2 B. a2 – b2 C.a2 – c2 D. b2 + c2
10
Câu 158: Cho 3    . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. cos  0 B. cot   0 C. tan   0 D. sin   0
cos x tan x
Câu 159: Đơn giản biểu thức F   cot x cos x
sin 2 x
1 1
A. B. C. cosx D. sinx
cos x sin x
Câu 160: Cho tan150  2  3 .Tính M  2 tan10950  cot 9150  tan 5550

A. M  2 2  3  
B. M  2 2  3  C. M  2  3 D. M  4
Câu 161: Xét các mệnh đề sau:
11  5 
II. sin k   1 , k   III. cos k   1 , k  
k k
I. sin  sin   1505 
6  6 
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I và III B. Chỉ I và II C. Chỉ II và III D. Chỉ I

Trang 11
Trắc nghiệm Lượng giác
tan 2 x  sin 2 x
Câu 162: Giả sử  tan n x ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là
cot 2 x  cos 2 x
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 163: Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 164: Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả:
A. S = 1 B. S = 0 C. S = sin2x – cos2x D. S = 2sinxcosx
Câu 165: Đẳng thức nào sau đây là sai?
1 1
A. co s 2 x  . B. 2
 1  cot 2 x.
1  tan 2 x sin x
C. cos x  1  sin 2 x D. sin 2 x  1  cos2 x.
Câu 166: Trong các đẳng thức sau,đẳng thức nào sai?
3 3 3 3
A. sin13200   B. cos 7500  C. cot12000  D. tan 6900  
2 2 3 3

III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


 
Câu 167: Giả sử A  tan x.tan (  x) tan (  x) được rút gọn thành A  tan nx . Khi đó n bằng :
3 3
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 168: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:
3 2 1 1
A. B. C. D.
10 9 4 6
Câu 169: Giá trị của biểu thức tan110 .tan 340  sin160 .cos110  sin 250 .cos3400 bằng
0 0 0 0 0

A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
5
Câu 170: Cho sin a  . Tính cos 2a sin a
3
17 5 5 5 5
A. B.  C. D. 
27 9 27 27
x sin kx
Câu 171: Biết cot  cot x  , với mọi xđể các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là:
4 x
sin sin x
4
5 3 5 3
A. B. C. D.
4 4 8 8
 
Câu 172: Nếu cos   sin   2  0     thì  bằng:
 2
   
A. B. C. D.
6 3 4 8
Câu 173: Nếu a =200 và b =250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:
A. 2 B.2 C. 3 D. 1 + 2
1  5cos  
Câu 174: Tính B  , biết tan  2 .
3  2 cos  2
2 20 2 10
A.  B. C. D. 
21 9 21 21
  3  
Câu 175: Giá trị của tan     bằng bao nhiêu khi sin         .
 3 5 2 
38  25 3 85 3 8 3 38  25 3
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Trang 12
Trắc nghiệm Lượng giác
1 1
Câu 176: Giá trị của biểu thức 0
 bằng
sin18 sin 540
1 2 1 2
. B. 2 . C. 2 . .
A. 2 D. 2
Câu 177: Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:
 3 8 3 4 3
A. 4 1   B. cos 20 0 C. 2 D. sin 700
 3  3 3
Câu 178: Nếu  là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:
A.  
2 1 a 1 B. a  1  a2  a C. a  1 D. a 1  a2  a
cos800  cos 200
Câu 179: Giá trị biểu thức bằng
sin 400.cos100  sin100.cos 400
3
A. B. -1 C. 1 D. - sin(a  b)
2
   
sin cos  sin cos
Câu 180: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 bằng:
2  2 
cos cos  sin sin
15 5 5 5
1
A. 1 B. 3 C. 1 D.
2

Câu 181: Cho   600 , tính E  tan   tan
4
1
A. 1 B. 2 C. 3 D.
2
1 3
Câu 182: Đơn giản biểu thức C  
sin100 cos100
A. 4sin 200 B. 4cos 200 C. 8cos 200 D. 8sin 200
3
Câu 183: Cho sin   . Khi đó cos 2 bằng:
4
1 7 7 1
A. . B. . C.  . D.  .
8 4 4 8
   
sin .cos  sin cos
Câu 184: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 là
2  2 
cos cos  sin .sin
15 5 15 5
3 3
A. - B. -1 C. 1 D.
2 2
Câu 185: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2

3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos( –x)
2
A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả
5 3  
Câu 186: Biết sin a  ; cos b  (  a   ; 0  b  ) Hãy tính sin(a  b) .
13 5 2 2
63 56 33
A. 0 B. C. D.
65 65 65
 x 1
Câu 187: Nếu  là góc nhọn và sin  thì tan  bằng
2 2x
Trang 13
Trắc nghiệm Lượng giác
x 1 1 x2 1
A. B. x  1 2
C. D.
x 1 x x
 
Câu 188: Giá trị của biểu thức A  tan 2  cot 2 bằng
24 24
12  2 3 12  2 3 12  2 3 12  2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 3 2 3
Câu 189:Với giá trị nào của nthìđẳng thức sau luôn đúng

1 1 1 1 1 1 x 
   cos x  cos , 0  x  .
2 2 2 2 2 2 n 2
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
1 
Câu 190: Cho a = và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y (0; ), thế thì x+y bằng:
2 2
   
A. B. C. D.
3 6 4 2
1
Câu 191: Cho cos 2a  . Tính sin 2a cos a
4
3 10 5 6 3 10 5 6
A. B. C. D.
8 16 16 8
 1 
Câu 192: Biểu thức thu gọn của biểu thức B    1 .tan x là
 cos2x 
A. tan 2x . B. cot 2x . C. cos2x . D. sin x .
a 1 b
Câu 193: Ta có sin 4 x   cos 2 x  cos 4 x với a, b  . Khi đó tổng a  b bằng :
8 2 8
A. 2. B. 1. C. 3. D.4.
sin10  sin 20 0
0
Câu 194: Biểu thức bằng:
cos10 0  cos20 0
A. tan100+tan200 B. tan300 C. cot100+ cot 200 D. tan150
a b c
Câu 195: Ta có sin8x + cos8x =  cos 4 x  cos x với a, b  . Khi đó a  5b  c bằng:
64 16 16
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 x 1
Câu 196: Nếu  là góc nhọn và sin  thì cot  bằng:
2 2x
x2  1 x 1 x2  1 1
A. B. C. 2 D.
x x 1 x 1 x2  1
Câu 197: Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là:
A. 180 B. 300 C. 360 D. 450
3tan 2   tan  
Câu 198: Tính C  , biết tan  2 .
2  3tan 
2
2
A.  2 B. 14 C. 2 D. 34
1   
Câu 199: Cho sin   với 0    , khi đó giá trị của cos     bằng
3 2  3
1 1 6 1
A.  . B. 6  3 . C.  3. D. 6  .
6 2 6 2
3 3a a
Câu 200: Cho cos a  .Tính cos cos
4 2 2

Trang 14
Trắc nghiệm Lượng giác
23 7 23
A. B. B C. D.
16 16 8
  
Câu 201: Nếu sin   cos    2      0  thì  bằng:
 2 
   
A.  B.  C.  D. 
6 4 8 3
 3 
Câu 202: “ Với mọi  , sin      ... ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …?
 2 
A. cos  B. sin  C.  cos  D.  sin 
sin xa
Câu 203: Với a ≠ k, ta có cos a.cos 2a.cos 4a... cos 16a  Khi đó tích x. y có giá trị bằng
x.sin ya
A. 8. B. 12. C.32. D. 16.
Câu 204: Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos3 = 3cos3 +4cos B. cos3 = –4cos3 +3cos
C. cos3 = 3cos3 –4cos D.cos3 = 4cos3 –3cos

Câu 205: Tính E  tan 400 cot 200  tan 200 
1 1
A. 2 B. C. D. 1
4 2
 
Câu 206: Nếu tan   cot   2  0     thì  bằng:
 2
   
A. B. C. D.
8 6 3 4
Câu 207: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ?
2 4 2 4
A. cosx+ cos(x+ )+ cos(x+ ) B. sinx + sin(x+ ) + sin(x+ )
3 3 3 3
2 4 2 4
C. cos2x + cos2(x+ ) + cos2(x+ ) D.sin2x + sin2(x+ ) + sin2(x- )
3 3 3 3
Câu 208: Tính cos36  cos 72
0 0

1 1 1
A.  B. 1 C. D.
2 4 2
 2 4 6
Câu 209: Cho cot  a .Tính K  sin  sin  sin
14 7 7 7
a a a
A. a B.  C. D.
2 2 4
   4
Câu 210: Biểu thức M  sin cos  sin cos có giá trị bằng:
5 10 30 5
1 1 1
A. 1 B.  C. D.
2 2 3
 2 3
Câu 211: Tính D  cos  cos  cos
7 7 7
1 1
A.  B. 1 C. D. 1
2 2
sin 4 x  cos 4 x  cos 2 x
Câu 212: Biểu thức A  được rút gọn thành A  cos2  . Khi đó  bằng :
2(1  cos x)
2

x x
A. 2 x . B. . C. . D. x .
3 2

Trang 15
Trắc nghiệm Lượng giác
0 0 0 0
Câu 213: Giá trị của biểu thức tan9 –tan27 –tan63 +tan81 bằng:
A. 2 B. 2 C. 0,5 D. 4
2
Câu 214: Tính giá trị của biểu thức P  sin 4   cos4  biết sin 2 
3
1 9 7
A. . B. 1 . C. . D. .
3 7 9
Câu 215: Tính cos150 cos 450 cos750
2 2 2 2
A. B. C. D.
16 4 2 8
Câu 216: Giả sử cos x  sin x  a  b cos 4 x với a, b  . Khi đó tổng a  b bằng:
6 6

3 5 3
A. . B. . C. 1 . D. .
8 8 4
900 2700
Câu 217: Giá trị biểu thức sin cos bằng:
4 4
1 2 1 2  1 2
A. 1   B. 2 1 C.   1 D. 1  
2 2  2  2  2 2 
1 3
Câu 218: Cho sin   cos  với     .Khi đó giá trị của tan 2 bằng
2 4
3 3 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
4 7 7 4
Câu 219: Giá trị của biểu thức cot 300  cot 400  cot 500  cot 600 bằng
4sin100 8cos 200 4 3
A. . B. . C. . D. 4 .
3 3 3
1 1 1 1
Câu 220: Biết 2
 2
 2
 2  6 . Khi đó giá trị của cos2x bằng
sin x cos x tan x cot x
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 221: Tính giá trị của A  cos 75  sin105
0 0

6 6
A. 2 6 B. C. 6 D.
4 2
 5
sin  sin
Câu 222: Tính giá trị của F  9 9
 5
cos  cos
9 9
3 3
A.  3 B.  C. 3 D.
3 3
1
Câu 223: Nếu sin   cos   thì sin 2 bằng:
2
3 3 3 1
A. B.  C. D.
4 4 8 2
Câu 224: Cho cos12 = sin18 + sin , giá trị dương nhỏ nhất của  là
0 0 0

A. 35 . B. 42 . C. 32 . D. 6 .
12 3  
Câu 225: Cho sin a   ;  a  2 . Tính cos   a  .
13 2 3 
12  5 3 12  5 3 5  12 3 5  12 3
A. . B. . C. . D. .
26 26 26 26

Trang 16
Trắc nghiệm Lượng giác
1
Câu 226: Cho  là góc thỏa sin   . Tính giá trị của biểu thức A  (sin 4  2sin 2 ) cos 
4
15 225 225 15
A. . B.  . C. . D.  .
8 128 128 8
Câu 227: Tính C  cos360 cos720
1 1
A. 1 B. C. D. 2
4 2
Câu 228: Tính F  sin100 sin 300 sin 500 sin 700
1 1 1 1
A. B. C. D.
32 4 16 8
2 4 8
Câu 229: Tính H  cos  cos  cos
9 9 9
1
A. B. 1 C. 1 D. 0
2
Câu 230: Biểu thức A  cos20o.cos 40o.cos60o.cos80o có giá trị bằng :
1 1 1
A. . B. 2 . C. . D. .
2 8 4
Câu 231: Giá trị của biểu thức cos360 – cos720 bằng:
1 1
A. B. C. 3  6 D. 2 3  3
3 2
  
Câu 232: Tính D  sin cos cos
16 16 8
2 2 2
A. 2 B. C. D.
2 4 8
Câu 233: Tính cos4 750  sin 4 750  4sin 2 750 cos 2 750
3 5 9 7
A. B. C. D.
4 4 8 8
Câu 234: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:
A. 9 B. 18 C. 27 D. 45
2
Câu 235: Tính giá trị của biểu thức P  (1  3cos2 )(2  3cos2 ) biết sin  
3
49 50 48 47
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
27 27 27 27
sin x  sin 3 x  sin 5 x
Câu 236: Biểu thức A  được rút gọn thành:
cos x  cos3 x  cos5 x
A.  tan 3x . B. cot 3x . C. cot x . D. tan 3x .
Câu 237: Cho cos18 = cos78 + cos  , giá trị dương nhỏ nhất của  là:
0 0 0

A. 62 B. 28 C. 32 D. 42
Câu 238: Tính B  cos68 cos78  cos 22 cos12  cos10
0 0 0 0 0

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 239: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được:
A. cosx B. sinx C. sinxcos2y D. cosxcos2y
2
Câu 240: Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x –px+q=0 và cot và cot là hai nghiệm của
phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng:
1 p q
A. pq B. C. 2 D. 2
pq q p
Câu 241: Tính M  cos a  cos  a  1200   cos  a  1200 

Trang 17
Trắc nghiệm Lượng giác
A. 0 B. 2 C. 2 D. 1
1 1
Câu 242: Giá trị của  bằng:
sin18 sin 540
0

1 2 1 2
A. B. C.2 D. –2
2 2
4 5
Câu 243: Tam giác ABC có cosA = và cosB = . Lúc đó cosC bằng:
5 13
16 56 16 36
A.  B. C. D.
65 65 65 65
Câu 244: Đẳng thức nào sau đây sai?
6 2 6 2
A. tan 750  2  3 B. cos 750  C. sin 750  D. cot 750  3  2
4 4
Câu 245: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây đúng?
   
1) cos x  sin x  2 sin  x   2) cos x  sin x  2 cos  x  
 4  4
   
3) cos x  sin x  2 sin  x   4) cos x  sin x  2 sin   x 
 4 4 
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một
8 5
Câu 246: Cho sin a  , tan b  và a, b là các góc nhọn. Khi đó sin(a  b) có giá trị bằng :
17 12
140 21 140 21
A. . B. . C. . D. .
220 221 221 220
sin a  sin 3a +sin 5a
Câu 247: Biểu thức thu gọn của biểu thức A  là
cos a  cos3a +cos5a
A. sin 3a . B. cos 3a . C. tan 3a . D. 1  tan 3a .
IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
A B C
Câu 248: Cho tam giác ABC có cos A cos B  cos C  a  b sin sin sin . Khi đó tích a.b bằng:
2 2 2
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
2
tan B sin B
Câu 249: Cho tam giác ABC thỏa mãn  thì :
tan C sin 2 C
A. Tam giác ABC cân B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều D. Tam giác ABC vuông hoặc cân
sin A  sin B 1
Câu 250: Cho tam giác ABC thỏa mãn  (tan A  tan B) thì :
cos A  cos B 2
A. Tam giác ABC cân B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều D. Không tồn tại tam giác ABC
1
Câu 251: Cho tam giác ABC thỏa mãn cos A.cos B.cos C  thì :
8
A. Không tồn tại tam giác ABC B. Tam giác ABC đều
C. Tam giác ABC cân D. Tam giác ABC vuông
Câu 252: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thứcsai:
sin C
A.  tan A  tan B ( A, B  900 ) .
cos A.cos B
A B C A B C
B. sin2  sin2  sin2  2sin sin sin .
2 2 22 2 2
C. sin C  sin A.cos B  sin B.cos A .
Trang 18
Trắc nghiệm Lượng giác
A B C A B C A B C A B C
D. cos .cos .cos  sin sin cos  sin cos sin  cos sin sin .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 253: Nếu hai góc B và C của tam giác ABC thoả mãn: tan B sin C  tan C sin 2 B thì tam giác này:
2

A. Vuông tại A B. Cân tại A C. Vuông tại B D. Cân tại C


sin B  sin C
Câu 254: Nếu ba góc A, B, C của tam giác ABC thoả mãn sin A  thì tam giác này:
cos B  cos C
A. Vuông tại A B. Vuông tại B C. Vuông tại C D. Cân tại A
A B C
Câu 255: Cho tam giác ABC có sin A  sin B  sin C  a  b cos cos cos . Khi đó tổng a  b bằng:
2 2 2
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 256: Cho tam giác ABC thỏa mãn cos 2 A  cos 2B  cos 2C  1 thì :
A. Tam giác ABC vuông B. Không tồn tại tam giác ABC
C. Tam giác ABC đều D. Tam giác ABC cân
Câu 257: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thứcsai:
A B C A B C
A. cot  cot  cot  cot .cot .cot
2 2 2 2 2 2
B. tan A tan B  tan C  tan A.tan B.tan C ( A, B, C  900 )
C. cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1
A B B C C A
D. tan .tan  tan .tan  tan .tan  1
2 2 2 2 2 2
-----------
-------------------------

Trang 19

You might also like