Professional Documents
Culture Documents
Lớp:
GIÁO VIÊN RA ĐỀ Đề thi số: 5 Hình thức thi: Viết PHÊ DUYỆT CỦA BỘ MÔN
Câu 12. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về công của lực đàn hồi của một lò xo
A. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
B. Phụ thuộc vào chiều dài ban đầu và lúc sau của lò xo.
C. Không phụ thuộc vào quãng đường vật đã đi, chỉ phụ thuộc vị trí đầu và cuối.
D. Có biểu thức tính là , trong đó x1, x2 là độ biến dạng lúc đầu và lúc sau của lò xo, k là độ
cứng của lò xo.
Câu 13. Động cơ ôtô có công suất 120kW. Biết vận tốc ban đầu của ô tô là 60 km/h. Lực phát động của động
cơ ô tô là
A. 2000N B. 3600N C. 7200N D. 9000 N
Câu 14. Trái đất quay quanh trục của nó với chu kỳ T = 24 giờ. Bán kính trái đất là R = 6400km. Vận tốc dài
của một điểm ở vĩ độ 450 trên mặt đất có giá trị gần bằng.
A. 234 m/s B. 467 m/s C. 404 m/s D. 329 m/s
Câu 15. Một vệ tinh chuyển động tròn đều xung quanh Trái đất với bán kính quĩ đạo là R. Động năng của vệ
tinh trong chuyển động quỹ đạo phụ thuộc vào bán kính R theo qui luật:
1 1 1 1
A. √R3 B. R C. R2 D. √ R
Câu 16. Quả cầu kim loại A tích điện dương +8C, quả cầu B tích điện âm –2C. Cho chúng chạm nhau rồi
tách xa nhau thì điện tích lúc sau của hai quả cầu đó có thể có giá trị nào sau đây?
A. +5C, +5C B. +2C, + 4C C. –3C, +9C D. +8C, –2C
Câu 17. Hai điện tích điểm Q1 = 8C, Q2 = - 6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí.
Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 8cm, MB =
6cm.
A. 18,75.10 6 V/m B. 7,20.10 6 V/m C. 5,85.10 6 V/m D. 6,48.106 V/m
Câu 18. Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện cảm gửi qua mặt kín (S) bất kì?
A. B. C. D.
Câu 19. Khối cầu tâm O, bán kính R = 20cm, tích điện đều với mật độ điện khối = 6.10 – 9 C/m3. Chọn gốc
điện thế tại bề mặt khối cầu; hệ số điện môi ở bên trong và bên ngoài khối cầu đều bằng 1. Điện thế tại điểm M
cách tâm O một khoảng x = 50cm gần bằng
A. V = -5,4V B. V = 5,4V C. V = - 3,6V D. V = 3,6V
Câu 20. Một vật dẫn tích điện thì điện tích của vật dẫn đó sẽ phân bố:
A. đều trong toàn thể tích vật dẫn. B. đều trên bề mặt vật dẫn.
C. chỉ bên trong lòng vật dẫn. D. chỉ trên bề mặt vật dẫn, phụ thuộc hình dáng bề mặt.
Câu 21. Một tụ điện có điện dung C = 2μF được mắc vào nguồn U = 20V . Năng lượng điện trường trong tụ
bằng
A. 4 J B. 4 mJ C. 4 μJ D. 0,4 mJ
Câu 22. Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong không gian có từ trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu có một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nó sẽ chui ra khỏi (S).
B. Nếu trong mặt kín có nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ đi ra xa mà không chui vào
(S).
C. Từ thông gửi qua (S) sẽ khác không nếu trong mặt kín có nam châm.
D. Từ thông gửi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dòng điện xuyên qua mặt kín đó.
Câu 23. Một ống dây solenoid dài 25cm, đặt trong không khí, được quấn bởi 5000 vòng dây mảnh. Đường kính
của ống dây khá nhỏ để từ trường trong ống dây được coi là đều. Cho dòng điện 5A chạy qua ống dây. Cảm
ứng từ trong lòng ống dây gần bằng
A. 0,63 T B. 0,32 T C. 0,13T D. 0,56 T
Câu 24. Một electron bay vào từ trường đều B = 10 – 5 T, theo hướng vuông góc với đường sức từ. Nó vạch ra
một đường tròn bán kính 91 cm. Chu kì quay của electron bằng.
A. 6,55 s B. 7,14 s. C. 3,57 s D. 91,00 s
Đề số 5 2
Câu 25. Một electron bay vào trong từ trường đều, bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, chọn phát biểu đúng:
A. Quĩ đạo của electron luôn là đường tròn. B. Quĩ đạo của electron luôn là đường xoắn ốc.
C. Động năng của electron sẽ tăng dần. D. Tốc độ của electron không đổi.
Câu 26. Một ống dây có chiều dài 50cm, tiết diện ngang S = 5cm 2, được quấn bởi 2500 vòng dây dẫn mảnh.
Tính hệ số tự cảm của ống dây. Biết rằng trong lòng ống dây là không khí.
A. 31,40 mH B. 31,40 H C. 7,85 mH D. 7,85 H
Câu 27. Để truyền tải các dòng điện xoay chiều cao tần, người ta dùng các dây dẫn hình trụ rỗng. Đó là do:
A. Dòng điện cao tần chỉ tập trung tại mặt ngoài của dây dẫn trụ, không tập trung tại lõi.
B. Dây dẫn trụ đặc sẽ hao phí điện năng nhiều do tỏa nhiệt trên dây.
C. Từ trường của dòng điện không tản mạn ra ngoài, chỉ tập trung trong phần rỗng của dây.
D. Hệ số tự cảm của dây dẫn rỗng nhỏ, nên cản trở dòng điện ít.
Câu 28. Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C 1 thì mạch
bắt được sóng có bước sóng 10m, khi tụ có điện dung C 2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 20m. Khi điện
dung có điện dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng bằng:
A. 15 m B. 30 m C. 17 m D. 50 m
Câu 29. Một cái thước, có dạng một thanh đồng chất, dài 13,5 cm, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng,
quanh
một trục nằm ngang đi qua một đầu của thước. Tính chu kì dao động nhỏ của thước, lấy g = π2 = 10 m/s2.
A. 0,60s B. 2,51s C. 0,80s D. 5,02s
Câu 30. Một cái còi đứng yên phát ra sóng âm có tần số 1000Hz, lấy tốc độ truyền âm trong không khí là
330m/s. Một người chuyển động lại gần cái còi với tốc độ 36km/h. Tần số mà người này nghe được trực tiếp từ
còi phát ra là
A. 1030,3Hz. B. 970,0 Hz. C. 1031,3 Hz. D. 970,6 Hz.
Đề số 5 3