You are on page 1of 3

KHOA HÓA - LÝ KỸ THUẬT ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN Học kỳ I

BỘ MÔN VẬT LÝ MÔN HỌC Năm học 2015 – 2016

Lớp:

GIÁO VIÊN RA ĐỀ Đề thi số: 5 Hình thức thi: Viết PHÊ DUYỆT CỦA BỘ MÔN

Môn thi: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG I


Nguyễn Như Xuân Thời gian làm bài: 120 phút
Học viên làm xong nộp lại đề thi!
Phần trắc nghiệm (30 câu – 6 điểm)
Câu 1. Một sinh viên đo đường kính của khối trụ bằng thước kẹp (hdc=0,02 mm). Sai số tuyệt đối trung bình
của các lần đo là 0,04 mm. Hỏi sai số tuyệt đối của phép đo là:
A. 0,04 mm B. 0,02 mm C. 0,06 mm D. 0,05 mm
Câu 2. Thứ nguyên của mô men lực là (trong hệ SI):
A. MLT-2 B. M-1 L3T-2 C. ML2T-1 D. ML2T-2
Câu 3. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800m/s theo phương hợp với mặt phẳng
ngang một góc 300. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2 .
A. 2000m B. 4000 m C. 8000 m D. 16000 m
Câu 4. Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình: s = 3t3 + t (m). Trong
đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc tiếp tuyến của chất điểm lúc t = 2s.
A. 26 m/s2 B. 36 m/s2 C. 74 m/s2 D. 9 m/s2
Câu 5. Vật có khối lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu một
lực kéo F = 5N hướng xiên lên một góc α = 600 so với phương ngang (hình vẽ). Hệ số
ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng ngang lần lượt là μt = 0,20 và
μn = 0,25. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực ma sát tác dụng lên vật.
A. 3,13N B. 3,92N C. 3,50N D. 2,50N
Câu 6. Một con lắc đơn có khối lượng 2 kg được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng
một góc 600 rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s 2. Lực căng dây nhỏ nhất trong
quá trình con lắc con lắc dao động là:
A. 20 N B. 40 N C. 10 N D. 0 N
Câu 7. Một toa xe chở đầy cát đang đứng trên đường ray nằm ngang. Toàn bộ toa xe có khối lượng 0,5 tấn.
Một cục đá khối lượng 5 kg bay với vận tốc v = 100 m/s từ phía sau, đến cắm vào cát theo hướng hợp với
phương
ngang một góc α = 360. Vận tốc của toa xe ngay sau đó gần bằng
A. 0,4 m/s B. 0,8 m/s C. 1,0 m/s D. 1,2 m/s
Câu 8. Một đĩa tròn mỏng đồng chất bán kính R, khối lượng phân bồ đều, bị khóet một lỗ cũng có dạng hình
tròn bán kính R/2. Tâm O’ của lỗ cách tâm O của đĩa một đoạn R/2. Khối tâm G của phần còn lại nằm trên
đường thẳng nối O với O’, ngoài đoạn OO’ và cách tâm O một khoảng:
A. x = R/8 B. x = R/3 C. x = R/4 D. x = R/6
Câu 9. Bánh xe bán kính R lăn không trượt trên đường thẳng với vận tốc tịnh tiến
của khối tâm là (hình vẽ). Vận tốc của điểm C là:
A. B. 2 C. D. 0
Câu 10. Coi Trái Đất như một chất điểm chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời.
biết: chu kì quay của Trái Đất quanh Mặt Trời T = 365 ngày, khối lượng Trái Đất m
= 6.1024kg và bán kính quĩ đạo R = 1,5.1011m. Mômen động lượng của Trái Đất xấp
xỉ bằng
A. 2,7.1040 kgm2/s B. 2,8.1043 kgm2/s C. 3,3.1038 kgm2/s D.1,4.1040 kgm2/s
Câu 11. Một người có khối lượng m = 50 kg đứng ở mép một bàn tròn bán kính R = 1m nằm ngang. Bàn đang
quay theo quán tính quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của bàn tròn với vận tốc 1 vòng/giây. Coi bàn như một
đĩa tròn có khối lượng M = 100 kg, mômen quán tính của người được tính như đối với chất điểm. Khi người
này dời vào tâm bàn thì vận tốc quay của bàn sẽ bằng
Đề số 5 1
A. 1,7 vòng/giây B. 1,2 vòng/giây C. 2,4 vòng/giây D. 2,0 vòng/giây

Câu 12. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về công của lực đàn hồi của một lò xo
A. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
B. Phụ thuộc vào chiều dài ban đầu và lúc sau của lò xo.
C. Không phụ thuộc vào quãng đường vật đã đi, chỉ phụ thuộc vị trí đầu và cuối.

D. Có biểu thức tính là , trong đó x1, x2 là độ biến dạng lúc đầu và lúc sau của lò xo, k là độ
cứng của lò xo.
Câu 13. Động cơ ôtô có công suất 120kW. Biết vận tốc ban đầu của ô tô là 60 km/h. Lực phát động của động
cơ ô tô là
A. 2000N B. 3600N C. 7200N D. 9000 N
Câu 14. Trái đất quay quanh trục của nó với chu kỳ T = 24 giờ. Bán kính trái đất là R = 6400km. Vận tốc dài
của một điểm ở vĩ độ 450 trên mặt đất có giá trị gần bằng.
A. 234 m/s B. 467 m/s C. 404 m/s D. 329 m/s
Câu 15. Một vệ tinh chuyển động tròn đều xung quanh Trái đất với bán kính quĩ đạo là R. Động năng của vệ
tinh trong chuyển động quỹ đạo phụ thuộc vào bán kính R theo qui luật:
1 1 1 1
A. √R3 B. R C. R2 D. √ R
Câu 16. Quả cầu kim loại A tích điện dương +8C, quả cầu B tích điện âm –2C. Cho chúng chạm nhau rồi
tách xa nhau thì điện tích lúc sau của hai quả cầu đó có thể có giá trị nào sau đây?
A. +5C, +5C B. +2C, + 4C C. –3C, +9C D. +8C, –2C
Câu 17. Hai điện tích điểm Q1 = 8C, Q2 = - 6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong không khí.
Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 8cm, MB =
6cm.
A. 18,75.10 6 V/m B. 7,20.10 6 V/m C. 5,85.10 6 V/m D. 6,48.106 V/m
Câu 18. Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện cảm gửi qua mặt kín (S) bất kì?

A. B. C. D.
Câu 19. Khối cầu tâm O, bán kính R = 20cm, tích điện đều với mật độ điện khối  = 6.10 – 9 C/m3. Chọn gốc
điện thế tại bề mặt khối cầu; hệ số điện môi ở bên trong và bên ngoài khối cầu đều bằng 1. Điện thế tại điểm M
cách tâm O một khoảng x = 50cm gần bằng
A. V = -5,4V B. V = 5,4V C. V = - 3,6V D. V = 3,6V
Câu 20. Một vật dẫn tích điện thì điện tích của vật dẫn đó sẽ phân bố:
A. đều trong toàn thể tích vật dẫn. B. đều trên bề mặt vật dẫn.
C. chỉ bên trong lòng vật dẫn. D. chỉ trên bề mặt vật dẫn, phụ thuộc hình dáng bề mặt.
Câu 21. Một tụ điện có điện dung C = 2μF được mắc vào nguồn U = 20V . Năng lượng điện trường trong tụ
bằng
A. 4 J B. 4 mJ C. 4 μJ D. 0,4 mJ
Câu 22. Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong không gian có từ trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu có một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nó sẽ chui ra khỏi (S).
B. Nếu trong mặt kín có nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ đi ra xa mà không chui vào
(S).
C. Từ thông gửi qua (S) sẽ khác không nếu trong mặt kín có nam châm.
D. Từ thông gửi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dòng điện xuyên qua mặt kín đó.
Câu 23. Một ống dây solenoid dài 25cm, đặt trong không khí, được quấn bởi 5000 vòng dây mảnh. Đường kính
của ống dây khá nhỏ để từ trường trong ống dây được coi là đều. Cho dòng điện 5A chạy qua ống dây. Cảm
ứng từ trong lòng ống dây gần bằng
A. 0,63 T B. 0,32 T C. 0,13T D. 0,56 T
Câu 24. Một electron bay vào từ trường đều B = 10 – 5 T, theo hướng vuông góc với đường sức từ. Nó vạch ra
một đường tròn bán kính 91 cm. Chu kì quay của electron bằng.
A. 6,55 s B. 7,14 s. C. 3,57 s D. 91,00 s
Đề số 5 2
Câu 25. Một electron bay vào trong từ trường đều, bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, chọn phát biểu đúng:
A. Quĩ đạo của electron luôn là đường tròn. B. Quĩ đạo của electron luôn là đường xoắn ốc.
C. Động năng của electron sẽ tăng dần. D. Tốc độ của electron không đổi.
Câu 26. Một ống dây có chiều dài 50cm, tiết diện ngang S = 5cm 2, được quấn bởi 2500 vòng dây dẫn mảnh.
Tính hệ số tự cảm của ống dây. Biết rằng trong lòng ống dây là không khí.
A. 31,40 mH B. 31,40 H C. 7,85 mH D. 7,85 H
Câu 27. Để truyền tải các dòng điện xoay chiều cao tần, người ta dùng các dây dẫn hình trụ rỗng. Đó là do:
A. Dòng điện cao tần chỉ tập trung tại mặt ngoài của dây dẫn trụ, không tập trung tại lõi.
B. Dây dẫn trụ đặc sẽ hao phí điện năng nhiều do tỏa nhiệt trên dây.
C. Từ trường của dòng điện không tản mạn ra ngoài, chỉ tập trung trong phần rỗng của dây.
D. Hệ số tự cảm của dây dẫn rỗng nhỏ, nên cản trở dòng điện ít.
Câu 28. Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C 1 thì mạch
bắt được sóng có bước sóng 10m, khi tụ có điện dung C 2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 20m. Khi điện
dung có điện dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng bằng:
A. 15 m             B. 30 m             C.  17 m            D. 50 m 
Câu 29. Một cái thước, có dạng một thanh đồng chất, dài 13,5 cm, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng,
quanh
một trục nằm ngang đi qua một đầu của thước. Tính chu kì dao động nhỏ của thước, lấy g = π2 = 10 m/s2.
A. 0,60s B. 2,51s C. 0,80s D. 5,02s
Câu 30. Một cái còi đứng yên phát ra sóng âm có tần số 1000Hz, lấy tốc độ truyền âm trong không khí là
330m/s. Một người chuyển động lại gần cái còi với tốc độ 36km/h. Tần số mà người này nghe được trực tiếp từ
còi phát ra là
A. 1030,3Hz. B. 970,0 Hz. C. 1031,3 Hz. D. 970,6 Hz.

Đề số 5 3

You might also like