You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÝ 11 SỐ 06

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ
năng
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống tồn tại một năng lượng dưới dạng năng
lượng điện trường
C. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống tồn tại một năng lượng dưới dạng năng
lượng từ trường
D. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng
từ trường
Câu 2: Một bản mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Điểm
sáng S cách bản 20cm. Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song
một khoảng
A. 14cm B. 18cm C. 10cm D. 22cm
Câu 3: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm. Vật AB đặt trước thấu kính, Vuông góc với trục
chính của thấu kính cho ảnh A’B’. Dịch vật lại gần thấu kính 5cm thì ảnh sau cao gấp hai lần
ảnh trước và cùng chiều với vật. Vị trí của vật trước khi dịch chuyển là
A. 55/3 cm B. 30cm C. 70/3 cm D. 25cm
Câu 4: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 20g mang điện tích q = 12.10 -6C được treo bằng một
dây mảnh, không dãn. Hệ trên được đặt trong điện trường đều E = 10 4V/m có phương nằm
ngang. Lấy g = 10m/s2. Khi quả cầu cân bằng, góc hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng là
A. 600 B. 310 C. 530 D. 370
Câu 5: Hiện tượng cảm ứng điện từ không ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Động cơ đốt trong B. Động cơ điện C. Máy phát điện D. Máy biến
áp
Câu 6: Hai bản tụ điện phẳng không khí có dạng hình tròn bán kính R = 30cm, khoảng cách
giữa hai bản là d = 5mm, biết hiệu điện thế giới hạn của tụ là 1500V. Hỏi có thể tích cho tụ
một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ không bị đánh thủng? Tính năng lượng của tụ khi đó.
A. 7,5.10-7C; 0,56 mJ B. 7,5.10-4C; 5,5 mJ C. 7,5.10-7C; 55 mJ D.
-4
7,5.10 C; 55mJ
Câu 7: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1 Ω; mạch
ngoài có một bình điện phân dung dịch CuSO4, cực dương bình điện phân bằng đồng, điện trở
bình điện phân là 5 Ω. Biết Cu có A = 64, n= 2. Tính khối lượng Cu giải phóng ra ở catốt sau
thời gian 32min10s.
A. 1,28g B. 1,28kg C. 0,64g D. 0,64kg
Câu 8: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω; mạch
ngoài có điện trở 5 Ω mắc nối tiếp với biến trở R. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đó đạt cực
đại thì giá trị của biến trở phải bằng
A. 10 Ω B. 6 Ω C. 1Ω D. 5 Ω
Câu 9: Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống tăng đều đặn từ 0 đến
10A trong khoảng thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời
gian đó là:
A. 30V B. 20V C. 10V D. 40V
Câu 10: Một kính thiên văn khúc xạ gồm vật kính O 1(f1= 100cm); thị kính O2(f2= 50mm); dùng
để quan sát một vật ở xa. Số bội giác và khoảng cách O 1O2 khi ngắm chừng ở vô cực lần lượt
là:
A. 2 và 150cm B. 20 và 150cm C. 20 và 105cm D. 20 và 95cm
Câu 11: Người ta tạo ra từ trường đều nhờ vào
A. Dòng điện trong dây dẫn thẳng dài B. Dòng điện trong vòng dây tròn
C. Dòng điện trong ống dây hình trụ D. nam châm thẳng
Câu 12: Có một số tụ điện giống nhau,có cùng điện dung 2µF. Muốn có bộ tụ điện có điện
dung 3 µF
thì cần tối thiểu bao nhiêu tụ điện trên mắc với nhau?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 13: Dùng một ắcquy có suất điện động 12Vvà điện trở trong 1Ω để nạp điện cho một bộ
pin gồm 6 pin loại 1,5V - 1,5 Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là:
A. 1,95V B. 1,05V C. 11,7V D. 1,5V
Câu 14: Khung dây hình vuông cạnh a = 20cm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng
bằng 2A. Khung đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng khung dây
chứa các đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung dây là:
A. 0N.m B. 0,016N.m C. 0,16N.m D. 1,6N.m
Câu 15: Khi có dòng điện, môi trường nào sau đây có hai loại điện tích tự do?
A. Chất điện phân B. Kim loại C. Chân không D. Chất khí
Câu 16: Vì quên kính nên một người cận thị 5 độ phải dùng kính mượn được của người bị cận
thị 3 độ. Khi dùng kính mượn thì khoảng cách từ mắt người đó đến điểm cực viễn là:
A. 0,2m B. 0,3m C. 0,4m D. 0,5m
Câu 17: Một ống dây dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 10cm 2, gồm 1000 vòng dây. Tính hệ
số tự cảm L của ống
A. 6,28.102 mH B. 2,51mH C. 0,251H D. 2,51.10-2mH
Câu 18: Hệ hai thấu kính mỏng đồng trục chính gồm thấu kính phân kì L 1 có tiêu cự 10cm và
thấu kính hội tụ L2 có tiêu cự 15cm. Chiếu chùm sáng song song bất kì vào thấu kính L 1 thì thu
được chùm ló khỏi L2 cũng là chùm song song. Khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 15cm
Câu 19: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω; mạch
ngoài chỉ có biến trở R. Hiệu suất của nguồn điện là 75%. Giá trị biến trở và công suất của
nguồn điện khi đó là
A. 36 Ω và 3W B. 3 Ω và 27W C. 27 Ω và 3W D. 3 Ω và 36W
Câu 20: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01H. Cho dòng điện cường độ 5A chạy qua ống.
Năng lượng từ trường tích luỹ trong ống dây khi đó là
A. 0,025J B. 0,050J C. 0,125J D. 0,250J
Câu 21: Lớp tiếp xúc p - n có đặc điểm nào sau đây:
A. có bề dày lớn
B. Chỉ dẫn điện chủ yếu theo một chiều từ p sang n
C. Cho dòng điện qua theo cả hai chiều như nhau
D. Chỉ dẫn điện chủ yếu theo một chiều từ n sang p
Câu 22: Trong một điện trường đều, có hai điểm M, N có điện thế lần lượt là: V M = 50V; VN =
30V. Cho một điện tích q = +2 µC dịch chuyển từ N đến M. Tính công mà điện trường thực
hiện trong dịch chuyển đó.
A. 40µJ B. - 60µJ C. 100µJ D. - 40µJ
Câu 23: Hai quả cầu kim loại giống nhau có cùng điện tích q đặt cách nhau một khoảng r trong
chân không. Quả cầu thứ ba giống hai quả cầu trên nhưng trung hoà về điện được chạm vào quả
cầu một và sau đó chạm vào quả cầu hai rồi đưa ra xa. Hỏi lực tĩnh điện giữa hai quả cầu khi
đó?
A. không đổi B. giảm 2,7 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2,7 lần
0
Câu 24: Lăng kính có góc chiết quang A = 60 , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch
cực tiểu là 420. Tính chiết suất của lăng kính
A. 1,5 B. 1,41 C. 1,55 D. 1,33
Câu 25: Một bóng đèn loại 6V- 3W mắc vào hai cực của một ắcquy E = 6V; r = 3Ω. Công suất
của bóng đèn khi đó:
A. 0,48W B. 6W C. 1,92W D. 3W
Câu 26: Hai điện tích điểm q1= +2µC và q2= - 5µC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20cm trong
không khí. Một điện tích q3 đặt tại C. Để q3 cân bằng thì:
A. Điểm C nằm trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và gần A hơn B
B. Điểm C phải nằm ngoài đường thẳng AB
C. Điểm C nằm trên đoạn AB
D. Điểm C nằm trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và gần B hơn A
Câu 27: Một thấu kính gồm hai mặt lồi có bán kính lần lượt là 10cm; 15cm và có chiết suất n=
1,5. Vật phẳng AB đặt trước thấu kính, vuông góc trục chính của thấu kính và cho ảnh rõ nét
trên màn. Ảnh cao gấp hai lần vật. Vậy khoảng cách giữa vật và màn là:
A. 12cm B. 54cm C. 36cm D. 18cm
Câu 28: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 30cm trong không khí. Dòng điện trong
dây thứ nhất và thứ hai có cường độ lần lượt là I1 = 12A và I2. Một điểm M nằm trong mặt
phẳng chứa hai dây và ở ngoài khoảng hai dây, cách dây thứ hai 10cm. Để cảm ứng từ tại M
bằng 0 thì I2 phải có:
A. cường độ 4A và cùng chiều với I1 B. cường độ 4A và ngược chiều với I1
C. cường độ 3A và cùng chiều với I1 D. cường độ 3A và ngược chiều với I1
Câu 29: Một electron được tăng tốc qua hiệu điện thế U = 220V từ không vận tốc đầu. Sau đó
nó được dẫn vào miền có từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với vận tốc. Quỹ đạo
của electron trong từ trường là một đường tròn bán kính R. Biết B = 10-3T . Tìm R
A. 5cm B. 5mm C. 3,5cm D. 2,5cm
Câu 30: Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên AB của một lăng kính có chiết suất và
0
góc chiết quang A = 30 . Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A. 130 B. 220 C. 150 D. 50
Câu 31: Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất bằng 1,5 tới mặt phân cách của môi
trường có chiết suất bằng 4/3. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng:
A. 300 B. 41048’ C. 48035’ D. 62044’
Câu 32: Khung dây hình chữ nhật có diện tích 20cm 2 gồm 200 vòng dây quay đều quanh trục
đối xứng trong một từ trường đều B= 0,2 T. Các đường cảm ứng từ vuông góc trục quay. Trong
quá trình khung quay, từ thông qua khung có giá trị cực đại bằng:
A. 4Wb B. 8.10-2Wb C. 800Wb D. 4.10-4 Wb
Câu 33: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cmx4cm gồm 100 vòng dây. Khung đặt
trong từ trường đều có B = 5.10-3T. Vectơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0.
Hỏi từ thông gửi qua khung dây đó có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 6. 10-4Wb B. 3. 10-4Wb C. 5,2. 10-4Wb D. 3. 10-6Wb
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật thật qua thấu kính thuỷ tinh rìa mỏng đặt trong không khí luôn cho ảnh ảo
B. Vật thật qua thấu kính thuỷ tinh rìa mỏng đặt trong không khí luôn cho ảnh thật
C. Vật thật qua thấu kính thuỷ tinh rìa dày đặt trong không khí luôn cho ảnh thật
D. Vật thật qua thấu kính thuỷ tinh rìa dày đặt trong không khí luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 35: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo kính có độ tụ +1dp,
người này sẽ nhìn rõ được những vật gầm nhất cách mắt bao xa?
A. 27,5cm B. 33,3cm C. 26,7cm D. 40cm
Câu 36: Tranzito có cấu tạo gồm mấy lớp tiếp xúc p - n?
A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 37: Một cần cẩu điện hoạt động với hiệu điện thế U = 380V và dòng I = 20A, trong một
phút đưa được 1,2 tấn hàng lên cao 19m. Lấy g = 10m/s2. Tính hiệu suất của cần cẩu
A. 50% B. 75% C. 60% D. 40%
Câu 38: Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 25cm. Người này quan sát một
vật nhỏ qua kính lúp, trên vành kính có ghi x2,5. Mắt đặt cách kính 10cm. Xác định khoảng
cách từ vật đến kính để mắt nhìn rõ được ảnh của vật qua kính.
A. vật đặt trong khoảng từ 6cm đến 10cm trước kính
B. vật đặt trong khoảng từ 16cm đến 20cm trước kính
C. vật đặt trong khoảng từ 8cm đến 13cm trước kính
D. vật đặt trong khoảng từ 18cm đến 23cm trước kính
Câu 39: Mắc động cơ điện một chiều vào hiệu điện thế 50V thì thấy công suất cơ là 45W và
hiệu suất động cơ là 90%. Công suất toả nhiệt và cường độ dòng điện qua động cơ lần lượt là:
A. 12,5W và 1,67A B. 25W và 2A C. 5W và 1A D. 50W và 1A
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi:
A. khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ
trên võng mạc, từ đó có thể quan sát được các vật từ gần đến xa
B. khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát
hiện rõ trên võng mạc, từ đó có thể quan sát được các vật từ gần đến xa
C. cả độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc để giữ cho ảnh
của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, từ đó có thể quan sát được các vật từ gần đến xa
D. độ cong của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, từ đó
có thể quan sát được các vật từ gần đến xa

------------------ HẾT ------------------


ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÝ 11 SỐ 06

Câu Đáp án
1 C
2 B
3 C
4 B
5 A
6 A
7 A
8 B
9 C
10 C
11 C
12 B
13 A
14 C
15 A
16 D
17 B
18 A
19 D
20 C
21 B
22 D
23 B
24 C
25 C
26 A
27 B
28 D
29 A
30 C
31 D
32 B
33 B
34 D
35 B
36 B
37 A
38 A
39 C
40 D

-----------------------------------------------

You might also like