You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II 2022-2023

Tổ Vật lý – Công nghệ Môn: Vật lý – Khối 11

I. Phạm vi kiến thức


Từ bài Từ trường đến tiết bài tập Thấu kính mỏng
II. Hình thức ra đề
50% tự luận, 50% trắc nghiệm
III. Nội dung
A. Lý Thuyết
Toàn bộ các định nghĩa, định luật, công thức (có giải thích kí hiệu và nêu đơn vị) trong giới hạn ở mục I.
B. Bài tập
1. Từ trường
- Xác định véc tơ lực từ tác dụng lên dây dẫn hoặc khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường
- Lực tương tác giữa hai dây thẳng song song mang dòng điện.
- Xác định mô men lực từ tác dụng lên khung dây hình tam giác hoặc hình chữ nhật mang dòng điện.
- Tìm véctơ cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm của từ trường do các dòng điện trong các mạch có dạng khác
nhau gây ra.
- Bài tập cân bằng lực từ, cân bằng của dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường (hoặc tìm điều kiện để
cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm bằng 0, xác định quỹ tích của các điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0…)
- Bài tập liên quan đến lực Lorenxo
2. Cảm ứng điện từ
- Bài tập xác định từ thông, suất điện động cảm ứng, cực nguồn cảm ứng, dòng điện cảm ứng
- Bài tập mạch điện kín có nguồn cảm ứng và các linh kiện sử dụng điện
- Dòng điện Fu-Cô. Dòng điện, suất điện động tự cảm.
3. Quang hình
- Bài tập khúc xạ, phản xạ toàn phần
- Bài tập xác định góc và vẽ đường đi tia sáng qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thấu kính, lăng kính.
- Bài tập xác định vị trí, tính chất, chiều cao ảnh qua thấu kính, lưỡng chất phẳng. Khoảng cách vật -ảnh hoặc
điều kiện để có ảnh thật, ảo. Bài tập di chuyển vật hoặc ảnh v.v..
IV. Một số bài tập tham khảo
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
D. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 2: Từ phổ cho ta biết:
A. Dạng đường sức của từ trường. B. Chiều của lực từ.
C. Độ lớn lực từ D. Dạng của dòng dòng điện gây ra từ trường
Câu 3: Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm).
Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10-2 (T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng
điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các
cạnh của khung dây là
A. FMN = FNP = FMP = 10-2 (N)
B. FMN = 10-2 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-2 (N)
C. FMN = 0 (N), FNP = 10-2 (N), FMP = 10-2 (N)
D. FMN = 10-3 (N), FNP = 0 (N), FMP = 10-3 (N
Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng? Đường sức từ của từ trường gây ra bởi...
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện tròn là những đường tròn.
C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó.
Câu 5: Cho hai dòng điện thẳng dài vô hạn, đặt song song, cách nhau một khoảng 3a. Dòng điện chạy trong
hai dây dẫn cùng chiều và có cường độ I1 = 2I2. Vị trí có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 nằm trong mặt phẳng
chứa hai dây dẫn và cách dây thứ nhất và dây thứ hai một đoạn lần lượt là

1
A. 1,5a; 1,5a. B. 2a; a. C. 6a; 3a. D. a; 2a.
Câu 6: Hai dây dẫn dài song song, nằm cố định trong mặt phẳng P cách nhau 16 cm. Dòng điện qua hai dây
ngược chiều nhau, có cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P cách đều hai
dây bằng
A. 2.10-5T B. 2,5.10-5T C. 5.10-5T D. 5,5.10-5T
Câu 7: Định nghĩa đơn vị cảm ứng từ như thế nào là đúng?
1N.1m 2 1N 1N.1m
A. 1T = B. 1T = 1A.1N C. 1T = D. 1T =
1A 1A.1m 1A
Câu 8: Khi dòng điện trong vòng dây tăng 2 lần, bán kính cũng tăng 2 lần thì độ lớn của cảm ứng từ tại tâm
vòng dây sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. vẫn không đổi
Câu 9: Một ống dây có dòng điện chạy qua tạo trong lòng ống dây một từ trường đền B = 6.10-3T. Ống dây
dài 0,4m có 800 vòng dây quấn sát nhau. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là:
A. I = 2,39A B. I = 5,97A C. I = 14,9A D. I = 23,9A
Câu 10: Một êlectrôn chuyển động trong từ trường đều với vận tốc 8,5.105 m/s theo phương vuông góc với
cảm ứng từ B , thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng 9,5.10-14: N. Cảm ứng từ của từ trường bằng
A. 80,75.10-9 T B. 0,89.1019 T C. 1,12.10-19 T D. 0,7 T
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hướng của lực Lo-ren-xơ:
A. vuông góc với từ trường. B. vuông góc với vận tốc.
C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 12. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây kín khi cho
nam châm dịch chuyển?

A. C B. D C. A D. B
Câu 13. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. Diện tích của mạch B. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
C. Độ lớn từ thông gửi qua mạch D. Điện trở của mạch
Câu 14. Công thức nào sau đây xác định suất điện động cảm ứng ?
 i  S
A. ec = S B. ec = - L C. ec = - D. ec = - B
t t t t
Câu 15: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Từ thông qua khung
dây thứ nhất có bán kính 20 cm là 16.10-2 Wb. Từ thông qua khung dây thứ hai có đường kính 10 cm là
A. 16.10-2 Wb. B. 10-2 Wb C. 4.10-2 Wb D. 8.10-2 Wb
Câu 16. Một khung dây dẫn phẳng có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng
từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ
0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây?
A. 0,6V B. 6V C. 60V D. 12V
Câu 17. Độ lớn của suất điện động tự cảm sinh ra trong một ống dây là 30V khi cho dòng điện qua ống biến
thiên với tốc độ 150A/s. Độ tự cảm của ống dây sẽ có giá trị nào?
A. 0,02H B. 0,2H C. 2mH D. 5H
Câu 18. Một khung dây dẫn có N vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với
mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 0,2cm2. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời
gian là 0,1s thì suất điện động cảm ứng trong toàn khung dây là 0,6V. Số vòng của khung dây là:
A. 10000 vòng B. 1000 vòng C. 100 vòng D. 10 vòng
Câu 19. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
I t
A. e = − L B. e = L.I C. e = 4  . 10-7.n2.V D. e = − L
t I

2
Câu 20. Cho dòng điện 5A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10-2Wb. Độ tự cảm
của vòng dây là bao nhiêu?
A. 10-2H B. 10-3H C. 5.10-2H D. 5.10-3H
Câu 21. Sau thời gian t = 0, 01s , dòng điện trong ống dây tăng đều từ 1A đến 5A và suất điện động tự cảm
là 10V. Độ tự cảm của ống dây bằng:
A. 250mH B. 25mH C. 400mH D. 4H
Câu 22: Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí lên bề mặt chất lỏng dưới góc tới bằng 60o. Chiết suất chất
lỏng là 2. Góc khúc xạ có giá trị gần nhất với đáp án nào sau đây.
A. 60o B. 30o C. 25o D. 35,26o
Câu 23: Chiếu một tia sáng từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi tia tới có:
A. i < 49°. B. i > 42°. C. i > 49°. D. i > 43°.
Câu 24: Một tia sáng được chiếu từ không khí vào thủy tinh (n = 1,5) dưới góc tới i. Biết rằng tia phản xạ và
tia khúc xạ vuông góc với nhau. Giá trị của i gần đúng bằng
A. 56,30. B. 33,70. C. 41,80. D. 48,20.
Câu 25: a. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể
là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang.
Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là ?
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 85,9 (cm) D. 44,4 (cm)
b. Một người đứng ngoài không khí nhìn theo phương gần như vuông góc với mặt nước, thấy một hòn sỏi
dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,5 m. Hỏi độ sâu của nước bằng bao nhiêu? Chiết suất của nước bằng
4/3
A. 2m B. 1.125m C. 3m D. 4m
Câu 26:
Một tấm thủy tinh mỏng, trong suốt, chiết suất n1 = 1,5; có tiết diện là hình chữ nhật D C
ABCD (AB rất lớn so với AD), mặt đáy AB tiếp xúc với một chất lỏng có chiết suất 
r
n2 = 1,3. Chiếu tia sáng SI nằm trong mặt phẳng ABCD tới mặt AD sao cho tia tới A i B
nằm phía trên pháp tuyến ở điểm tới và tia khúc xạ trong thủy tinh gặp đáy AB ở điểm K
K. Giá trị lớn nhất của góc tới α để có phản xạ toàn phần tại K là α0. Giá trị α0 gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 43°. B. 60°. C. 30°. D. 410
Câu 27: Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng hình lăng trụ. Tiết diện
thẳng của lăng kính hình
A. tròn B. elip C. tam giác D. chữ nhật
Câu 28: Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã cho là:
A. Thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo
B. Thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo (L
C. Thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật )
D. Thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật
S O
Câu 29. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm.
Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’là ảnh :
A. thật, cách thấu kính 10cm. B. ảo, cách thấu kính 10cm.
C. thật, cách thấu kính 20cm. D. ảo, cách thấu kính 20cm.
Câu 30: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm, vật cách
thấu kính một khoảng d = 60 cm. Ảnh của vật nằm
A. trước thấu kính 20 cm. B. sau thấu kính 20 cm.
C. sau thấu kính 60 cm. D. trước thấu kính 60 cm.
TỰ LUẬN
Bài 1: Hai dây dẫn dài đặt song song cách nhau 6cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều với độ
lớn là I1 = 1A; I2 = 2A.
a. Xác định cảm ứng từ tại N cách I1 một đoạn 6cm, cách I2 một đoạn 12cm.

3
b. Xác định vị trí những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.
Bài 2: Cho một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I = 5 A đặt trong không khí.
a. Xác định độ lớn cảm ứng từ tại M các dây r = 3 cm.
b. Tìm tập hợp các điểm N sao cho cảm ứng từ tại N có độ lớn là B’ = 10–5 T.
Bài 3: Một khung dây kín có dạng hình vuông cạnh a = 20cm, điện trở R = 5 đặt vào một từ trường đều có
cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60o. Cho cảm ứng từ B tăng đều từ 0 đến 0,1 T trong thời
gian 0,001s.
a. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung.
b. Xác định chiều và cường độ dòng điện trong khung. i(A)

Bài 4: Một ống dây điện hình trụ lõi chân không, chiều dài l = 20cm, có 1000 vòng dây, 1 t(s
diện tích mỗi vòng dây là 100 cm2. Dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn 0 1 3)
như đồ thị hình vẽ bên. Vẽ đồ thị mô tả sự biến đổi của suất điện động tự cảm trong mạch
theo thời gian?
Bài 5: Một vòng dây diện tích S = 250 cm² nối vào tụ điện có điện dung C = 200 μF, phần vòng dây được
đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều
với tốc độ biến thiên 16 mT/s. Tính điện tích tụ điện?
Bài 6. Một ống dây tiết diện 10cm2, chiều dài 15 cm và có 100 vòng dây. Tính hệ số tự cảm của ống dây
(không lõi, đặt trong không khí)
Bài 7: Mạch điện diện tích 20cm2 gồm nguồn điện 𝝃𝟏 = 𝟐𝑽, r = 1, R = 4 được 𝝃 𝟏 , 𝒓𝟏
đặt trong từ trường đều có độ lớn tăng đều thêm 20T trong 0,02s, chiều cảm ứng
từ như hình vẽ. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn 𝝃𝟏 và công suất tỏa nhiệt  𝑩⃗⃗
trên điện trở R trong khoảng thời gian trên
R
Bài 8:
Khung dây hình chữ nhật cạnh 20 cm x 40 cm đặt trong từ trường đều Ic (A)
⃗ luôn vuông góc với khung dây, điện trở của
biến thiên theo thời gian, 𝐵
0,5
khung dây là 1. Cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung
t (ms)
dây được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Vẽ đồ thị biểu diễn cảm ứng từ
0 2 5
của từ trường đã cho theo thời gian. Biết tại t = 0: B = 0,02T

Bài 9: Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới
là i = 60° thì góc khúc xạ trong nước là r = 40°. Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí c = 3.108 m/s.
Bài 10: Một lăng kính có tiết diện vuông góc là một tam giác đều ABC. Một chùm tia sáng đơn sắc hẹp SI
được chiếu tới mặt AB trong mặt phẳng của tiết diện vuông góc và theo phương vuông góc với đường cao
AH của ABC. Chùm tia ló khỏi mặt AC theo phương sát với mặt này. Tính chiết suất của lăng kính?
Bài 11: Thấu kính phân kỳ, độ tụ 10 đp, vật AB đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’. Xác
định khoảng cách giữa vật và ảnh để ảnh cao bằng 1/3 vật. Vẽ ảnh
Bài 12: Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20cm, S cho ảnh S’ nằm phía sau
thấu kính, ảnh và vật cách nhau 80cm .
a.Xác định vị trí của S đối với thấu kính.
b.Từ vị trí trên, cho S di chuyển 5√𝟐 cm trên đường thẳng hợp với trục chính góc 450 ra xa thấu kính, xác định độ
dịch chuyển của ảnh so với trục chính và thấu kính
4
Bài 13: Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n = . Phần cọc nhô ra ngoài
3
mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Tính chiều sâu của
lớp nước.

4
Bài 14: Thả nổi trên mặt nước một đĩa nhẹ, chắn sáng, hình tròn. Mắt người quan sát đặt trên mặt nước sẽ
không thấy được vật sáng ở đáy chậu khi bán kính đĩa không nhỏ hơn 20 cm. Tính chiều sâu của lớp nước
4
trong chậu. Biết rằng vật và tâm đĩa nằm trên đường thẳng đứng và chiết suất của nước là n = .
3
Bài 15: Vật sáng AB vuông góc vơi một trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều cao bằng 1/ 2
lần vật, ảnh cách vật 10cm.
a. Xác định tiêu cự f của thấu kính
b. Đặt một điểm sáng S đặt cách thấu kính nói trên 10cm, cách trục chính 2cm. Tìm khoảng cách từ ảnh
của S đến trục chính.
Bài 16: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ cho ảnh cùng chiều, cao bằng 3 lần AB.
Di chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều vật và cao bằng ảnh trước. Xác định tiêu cự
của thấu kính
Bài 17: Một tia sáng truyền từ không khí vào khối trong suốt có chiết suất 1,732 dưới góc tới 60o.
a. Xác định góc khúc xạ?
b. Tính góc lệch tạo bởi tia khúc xạ và tia tới?
c. Nếu cho góc tới biến thiên từ 0o đến 90o thì góc khúc xạ r và góc lệch D biến thiên như thế nào?
Bài 18. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 3 được hai tia
phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới.
Bài 19: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm cho ảnh A’B’ rõ nét trên
màn đặt cách vật 45 cm. Biết ảnh lớn hơn vật.
a. Xác định vị trí ảnh và độ phóng đại. Vẽ ảnh.
b. Cố định vật, di chuyển thấu kính về phía nào với một đoạn bằng bao nhiêu để thu được ảnh cùng chiều
vật và cao gấp đôi ảnh trước?
C. Cố định thấu kính di chuyển vật một đoạn bằng bao nhiêu so với vị trí trên để được ảnh sau cùng vị trí
ảnh trước
Bài 20: Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, ảnh A’B’
của AB qua thấu kính nằm cách vật 90cm. Xác định vị trí đặt vật, vị trí và tính chất của ảnh, vẽ ảnh.

You might also like