You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Họ Và Tên......................................................................Lớp........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Một kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại một điểm trong từ trường. Hướng của từ trường tại điểm đó
được quy ước là hướng
A. từ địa cực Bắc sang địa cực Nam của Trái Đất. B. từ địa cực Nam sang địa cực Bắc của Trái Đất.
C. từ cực Nam sang cực Bắc của kim nam châm nhỏ. D. từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm nhỏ.
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 3: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là
A. các đường thẳng cách đều nhau. B. các đường cong cách đều nhau.
C. các đường thẳng song song. D. các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 4: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với các đường sức từ.
Câu 5: Lực từ không phải là lực tương tác giữa
A. nam châm với dòng điện. B. hai dòng điện. C. hai điện tích đứng yên. D. hai thanh nam châm.
Câu 6: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f =|q|vB B. f =|q|vBsin α C. f =qvB tan α D. f =|q|vBcos α
Câu 7:Lực Lo-ren-xơ là :
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 8: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua
thì 2 dây dẫn sẽ: A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đẩy hoặc hút nhau.
Câu 9: Đơn vị của từ thông là: A. vêbe (Wb). B. niutơn (N). C. oát (W). D. jun (J).

Câu 10: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyến của diện tích S là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS sinα. B. Ф = BS cosα. C. Ф = BS tanα. D. Ф = BS cotanα.
Câu 11: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng trong khung dây kín có chiều sao cho
A. từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
B. từ thông qua khung dây luôn tăng. C. từ thông qua khung dây luôn giảm.
D. từ trường của nó mạnh hơn từ trường ngoài.
Câu 12: Biểu thức tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ tự cảm L khi cường độ dòng điện
qua ống dây biến thiên một lượng Δi trong khoảng thời gian Δt là

A. . B. e = L.Δi.Δt . C. . D. .
Câu 13: Dòng điện Fu-cô là dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi khối kim loại được đặt trong
A. một bình điện phân. B. một từ trường biến thiên theo thời gian.
C. một chất điện môi. D. một từ trường không đổi theo thời gian.
Câu 14: Hiện tượng cảm ứng trên ống dây được gọi là hiện tượng tự cảm vì:
A. dòng điện cảm ứng xuất hiện ngay trên ống dây. B. do chính dòng điện trong ống dây gây ra.
C. do có sự biến thiên của dòng điện. D. do chính dòng điện cảm ứng gây ra.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra
gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
1
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 16: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 17: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một
góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10 -2N. Chiều dài đoạn dây
dẫn là: A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm
Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có
cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10 -3N. Cảm ứng từ của từ trường
có giá trị: A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T
Câu 19: Một đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện
chạy trong dây dẫn tăng lên 2 lần thì lực từ tác dụng lên đoạn dây này
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 20: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một
góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10 -2N. Chiều dài đoạn dây
dẫn là: A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm
Câu 21: Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không
2

lõi, đặt trong không khí) là: A. 0,2π H. B. 2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH.
Câu 22: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường
5

đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
Câu 23: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T sao
cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây bằng
A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.
Câu 24: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I 1 =
I2 = 10 A chạy qua cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8cm là
A. 0. B. 10-5 T. C. 2,5.10-5 T. D. 5. 10-5 T.
Câu 25: Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 5.10 −3 T. Vectơ pháp
2

tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60o. Từ thông qua khung dây bằng
A. 3.10−6 Wb. B. 5,2.10−5 Wb. C.- 5,7.10−5 Wb. D. 3.10−4 Wb.
Câu 26: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 10 cm được đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s cho từ trường tăng đều từ 0 đến 0,5 T.
Suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng: A. 10−5 V. B. 10−1 V. C. 10 V. D.105 V.
Câu 27: Một ống dây dài 20 cm có 1200 vòng dây. Khi cho dòng điện chạy vào ống dây thi cảm ứng từ bên
trong ống dây là 7,5.10−3 T. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng
A. 0,1 mA. B. 1 mA. C. 0,1 A. D. 1 A.
Câu 28: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 (mH), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10
(A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A. 0,1 (V). B. 10 (V). C. 1 (V). D. 100 (V).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho dòng điện cường độ 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Xác định cảm ứng từ tại những điểm
cách dây 10 cm.
Câu 2: Khung dây phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều có .Mặt phẳng khung dây hợp
với một góc . Tính từ thông qua mặt phẳng khung dây.
Câu 3: Một vòng dây tròn bán kính 10 cm đặt trong một từ trường đều có . Mặt phẳng vòng dây
vuông góc với các đường cảm ứng từ, sau thời gian 0,01 s từ thông giảm đều đến 0. Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong vòng dây là
A. 0,0314 V. B. 0,0628 V. C. 0 V. D. 0,314 V.
2
Câu 4: Một cái gậy dài 2m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5m. Ánh sáng Mặt Trời
chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến của mặt nước góc 600. Tính chiều dài bóng của cây gậy in
trên đáy hồ.
---------HẾT--------

You might also like