You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÝ 11 SỐ 02

Câu 1: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần
AB và cách AB 100cm.Tiêu cự của thấu kính là
A. 40cm B. 16cm C. 25cm D. 20cm
Câu 2: Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một đoạn
30cm, cho ảnh thật A’. Bắt đầu cho thấu kính chuyển động ra xa vật với vận tốc không đổi
Tính tiêu cự của thấu kính. Biết rằng sau khi thấu kính chuyển động được 2s thì ảnh bắt đầu đổi chiều
chuyển động.
A. B. C. D.
Câu 3: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức
A. P = EI. B. P = UI. C. P = EIt. D. P = UIt.
Câu 4: Đặt vật AB = 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự cách thấu kính một khoảng
thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4cm
B. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1cm.
D. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
Câu 5: Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song ,mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp,mỗi
pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong . Bình điện phân là dung dịch CuSO4 có điện trở
mắc vào hai cực của bộ nguồn. Sau thời gian 16 phút 5s khối lượng đồng bám vào katot là
A. 0,032g. B. 0,32g. C. 3,2g . D. 32g.
Câu 6: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công
thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. B. C. D.
Câu 7: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc ban
–31
đầu vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10 kg. Bán kính quỹ đạo của
electron trong từ trường là
A. 16,0 cm B. 18,2cm C. 20,4cm D. 27,3 cm
Câu 8: Chọn câu sai? Xét sự truyền ánh sáng đơn sắc qua lăng kính có góc chiết quang A, khi góc
lệch có giá trị cực tiểu Dmin thì:
A.
B. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác góc chiết quang A
C. dùng giá trị của góc lệch cực tiểu và của A để suy ra chiết suất n.
D. vì có giá trị nhỏ nhất nên Dmin được tính:
Câu 9: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong ,
mạch ngoài gồm điện trở mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch
ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị bao nhiêu? Tính công suất cực đại đó.
A. B.
C. D.
Câu 10: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có dạng hình vuông cạnh , đặt song song, đối diện cách
nhau khoảng , lớp điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi . Điện dung của tụ điện được tính
theo công thức
A. B. C. D.
Câu 11: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ
pháp tuyến là Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. B. C. D.
Câu 12: Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng bán kính 5cm đặt trong không khí có cảm ứng từ tại tâm
vòng tròn là Tìm cường độ dòng điện chạy trong một vòng dây
A. 40A B. 400A C. 0,4A D. 4A
Câu 13: Công của dòng điện có đơn vị là
A. kVA B. W C. J/s D. kWh
Câu 14: Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm. Nếu người ấy đeo kính có độ tụ
(sát mắt) sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 28,6cm B. 26,8 cm C. 20cm D. 35cm
Câu 15: Hai điện tích điểm đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân
không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. B. C. D.
Câu 16: Trên vành của một kính lúp có ghi ký hiệu x5. Tiêu cự của kính có giá trị
A. f = 0,5cm. B. f = 5cm. C. f = 10cm. D. f =7,5cm.
Câu 17: Ảnh của một vật nhìn qua kính của người mắt bị tật viễn thị là
A. Ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều, xa thấu kính hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 18: Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. § C. G∞ = k1.G2∞ D.
G 
B. f1f2

Câu 19: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác
giữa chúng có độ lớn
A. B. C. D.
Câu 20: Chọn câu sai?
A. Thị kính của kính hiển vi có tác dụng như một kính lúp.
B. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn hơn vật kính.
C. Vật kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.
D. Khoảng cách giữa thị kính và vật kính của kính hiển vi là thay đổi được.
Câu 21: Một khung dây hình chữ nhật kích thước đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung góc 30°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A. B. C. D.
Câu 22: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn D 1, D2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng
d=10cm, có dòng điện cùng chiều I1=I2=I=2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại N cách D 1 R1=20cm và
cách D2 R2=10cm
A. B. C. D.
Câu 23: Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm
A. một lớp tiếp xúc p – n. B. ba lớp tiếp xúc p – n.
C. hai lớp tiếp xúc p – n. D. bốn lớp tiếp xúc p – n.
Câu 24: Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ :
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn nhỏ hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật.
Câu 25: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự ; thị kính có tiêu cự . Hai kính cách
nhau . Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm . Độ bội giác
của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 244 B. 250 C. 300 D. 292,75
Câu 26: Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn sao cho số pin trong mỗi dãy bằng số dãy thì
thu được bộ nguồn 6V – 1. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn.
A. 2V - 2. B. 6V - 3. C. 2V – 1. D. 2V – 3.
Câu 27: Cho quang hệ đồng trục gồm thấu kính hội tụ tiêu cự và thấu kính phân kì
có tiêu cự đặt cách nhau một khoảng . Vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính, trước và cách một khoảng . Ảnh tạo bởi hệ là
A. ảnh thật cách 60cm, có độ phóng đại
B. ảnh ảo cách 30cm, có độ phóng đại
C. ảnh thật cách 30cm, có độ phóng đại
D. ảnh ảo cách 60cm, có độ phóng đại
Câu 28: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là:
A. 3C B. C C. C/3 D. 2C
Câu 29: Cách đổi đơn vị nào sau đây không đúng?
A. B. 1 pF = 10-12 F. C. 1 mA = 10-2 A D.
Câu 30: Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm 2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn
từ 0,5T đến 0,3T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị
A. 0,4V. B. 40V. C. 4V. D. 160V.
Câu 31: Trong 22,4 lít khí Hyđrô ở 0 C, áp suất 1atm thì có 12,04.1023 nguyên tử Hyđrô. Mỗi nguyên
0

tử Hyđrô gồm 2 hạt mang điện là prôtôn và electron. Tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng độ
lớn các điện tích âm trong 1 cm3 khí Hyđrô?
A. B. C. D.
Câu 32: Đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với điện trở hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là:
A. B.
C. D.
Câu 33: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 34: Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh A1B1 cùng chiều và bằng nửa AB. Giữ nguyên thấu
kính , dịch chuyển vật AB 18cm thì thu được ảnh A2B2 bằng AB. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. B. C. D.
Câu 35: Khi mắc n nguồn giống nhau nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r thì
suất điện động và điện trở của bộ nguồn
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Độ phóng đại của ảnh qua thấu kính được xác định bởi biểu thức nào?
A. . B. C. D. .

Câu 37: Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích được treo bởi một sợi dây và đặt vào
trong điện trường đều có phương nằm ngang và có độ lớn lấy g=10m/s2. Góc lệch của
dây treo so với phương thẳng đứng khi quả cầu cân bằng là
A. 450 B. 650 C. 600 D. 300
Câu 38: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ mới có thể nhìn rõ
các vật ở xa mà không cần phải điều tiết . Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ sát mắt thì
sẽ chỉ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
Câu 39: Tại thời điểm t = 0 có hai hạt nhỏ giống nhau, cùng điện tích q và khối lượng m, chuyển động
đồng thời từ một điểm theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ của một từ trường đều, tại đó
vận tốc hai hạt cùng chiều và có độ lớn lần lượt là Bỏ qua lực cản của môi trường,
trọng lượng các hạt và lực tĩnh điện giữa hai hạt. Xác định khoảng cách cực đại giữa hai hạt đó.
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm q >
0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m. Nếu đặt tại M (là trung
điểm của AB) một điện tích điểm thì độ lớn lực điện tác dụng lên q0 là bao nhiêu?
A. B. C. D.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÝ 11 SỐ 02
Câu Đáp án
1 B
2 A
3 A
4 C
5 B
6 D
7 B
8 D
9 B
10 B
11 C
12 C
13 D
14 A
15 A
16 B
17 C
18 D
19 B
20 D
21 C
22 D
23 A
24 A
25 A
26 C
27 D
28 A
29 C
30 B
31 D
32 D
33 B
34 C
35 D
36 C
37 A
38 B
39 C
40 A

Đây là đề số 2 trong bộ 12 đề ôn tập vật lý 11 chuẩn bị cho kỳ thi THPTQG 2019.


Mỗi đề gồm 40 câu trắc nghiệm, lý thuyết và bài tập, trải đều khắp chương trình vật lý 11 hiện hành.
Ngoài ra còn có cả bộ 12 đề ôn tập vật lý 10
Để có thể nhận đủ cả bộ 24 đề cùng đáp án dạng file word, xin liên hệ: giaibaitapvatly.edu@gmail.com

You might also like