You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LÝ 11

I. PHẦN TRẮC
Câu 1: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để
lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc  giữa dây dẫn và B phải bằng
A.  = 00 B.  = 300 C.  = 600 D.  = 900
Câu 2: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó cách mặt nước một
khoảng 1,8m; chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là
A. 1,125m B. 1,2m C. 2,4m D. 1,35m
Câu 3: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác từ với
A. các điện tích đang chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm đang chuyển động.
Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 5: Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có đặc
điểm
A. luôn hướng về tâm của quỹ đạo B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
C. chỉ hướng vào tâm khi q >0 D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của
Câu 6: Thấu kính gồm một mặt phẳng và một mặt lồi có bán kính 5cm được đặt trong không
khí. Biết chiết suất của chất làm thấu kính là 2. Tiêu cự của thấu kính là
A. 5cm B. 10cm C. -5cm D. 20cm
Câu 7: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều
B B
v v F v B
A. B. F C. D.
v
F B F

Câu 8: Một điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106m/s thì gặp miền
không gian từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực
Lorenxơ tác dụng lên điện tích
A. 5,76.10-14N B. 5,76.10-15N C. 2,88.10-14N D. 2,88.10-15N
Câu 9: Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 10: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công
thức
 t 
A. e c  B. e c  .t C. e c  D. e c  
t  t
Câu 11: Công thức tính độ tụ của một thấu kính là
dd' 1 1 1 1 1 1
A. D B. D  C. D  D. D  (  )
d+d' d d' d d' d d'
Câu 12: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2; chiều dài ống và số vòng dây của ống dây
1 gấp 2 lần chiều dài và số vòng của ống dây 2. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 4 B. 1 C. 8 D. 2
Câu 13: Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 với
góc tới i. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là
A. n1 > n2 và i > igh B. n1 < n2 và i > igh
C. n1 < n2 và i < igh D. n1 > n2 và i < igh
Câu 14: Vật thật cho ảnh qua thấu kính phân kỳ là ảnh
A. thật nhỏ hơn vật B. ảo lớn hơn vật
C. ảo, nhỏ hơn vật D. thật lớn hơn vật
Câu 15: Một vật AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
60cm. Ảnh của vật là ảnh thật cao bằng vật AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. f=20cm B. f=30cm C. f=18cm D. f=60cm
Câu 16: Chọn câu sai
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ
B. Cảm ứng từ đặc trương cho từ trường về mặt gây ra lực từ
C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường
D. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 17: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng
hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường
độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 18: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang
dòng điện I
A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R
C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R
Câu 19: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ
B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là
A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm
Câu 20: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang
dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ
B
I I
I I
A. B B. B C. D. F
F F F
B

Câu 21: Vật thật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh
A. thật lớn hơn vật B. ảo lớn hơn vật
C. thật nhỏ hơn vật D. ảo, nhỏ hơn vật
Câu 22: Đối với thấu kính phân kì. Điều nào sau đây đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo
B. Vật thật có thể cho ảnh thật tuỳ thuộc vào vị trí của vật đối với thấu kính
C. Vật thật và ảnh ảo của nó luôn ngược chiều
D. Vật thật và ảnh thật của nó luôn ngược chiều
Câu 23: Đối với thấu kính hội tụ, tia tới song song với trục chính, tia ló
A. song song với trục chính B. vuông góc với trục chính
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính D. đi qua tiêu điểm vật
Câu 24: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị
A. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 25: Trong hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
Câu 26: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ
và vectơ pháp tuyến là  . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A.  =BS.sin  B.  =BS.cos  C.  = BS.tan  D.  = BS.cot 
2
Câu 27: Một khung dây phẳng, diện tích 25cm gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong
từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến
2,4.10-3 T trong khoảng thời gian 0,4s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong
khoảng thời gian có từ trường biến thiên là
A. 1,5.10-2 mV B. 1,5.10-5 V C. 0,15 mV D. 0,15  V
Câu 28: Từ thông gửi qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng
từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V B. 10 V C. 16V D. 22 V
Câu 29: Chọn phát biểu sai về từ thông.
A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb B. Từ thông là đại lượng vô hướng
C. Từ thông có thể dương, âm hay bằng 0 D. Từ thông là đại lượng vectơ
Câu 30: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết
suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là
A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2
Câu 31: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt
vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorenxơ
tác dụng lên hạt là 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu
A. 5.10-5N B. 4.10-5N C. 3.10-5N D. 2.10-5N
Câu 32: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Câu 33: Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 34: Một hạt proton chuyển động với vận tốc v0 vào trong từ trường theo phương song
song với đường sức từ thì
A. động năng của proton tăng
B. vận tốc của proton tăng
C. hướng chuyển động của proton không đổi
D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
Câu 35: Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n  2 và góc
chiết quang A=300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A. D = 50 B. D = 130 C. D = 150 D. D = 220
Câu 36: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho
ảnh ảo cao gấp 4 lần vật, ảnh và vật cách nhau
A. 45cm B. 75cm C. 60cm D. 15cm
Câu 37: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 38: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang
dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ
N S
I I
A. I F B. I F C. S N D. N S
F F
S N
Câu 39: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho
tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
Câu 40: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm.
Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 18 cm B. phân kì có tiêu cự 18cm
C. hội tụ có tiêu cự 16 cm D. hội tụ có tiêu cự 8 cm
Câu 41: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là
R1=8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I=10A chạy
qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau
A. 8,8.10-5T B. 7,6. 10-5T C. 6,8. 10-5T D. 3,9. 10-5T
Câu 42: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp
4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Câu 43: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại
N gấp 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng
A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2
Câu 44: Hai dòng điện ngược chiều có cường độ I1=6A và I2=9A chạy trong hai dây dẫn thẳng
dài, song song, cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại
điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn là
A. 2.10-5 T B. 3,5.10-5 T C. 4,5.10-5 T D. 6,5.10-5 T
Câu 45: Cho một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện có cường độ I = 10A. Gọi A và
B là hai điểm cùng nằm trên đường thẳng vuông góc với dây dẫn và đi qua trung điểm của
dây (A, B nằm cùng một bên so với dây dẫn). Biết cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại điểm
A và điểm B lần lượt là BA = 0,8T và BB = 0,2T. Khi đó cảm ứng từ tại điểm M là trung điểm
của AB có độ lớn là
A. BM = 0,4 T B. BM = 0,45 T C. BM = 0,5 T D. BM = 0,32 T
Câu 46: Cảm ứng từ trong một cuộn dây dẫn có chiều dài 20 cm có giá trị B0. Kéo giãn cuộn
dậy đến chiều dài 40 cm thi cảm ứng trừ bên trong cuộn dây sẽ
1 1
A. B0 B. B0 C. 2 B0 D. B0
2 4
Câu 47.Trong hình vẽ xy là trục chính của một thấu kính
L. Biết OS’ = 20cm, OS = 40cm. L là thấu kính
A. hội tụ f = 40cm B. phân kì f = - 40cm x S S’ o y
C. hội tụ f = 20cm D. phân kì f = - 20
Câu 48: Gọi M, N, P là ba điểm ở bên trong lòng của một ống dây dẫn hình trụ dài. Điểm M
cách thành ống 1cm, điểm N cách thành ống 2cm và điểm P cách thành ống 3cm. Độ lớn cảm
ứng từ tại 3 điểm đó lần lượt là BM, BN, BP. Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. BM = BN = BP B. BP > BN > BM
1 1
C. BP < BN < BM D. BM = BN = BP
2 3
Câu 49: Trong hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
Câu 50: Phát biều nào sau đây sai khi nói về đường đi của một tia sáng đơn sắc qua một thấu
kính hội tụ?
A. Tia tới song song với trục phụ thì cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh phụ.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló có phương đi qua tiêu điểm vật chính.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Ánh sáng đi từ môi trường 1 vào môi trường 2. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông
góc với nhau và góc tới 400. Tính chiết suất tỉ đối n21 của hai môi trường?
Câu 2: Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu
cự f=20cm. Tính vị trí và số phóng đại của ảnh?
Câu 3: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 6cm, vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc trục
chính, cho ảnh thật A’B’ cách vật 25cm. Tìm vị trí của ảnh và vật?
Câu 4: Moät vaät saùng AB ñaët thaúng goùc vôùi truïc chính cuûa moät TK cho moät aûnh thaät caùch
vaät moät khoaûng caùch naøo ñoù. Neáu cho vaät dòch laïi gaàn thaáu kính moät khoaûng 30cm thì
aûnh cuaû AB vaãn laø aûnh thaät naèm caùch vaät moät khoaûng nhö cuû vaø lôùn gaáp 4 laàn aûnh cuõ.
Tìm tieâu cöï cuûa thaáu kính, vò trí ban ñaàu cuûa vaät AB vaø vò trí aûnh ?
Câu 5: Hai haït bay vaøo töø tröôøng ñeàu vôùi cuøng vaän toác. Haït thöù nhaát coù khoái löôïng
m1 = 1,66.10-27kg, ñieän tích q1 = 1,6.10-19C. Haït thöù 2 coù khoái löôïng m2 = 6,65.10-27kg, ñieän
tích q1 = 3,2.10-19C. Baùn kính quyõ ñaïo cuûa haït thöù nhaát laø R1 = 7,5cm. Tính baùn kính quyõ
ñaïo cuûa haït thöù 2 ?
Câu 6: Moät laêng kính coù goùc chieát quang A, chieát suaát n  1,732  3. Chieáu moät tia tôùi ,
naèm trong moät tieát dieän thaúng vaøo moät maët beân, sao cho goùc leäch cuûa tia loù so vôùi tia tôùi
laø cöïc tieåu vaø baèng A. Tính giaù trò cuûa goùc tôùi i vaø goùc leäch D?
Câu 7: Moät oáng daây daøi 20cm coù 1200 voøng daây ñaët trong khoâng khí. Töø tröôøngø beân
trong oáng daây ( khoâng keå töø tröôøng cuûa traùi ñaát) laø B = 7,5.10 -3T. Tính cường độ dòng
điện trong ống dây?
-----------------------------

You might also like