You are on page 1of 14

ĐỀ DỰ ĐOÁN TRÚNG TỦ

NĂM HỌC 2020 -2021


Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Đặt một quả cầu nhiễm điện dương A lại gần một thanh kim loại MN trung hòa về điện. Kết quả
cho thấy rằng đầu M nhiễm điện âm còn đầu N nhiễm điện dương. Sự nhiễm điện của thanh MN là nhiễm
điện do
A. tiếp xúc.
B. hưởng ứng. A M N
C. cọt xát.
D. nhận thêm proton.
Câu 2: Dòng điện không đổi I chạy qua một điện trở R trong khoảng thời gian t . Điện năng mà điện trở
này tiêu thụ trong khoảng thời gian t được xác định bởi
A. A = IRt . B. A = I 2 Rt . C. A = IR 2t . D. A = IRt 2 .
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở ở kim loại là
A. sự mất trật tự của mạng tinh thể. B. kích thước của electron quá nhỏ.
C. tốc độ chuyển động của electron lớn. D. giữa các electron có lực đẩy lẫn nhau.
Câu 4: Một hệ dao động tự do với tần số dao động riêng  0 , chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức có
tần số góc  . Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ là
A.  = 0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Trong dao động điều
hòa, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí động băng bằng thế năng lần đầu tiên là
 m  k m 1 k
A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
4 k 3 m k 3 m
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi x = 3cos (t ) − 4sin (t ) cm,  là
hằng số. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 1 cm.
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox , trên một sợi dây đàn hồi. Hình ảnh một
phần sợi dây khi có sóng truyền qua được cho như hình vẽ. Bước
sóng của sóng này bằng u

A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 24 cm. O x(cm)
D. 48 cm.
12 48

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng biên độ a .
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa
mãn d1 − d 2 = n , với n = 0,  1,  2,... sẽ dao động với biên độ
A. a . B. 2a . C. 3a . D. 2a .
Câu 9: Độ trầm và độ bổng của một âm, gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t (  0) vào hai đầu một điện trở R thì cường độ dòng điện
qua mạch được xác định bằng biểu thức
   
A. i = RU 0 cos  t +  . B. i = RU 0 cos  t −  .
 2  2
U U  
C. i = 0 cos (t ) . D. i = 0 cos  t −  .
R R  2
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t (U0  0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng điện dung của tụ điện lên, đồng thời giữ nguyên các
thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng. B. Dung kháng của tụ điện tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 12: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
2
cùng tần số, cùng biên độ E0 = 200 V và lệch pha nhau . Tại thời điểm suất điện động e1 = −100 3 V, suất
3
điện động e2 = 0 V thì e3 có giá trị bằng
A. 200 V. B. 100 3 V. C. 0. D. –200 V.
Câu 13: Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn đúng phương và chiều của cường độ điện trường E ,
cảm ứng từ B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ tại một điểm trong không gian khi nó lan truyền
qua?
E
E
B E
E B
v
v
v
v

B B

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 14: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 15: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng
là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng
cách giữa hai vân sáng bậc 1 ở hai bên vân trung tâm là
D 2D D D
A. . B. . C. . D. .
a a 2a 4a
Câu 17: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 18: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, F0 là lực hút giữa hạt nhân và electron khi
F0
nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Ban đầu electron của chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có F = , khi
81
đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử
này có thể phát ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19: Trong hiện tượng phóng xạ, khi cho ba tia phóng xạ  ,  ,  bay vào vùng không gian có điện
trường. Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là
A. tia  . B. tia  và tia  . C. tia  . D. tia  .
Câu 20: Biết khối lượng nghỉ của electron là me = 9,1.10−31 kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là
c = 3.108 m/s. Một electron chuyển động với vận tốc v = 0, 6c có động năng gần bằng
A. 5, 46.10 −14 J. B. 1, 02.10 −13 J. C. 2, 05.10 −14 J. D. 2,95.10 −14 J.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng của con lắc đi qua vị trí cao nhất là
l g g l
A. T =  . B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 .
g l l g
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 40 mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L = 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 70 . Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ
độ dòng điện trong mạch bằngs
   
A. − . B. + . C. + . D. − .
3 3 4 4
Câu 23: Một thanh MN , chiều dài l = 10 cm chuyển động đều với vận tốc v = 1 m/s trong từ trường đều
B = 0,1 T theo phương vuông góc với các đường sức như hình vẽ. Hiệu
điện thế hình thành giữa hai đầu M , N của thanh là B

A. U MN = +0, 01 V.
v
B. U MN = −0, 02 V.
M N

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
C. U MN = −0, 01 V.
D. U MN = +0, 02 V.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2 t ) cm ( t tính bằng giây). Kể từ thời điểm
2
ban đầu, tốc độ trung bình của con lắc trong khoản thời gian t =
s là
3
A. 15 cm/s. B. 80 cm/s. C. 20 cm/s. D. 14 cm/s.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì T = 0,1 s, bề rộng của
bụng sóng là 16 cm. Một điểm có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của bụng gần nhất một khoảng một phần
sáu bước sóng dao động với tốc độ cực đại bằng
A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 80 cm/s. D. 160 cm/s.
Câu 26: Điện năng ở một trạm phát được truyền đi công suất 200 kW đến nơi tiêu thụ. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và trạm thu sau mỗi ngày đêm lệch nhau thêm 480 kWh. Nếu công suất tiêu thụ trung
bình của mỗi hộ dân ở nơi thu là 0,25 kW thì sẽ cung cấp đủ điện cho bao nhiêu hộ dân?
A. 350 hộ. B. 360 hộ. C. 250 hộ. D. 720 hộ.
Câu 27: VOV3 (kênh âm nhạc) phát sóng lần đầu tiên vào 7:00 ngày 7 tháng 9 năm 1990 trên tần số FM
100,0 MHz. Chu kì của sóng này bằng
A. 10.10−9 s. B. 9, 5.10 −9 s. C. 2,8.10 −9 s. D. 9,1.10−9 s.
Câu 28: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 29: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện.
Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10−31
kg. Tỉ số giữa vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện trong hai trường hợp bằng
A. 1,24. B. 2,14. C. 3,15. D. 6,67.
Câu 30: Bắn một proton vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với
7

cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 450 . Lấy khối lượng của
mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa động năng của proton và động năng của hạt
nhân X là
A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 8.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo,
xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
bình phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài T ( s )
2 2

l của con lắc như hình bên. Lấy  = 3,14 . Giá trị trung bình
của g đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,96 m/s2.
 81 
B. 9,42 m/s2. arctan  
 20 
C. 9,58 m/s2.
O l ( m)
D. 9,74 m/s2.
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S 2 dao động theo phương vuông góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước có CS1 = CS 2 = 10 cm. Xét các điểm trên mặt
nước thuộc đoạn thẳng CS 2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S 2 một đoạn ngắn
nhất có gía trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 4 mm B. 7 mm C. 9 mm D. 5 mm
Câu 33: Cho mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần
Z L = 100 Ω. Biết điện áp cực đại trên điện trở là U 0 R = 100 V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở có
giá trị bằng 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên ở hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 160 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 120 V.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
10−4 10−4
Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị
4 8
bằng nhau. Giá trị của L bằng
1 2 1 3
A. H. B. H. C. H. D. H.
2  3 2
Câu 35: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 , của mạch
thứ hai là T2 = 4T1 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng
điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q ( 0  q  Q0 )
thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
1 1
A. 2. B. 4. C. . D. .
2 4
Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6625 μm. Số photon do nguồn sáng phát
ra trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h = 6, 625.10−34 Js. c = 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này

A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,45 W. D. 0,75 W.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện q = +2 μC và lò xo nhẹ cách điện có
độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một điện
trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng
theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ lớn cường E (105 Vm )
điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn 5
như hình vẽ. Lấy  = 10 . Vào thời điểm ban đầu
2

(t = 0) vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn


5 cm. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có
chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng
đường là
A. 17 cm. B. 25 cm. O 0,1 0, 2 0,3 0, 4 0,5 t ( s )
C. 20 cm. D. 16 cm.
Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4
cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là
hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Gọi d max là khoảng
dmax
cách lớn nhất giữa M và N , d min là khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N . Tỉ số có giá trị gần nhất
dmin
với giá trị nào sau đây?

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 1,001. B. 1,002. C. 1,003. D. 1,004.
Câu 39: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, trong đó L là cuộn cảm
thuần và X là đoạn mạch điện xoay chiều. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là
  C
uAN = 60 2 cos (t ) V và uMB = 80 2 cos  t −  V. Ứng với điện
L
 2 A M
X
N B
áp hiệu dụng giữa hai đầu AB có giá trị nhỏ nhất, điện áp hiệu dụng
ở hai đầu phần tử X bằng
A. 16 V. B. 48 V. C. 32 V. D. 24 V.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh
L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Các
đường cong ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn
1
cảm theo thời gian khi L = L0 . Biết t2 − t1 = và
360
5.10 −4
C= F . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
6
A. 100W B. 108 3 W
C. 36 3 W D. 100 3 W

 HẾT 

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
LÒI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 Hướng dẫn: Chọn B.
Sự nhiễm điện của thanh MN là nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 2 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o A = I 2 Rt .
Câu 3 Hướng dẫn: Chọn A.
Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự mất trật tự của mạng tinh thể.
Câu 4 Hướng dẫn: Chọn D.
Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi hiệu số giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
của hệ bằng 0.
Câu 5 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
T  m
o t =
= .
8 4 k
Câu 6 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
A= A12 + A22 = ( 3) + ( 4 ) = 5 cm.
2 2
o
Câu 7 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o  = 48 cm.
Câu 8 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o d1 − d 2 = n , với n = 0,  1,  2,... → cực đại dao thoa, biên độ dao động là 2a .
Câu 9 Hướng dẫn: Chọn A.
Độ trầm và độ bổng của âm gắn liền với tần số của âm.
Câu 10 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
U
o i = 0 cos (t ) .
R
Câu 11 Hướng dẫn: Chọn D.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm (khi xảy ra cộng hưởng cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 12 Hướng dẫn: Chọn B.

7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
E2

2
3
−200 +200
e

E1 E3

Biểu diễn vecto các dao động điện. Từ hình vẽ, ta có:
o e3 = + E0 cos ( 300 ) = +100 3 V.
Câu 13 Hướng dẫn: Chọn C.
Theo quy tắc nắm tay phải, ta thấy Hình 3 là phù hợp.
Câu 14 Hướng dẫn: Chọn B.
Các vật có nhiệt độ trên 20000 C vừa phát ra tia hồng ngoại và vừa phát ra tia tử ngoại.
Câu 15 Hướng dẫn: Chọn C.
Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi bị nung nóng ở áp suất thấp phát ra.
Câu 16 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
2 D
o xsang − sang = .
a
Câu 17 Hướng dẫn: Chọn B.
Đây là hiện tương quang – phát quang.
Câu 18 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
F F
o Fn = 40 = 0 → n = 3 .
n 81
o N = C3 = 3 .
2

Câu 19 Hướng dẫn: Chọn D.


Tia  không mang điện nên không bị lệch trong điện trường.
Câu 20 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
 
  2 
− 1 = 9,1.10−31. ( 3.108 ) 
1 1
o K = m0c 2  − 1 = 2, 05.10−14 J.
 v2   1 − 0, 62 
 1− 2   
 c 
Câu 21 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
l
o t = T = 2 .
g
Câu 22 Hướng dẫn: Chọn D.

8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Ta có:
 Z − ZC   ( 30 ) − ( 70 )  
o  = arctan  L  = rctan  =− .
 R   ( 40 )  4

Câu 23 Hướng dẫn: Chọn A.


Ta có:
o U MN = Blv = ( 0,1) . (10.10−2 ) . (1) = 0,01 V.
Câu 24 Hướng dẫn: Chọn A.

4
3

− S0 + S0
s

Ta có:
o t = 0 thì vật đang ở vị trí biên dương.
2  2 
o t = s →  = t = ( 2 )   =  + .
3  3 3
o S = 2,5S0 = 2,5. ( 4) = 10 cm.
S (10 )
o vtb = = = 15 cm/s.
t  2 
 
3
Câu 25 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
Lbung (16 )
o abung = = = 8 cm.
2 2
abung ( 8 )
o abung − 1  = = = 4 cm.
6
2 2
 2 
o vmax = a =   . ( 4 ) = 80 cm/s.
 0,1 

Câu 26 Hướng dẫn: Chọn D.


Ta có:
E ( 480.3600000 )
o P = = = 20000 WW.
t ( 24.3600)

9 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Ptt P − P ( 200.10 ) − ( 20000 )
3

o n= = = = 720 .
P0 P0 ( 0, 25.103 )
Câu 27 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
1 1
o T= = = 10.10−9 s.
f (100.10 )
6

Câu 28 Hướng dẫn: Chọn C.


Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 29 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
hc hc 1 2 2hc  1 1 
o = + mvmax → vmax =  − .
 0 2 m   0 

2 ( 6, 625.10−34 ) . ( 3.108 )  1 1   1 
thay số v1max =  −  .  −6   = 9, 61.105 m/s (1).
( 9,1.10 )
−31
 0, 243 0,5   10  

2 ( 6, 625.10−34 ) . ( 3.108 )  1 1   1 
v2 max =  −  .  −6   = 3, 05.105 m/s (1).
( 9,1.10 )
−31
 0, 452 0,5   10  
v1max
o từ (1) và (2) →  3,15 .
v2max
Câu 30 Hướng dẫn: Chọn D.
p X1

450
pp

pX 2

Ta có:
o 1
1 p + 37 Li → 2 24 X .
( 4 ) cos 450 = 4 2 .
( )
vp mX
o 2 pX cos  = pp → =2 cos  = 2
vX mp (1)
2
m p  vP   1 
( )
Kp 2
o =   =  4 2 =8
K X mX  v X   4 
Câu 31 Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có:
( 2 ) ( 2 )
2 2

o T 2
= l → tan  = .
g g

10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
( 2 ) ( 2 )
2 2

o g= =
 9, 74 m/s2.
tan 
 81 
 
 20 
Câu 32 Hướng dẫn: Chọn B.
C

k =6

600 d
1 d2
S1 S2

Ta có:
v ( 75)
o = = = 1,5 cm.
f ( 50 )
o .
Để M là một điểm trên CS 2 cực đại và gần phải nằm trên hypebol cực đại ứng với k = 6
d1 − d2 = 6
→ ( d2 + 9 ) = d22 − 10d 2 + 100 → d 2  6, 7 mm.
2
o  2
d1 = d2 + 10 − 2.d .10cos ( 60 )
2 2 0

Câu 33 Hướng dẫn: Chọ 1 2 =


SS (10 ) = 6,3 n C.
 (1,5)
Ta có:
o Z L = 2 R → U0 L = 2U0 R = 2. (100) = 200 V.
2 2 2
 u   u   u 
2
 50 
o uR ⊥ uL →  R  +  L  = 1 → uL = U 0 L 1 −  R  =  ( 200 ) 1 −   = 100 3 V.
 U0R   U0L   U0R   100 
o ( uR ) → uL = +100 3 V.
o u = uR + uL = ( 50 ) + (100 3 )  223 V.
Câu 34 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o P = I 2 R → với P1 = P2 thì I1 = I 2 → C1 và C 2 là hai giá trị cho cùng I .
1 1 2 2.10−3
→ + = → Cch = .
C1 C2 Cch 3
1 3
o L= = H.
Cch 2
2
Câu 35 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o i và q dao động vuông pha nhau.
2 2
 q   i 
  +  = 1 → i =  Q0 − q .
2 2

 0 
Q  Q0 

11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
i1 1 Q0 − q  T
2 2
o = = 1 = 2 =4.
i2 2 Q02 − q 2 2 T1
Câu 36 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

o P=
nhc
=
(1,51.10 ).( 6,625.10 ). (3.10 ) = 0, 453 W.
18 −34 8

 ( 0,6625.10 ) −6

Câu 37 Hướng dẫn: Chọn A.


O O1
A1 A

A1 A2

A3 A2

Ta có:

o T = 2
m
= 2
(100.10 ) = 0, 2 s.
−3

k 100
qE ( 2.10 ) . ( 5.10 )
−6 5

o OO1 = l = = = 1 cm.
k (100 )
o Thời gian điện trường duy trì trong mỗi lần là một nửa chu kì.
Ta có thể mô tả chuyển động của vật thành cách giai đoạn sau:
o Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí A cách vị trí lò xo không biến dạng O một đoạn OA = 5 cm.
o Điện trường tồn tại trong nửa chu kì từ 0 → 0,1 s vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O1
với biên độ 4 cm từ A → A1 .
o Điện trường mất đi vật lại dao động quanh vị trí lò xo không biến dạng O với biên độ 3 cm từ A1
đến A2 .
o Điện trường lại được duy trì một lần nữa trong khoảng thời gian từ 0,2 s đến 0,3 s vật dao động
quanh vị trí O1 với biên độ 2 cm thì A2 đến A3 .
→ Từ giản đồ ta thấy rằng, quãng đường vật đi được kể từ thời điểm ban đầu đến thời đểm vật đi qua vị trí
cân bằng lần thứ ba là
S = ( 4 + 4) + ( 3 + 3) + 3 = 17 cm

Câu 38 Hướng dẫn: Chọn D.

A B
aM + a N

12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Ta có:

o
L
=
( 60 ) = 4 → sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng.
0,5 0,5. ( 30 )
o MN = MN max → M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).
 1  
aM = 2 abung x AM = 12
o  →  .
a = 2 a x = 
 N 2
bung
 BN 8
2

( aM + aN ) + ( AB − xAM − xBN ) = ( )  30 30 
2
MN max = 2+ 2 2 +  60 − −   53,97 cm (1).
2
o
 12 8 
30 30
o MN min = AB − xAM − xBN = 60 − − = 53, 75 cm (2).
12 8
d max ( 53,97 )
o từ (1) và (2) → =  1, 004 .
d min ( 53, 75)

Câu 39 Hướng dẫn: Chọn B.


E

UL U AN
UX
U AB
O H
U MB
UC

Biễu diễn vecto các điện áp


Ta có:
o U AB = min khi U AB = OH .
o hệ thức lượng trong OEF

OH =
OE.OF
=
( 60) . (80) = 48 V.
OE 2 + OF 2 ( 60) + (80)
2 2

13 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 40 Hướng dẫn: Chọn B.
Biểu diễn hai thời điểm t1 và t2 trên đường tròn pha:
ut1 60 6 U
Xét: = = → U L = 2U
uLt 2 120 6 U L
Hệ quả bài toán: L thay đổi để U L cực đại :
U 
uRC ⊥ u → cos  = → =
UL 3
Theo đường tròn pha ta dễ thấy:
T 1 1
+ t2 − t1 = = →T = →  = 120 → ZC = 100 
6 360 60

 60 6
U 0 = 
= 120 2
U = 120

 cos → → U RC = 2402 − 1202 = 120 3
 6 U L = 240

U 0 L = 2U 0 = 240 2
Dựa vào giản đồ, ta dễ tính được:
 U
UC = U RC cos =120 3.cos = 180V → I = C = 1,8 A
6 ZC

Công suất tiêu thụ: P = UI cos  = 120.1,8.cos = 108 3 W
6

14 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like