You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2

Câu 1. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện sẽ thay đổi như thế nào nếu chu vi
vòng tròn tăng 2 lần?
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện
chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. Các đường sức là các đường tròn;
B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn;
C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc nắm bàn tay phải;
D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.

Câu 3. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là
I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A và ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của
hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 7,5.10-6 T. B. 5,0.10-7 T. C. 7,5.10-7 T. D. 5,0.10-6 T.
Câu 4. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên điện tích và dòng điện đặt trong nó.
B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
D. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
Câu 5. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm
nào sau đây?
A. Vuông góc với dây đẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và dòng điện.
C. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 6. Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa hai nam châm. B. giữa hai dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 7. Một đoạn dây dẫn dài 15cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với đường sức từ. Dòng điện
chạy qua dây có cường độ 7,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2N. Độ lớn cảm ứng từ của từ
trường là
A. 2,67.10-4T. B. 2,67.10-2T. C. 2,76.10-4T. D. 2,76.10-2T.
Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện
chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B tỉ lệ với
A. Độ lớn vận tốc của hạt. B. Độ lớn điện tích của hạt

C. Góc hợp bởi v và B


F=B.v./q/.sina
Vì tỉ lệ thuận với sina chứ ko phải a. D. Độ lớn cảm ứng từ.
1
Câu 9. Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B T . Từ

thông gửi qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp bởi mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 là
A. 12,5 Wb. B. 1,25.10-3 Wb. C. 50 Wb. D. 0,005 Wb.
Câu 10. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có
đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 30 Wb. B. 60 Wb C. 120 Wb D. 15 Wb
Câu 11. Dòng điện Phu-cô là
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
B. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.
D. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
Câu 12. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại
gần hoặc ra xa nam châm:
IC IC IC
v v v v
SN SN SN SN

IC  0
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. hình 2. B. hình 3. C. hình 4. D. hình 1.


Câu 13. Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này quấn thành
ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là

A. 3, 53.104 H. B. 5, 65.103 H. C. 11, 31H. D. 2,83.106 H.

Câu 14. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn cảm biến
thiên với tốc độ 20A/s thì suất điện động tự cảm có giá trị bằng
A. 4V B. 20V C. 0,01V D. 100V
Câu 15. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng:
A. Ánh sáng bị ( lệch phương) gẫy khúc khi truyền xuyên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt.
B. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 16. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với
góc tới i 0  i  900 , góc khúc xạ là r thỏa mãn
A. r  i . B. r  i . C. r  i . D. r  i .
Câu 17. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới là i và góc
khúc xạ là r. Khi i = 2r thì biểu thức đúng là
A. n = 2sini. B. n = 2cosr. C. n = sini. D. n = sinr.
Câu 18. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng:
A.Cường độ sáng giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng bj phản xạ toàn bộ trở lại khi chiều tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C.Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
D.Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 19. Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với
n1 > n2. Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn

A. sin igh  1
2
B. sin n2
n C. sin igh  1 D. sin 1
nn
n igh 1 n1 igh 1 2

Câu 20. Cho các môi trường trong suốt có chiết suất là n1= 1,5; n2= 4/3; n3 = 1; n4 = 2 . Hiện tượng phản
xạ toàn phần có thể xảy ra khi tia sáng đơn sắc chiếu từ môi trường
A. n1 sang môi trường n2. Do n1>n2 B. n3 sang các môi trường n4.
C. n2 sang các môi trường n4. D. n4 sang các môi trường n1.
Câu 21. Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy một bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình
tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước
yên lặng và mức nước là h = 2,0 m. Cho chiết suất của nước là n = 4 . Giá trị nhỏ nhất của R để người ở
3
ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:

A. 2,27 m. B. 2,83 m. C. 2,58 m. D. 3,40 m.


Câu 22. Vật thật qua thấu kính phân kì
A. Luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. Luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 23. Để thu được ảnh thật lớn hơn vật qua thấu kính hội tụ tiêu cự f thì khoảng cách từ vật tới thấu
kính có thể có giá trị:
A. Từ f đến 2f. B. Lớn hơn 2f. C. Từ 0 đến f. D. Bằng 2f.
Câu 24. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật
A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.
B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.
C. tại tiêu điểm vật của kính.
D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.

Câu 25. Số bội giác G của một dụng cụ quang là:


A. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật.
B. tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật với góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang.
C. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật lớn nhất.
D. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt tại điểm
cực viễn của mắt.

Câu 26. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận không phụ thuộc yếu tố nào?
A. Tiêu cự của kính lúp. B. Độ lớn của vật.
C. Khoảng cách từ mắt đến kính. D. Khoảng cực cận OCC của mắt.

Câu 28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính.
A. 20 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 40 cm
Câu 29. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính
cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là:
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 40 cm.
Câu 30. Mắt không có tật là mắt
A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
Câu 31. Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo
A. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp. B. kính áp tròng
C. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. D. kính lão.
Câu 32. Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi:
A. vị trí màng lưới. B. vị trí thể thuỷ tinh.
C. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. D. độ cong thể thuỷ tinh.
Câu 33. Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở
A. vô cực B. điểm cực cân.
C. điểm cực viễn. D. điểm cách mắt 25cm.
Câu 34. Một người có điểm cực viễn cách mắt 1m. Người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu để
nhìn vật ở xa vô cùng mà không điều tiết?
A. -1 (dp) B. -10 (dp) C. 1 (dp) D. 10 (dp)
Câu 35. Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì
phải đeo sát mắt một kính
100
A. Phân kì có tiêu cự cm. B. Hội tụ có tiêu cự 20 cm.
3
100
C. Phân kì có tiêu cự 20 cm. D. Hội tụ có tiêu cự cm.
3
Câu 36. Trên vành của một kính lúp có ghi 10X, độ tụ của kính lúp này bằng
A. 40 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 10 dp.

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất
mỏng. Dùng sợi dây này quấn thành 1 ống dây với các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện chạy qua
ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10 -3(T). Hiệu điện thế giữa 2 đầu ống dây là
bao nhiêu?
Câu 2. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là
60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ
dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là bao nhiêu?

Câu 3.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A 1B1 là
ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn.
Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
Câu 4. Một người cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm, dùng kính lúp tiêu cự 5 cm quan sát vật AB
không điều tiết. Biết vật cách mắt 9,5 cm, khoảng cách từ mắt đến kính là bao nhiêu?

You might also like