Professional Documents
Culture Documents
File Bu I 11,12
File Bu I 11,12
2 U U 2MN
A. qUMN . B. q U MN . C. MN . D. .
q q
Câu 2 (MH 18): Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ.
Câu 3 (MH 18): Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua
khung dây này là
Câu 4 (MH 18): Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3. 108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33
đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,63. 108 m/s. B. 2,26. 105 km/s. C. 1,69. 105 km/s. D. 1,13. 108 m/s.
Câu 5 (QG 18): Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng
chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
qE E
A. . B. qEd. C. 2qEd. D. .
d qd
Câu 6 (QG 18): Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ
lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức:
r r I I
A. B 2.107 . B. B 2.107 . C. B 2.107 . D. B 2.107 .
I I r r
Câu 7 (QG 18): Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian
0,04 s,từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6. 103 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V.
Câu 8 (QG 18): Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60 0 , tia khúc xạ đi
vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn
sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là
A. 37,97 0 . B. 22,03 0 . C. 40,52 0 . D. 19,48 0 .
Câu 9 (QG 18): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của
thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu
kính
A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
INBOX PAGE: LỚP HỌC VẬT LÝ HÀ ĐÔNG ĐỂ ĐĂNG KÝ MUA KHÓA HỌC
12 BUỔI CHINH PHỤC 7 ĐIỂM MÔN LÝ KỲ THI 2O2O KHÓA HỌC 199K
Câu 10 (QG 18): Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức
điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d = MN là độ dài đại số
đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng?
U U
A. E . B. E . C. E = Ud. D. 2Ud.
2d d
Câu 11 (QG 18): Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chạy qua, đặt trong một từ
trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên
đoạn dây có độ lớn là
B I
A. F = . B. . C. BI2 . D. BI .
I B
Câu 12 (QG 18): Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt
là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 0,199. B. 0,870. C. 1,433. D. 1,149.
Câu 13 (QG 18): Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm 2 . Vòng dây được đặt trong từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 600 và có
độ lớn là 1,5. 104 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
Câu 14 (QG 18): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính
của thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là
A. 160 cm. B. 150 cm. C. 120 cm. D. 90 cm.
Câu 15 (QG 18): Hai điện tích điểm q1 và q 2 đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện
giữa chúng là 6,75. 103 N. Biết q1 + q 2 = 4.10 −8 C và q 2 > q1 . Lấy k = 9. 109 N. m 2C 2 . Giá trị của
q 2 là
INBOX PAGE: LỚP HỌC VẬT LÝ HÀ ĐÔNG ĐỂ ĐĂNG KÝ MUA KHÓA HỌC
12 BUỔI CHINH PHỤC 7 ĐIỂM MÔN LÝ KỲ THI 2O2O KHÓA HỌC 199K
Câu 19 (QG 18): Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõi và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có
chiết suất lần lượt là 1,52 và 1,42. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của
sợi quang đối với ánh sáng đơn sắc này là
Câu 29 (QG 19): Trong một điện trường đều có cường độ 1000V/m, một điện tích q=4. 108 C di
chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN=10 cm. Công của
lực điện tác dụng lên q là
Câu 30 (QG 19): Một hạt mang điện tích 2. 108 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ
trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là
0,025T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
Câu 32 (QG 19): Hai điện tích điểm q1 2.10 6 C và q 2 3.106 C đặt cách nhau 2 cm trong chân
không. Lấy k = 9. 109 N. m 2C 2 . Lực tương tác điện giữa chúng là
A. 3,6N. B. 5,4N. C. 2,7N. D. 1,8N.
Câu 33 (QG 19): Một hạt mang điện tích 2. 108 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ
trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,075T.
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
INBOX PAGE: LỚP HỌC VẬT LÝ HÀ ĐÔNG ĐỂ ĐĂNG KÝ MUA KHÓA HỌC
12 BUỔI CHINH PHỤC 7 ĐIỂM MÔN LÝ KỲ THI 2O2O KHÓA HỌC 199K
Câu 38 (QG 19): Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14 cm được đặt trong không khí.
Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra
tại tâm của vòng dây có độ lớn là:
Câu 41 (MH1 20): Một điện tích q 2.106 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng
của lực điện có độ lớn F 6.103 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 2000 V/m. B. 18000 V/m. C. 12000 V/m. D. 3000 V/m.
Câu 42 (MH1 20): Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,2A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong
không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại 1 điểm cách dây dẫn 0,1 m là
Câu 43 (MH1 20): Một điện trở R = 3,6 Ω được mắc vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất
điện động ξ = 8V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công
suất của nguồn điện là
A. 14,4W. B. 8W. C. 1,6W. D. 16W.
Câu 44 (MH1 20): Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính
trùng với trục Ox của hệ tọa độ Oxy. Điểm sáng A đặt gần trục chính ,
trước thấu kính. A’ là ảnh của A qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của
thấu kính là
A. 30cm. B. 60 cm.
C. 75cm. D. 12,5 cm.
Câu 45 (MH2 20): Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện không đổi chạy
qua là I. Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. P UI 2 . B. P UI. C. P U 2 I. D. P U 2 I 2 .
Câu 46 (MH2 20): Một mạch kín có điện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của
mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc . Từ thông qua diện tích S là
A. BScos . B. BSsin . C. Scos . D. Bsin.
Câu 47 (MH2 20): Một điện tích điểm q 5.10 6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác
dụng của lực điện có độ lớn F 4.103 N . Cường độ điện trường tại điểm M có độ lớn là
A. 9000V/m. B. 20000V/m. C. 800V/m. D. 1250V/m.
INBOX PAGE: LỚP HỌC VẬT LÝ HÀ ĐÔNG ĐỂ ĐĂNG KÝ MUA KHÓA HỌC
12 BUỔI CHINH PHỤC 7 ĐIỂM MÔN LÝ KỲ THI 2O2O KHÓA HỌC 199K
Câu 48 (MH2 20): Một người có mắt không bị tật có khoảng cực cận là 25cm. Để quan sát một vật
nhỏ, người này sử dụng kính lúp có độ tụ là 20dp. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cùng
là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 49 (QG 18): Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 12 V; r = 1 Ω; R 1 = 5 Ω;
R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1 là
A. 10,2 V. B. 4,8 V.
C. 9,6 V. D. 7,6 V.
Câu 50 (QG 18): Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 7,8 V; r = 0,4 Ω; R 1 =
R 2 = R 3 = 3 Ω; R = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua
nguồn điện có cường độ là
A. 2,79 A. B. 1,95 A
C. 3,59 A. D. 2,17 A
Câu 51 (QG 18): Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 9 V; r = 1 Ω; R 1 = 5Ω;
R 2 = 20 Ω; R 3 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu
R 1 là
A. 8,5 V. B. 6,0 V.
C. 4,5 V. D. 2,5 V.
Câu 52 (QG 18): Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ = 12 V; r = 1 Ω; R 1 = 3
Ω; R 2 = R 3 = 4 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R 1
là
A. 9,0 W. B. 6,0 W.
C. 4,5 W. D. 12,0 W.
Câu 53 (MH 19): Cho mạch điện như hình bên. Biết 1 = 3 V; r1 = 1 Ω; 2 = 6 V;
r2 = 1Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,67A. B. 2,0A.
C. 2,57A. D. 4,5A.
Câu 54 (MH 18): Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình
trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở
R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so
với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện
trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51. 102 T. Giá trị
của R là
A. 7 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω.
INBOX PAGE: LỚP HỌC VẬT LÝ HÀ ĐÔNG ĐỂ ĐĂNG KÝ MUA KHÓA HỌC