You are on page 1of 33

Giaovienvietnam.

com
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 – ĐẠI SỐ 10
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia Ou, Ov, Ow , ta có: sđ
 Ou, Ov  +sđ  Ov, Ow  sđ  Ou, Ow  - k 2  k  Z  .
Ð Ð Ð
k 2  k  Z 
B. Với ba điểm U ,V , W trên đường tròn định hướng : sđ UV +sđ VW sđ UW + .
C. Với ba tia Ou , Ov, Ox , ta có: sđ
 Ou, Ov   sđ  Ox, Ov  sđ  Ox, Ou  + k 2  k  Z  .
-
D. Với ba tia Ou, Ov, Ow , ta có: sđ
 Ov, Ou  +sđ  Ov, Ow  sđ  Ou, Ow  + k 2  k  Z  .
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:

 7 13 71
 
I. 4 II. 4 III. 4 IV. 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II, III và IV D. Chỉ I, II và IV
0
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là :
5 5 2 
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy  3,1416 )
A. 22054cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042cm

Câu 5: Xét góc lượng giác


 OA; OM  
, trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và
Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tan  , cot  cùng dấu
A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
3

Câu 7: Góc có số đo 16 được đổi sang số đo độ là :
A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. -32055'
0
Câu 8: Số đo radian của góc 30 là :
   
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ
 Ox, OA 300  k 3600 , k  Z . Khi đó sđ  OA, AC  bằng:
0 0
B.  45  k 360 , k  Z
0 0
A. 120  k 360 , k  Z
0 0
D. 135  k 360 , k  Z
0 0
C.  135  k 360 , k  Z

Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia


Ou , Ov, Ox . Xét các hệ thức sau:
I. sđ  Ou , Ov  sđ  Ou , Ox   sđ  Ox , Ov   k 2 , k  Z
II. sđ  Ou , Ov  sđ  Ox, Ov   sđ  Ox , Ou   k 2 , k  Z
III. sđ  Ou , Ov  sđ  Ov, Ox   sđ  Ox, Ou   k 2 , k  Z

Trang 1
Giaovienvietnam.com
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ I và III
Câu 11: Góc lượng giác có số đo  (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo
dạng :
0
A.   k180 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
0
B.   k 360 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C.   k 2 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D.   k (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
5 
 Ox, Ou    m2 , m  Z  Ox, Ov    n2 , n  Z
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ 2 và sđ 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.

C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc 4 .

Câu 13: Số đo độ của góc 4 là :
0 0 0
A. 60 . C. 30 . D. 45 .
0
B. 90 .
63
 Ox, Oz  
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ 2 thì hai tia Ox và Oz
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
3
C. Tạo với nhau một góc bằng 4 D. Đối nhau.
 0 0
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ AM 30  k 45 , k  Z ?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
0
Câu 16: Số đo radian của góc 270 là :
3 3 5

A.  . B. 2 . C. 4 . D. 27 .
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ
 Ox, OA 300  k 3600 , k  Z . Khi đó sđ  Ox, BC  bằng:
0 0 0 0
A. 175  h360 , h  Z B.  210  h360 , h  Z
0 0
C. 135  h360 , h  Z
0 0
D. 210  h360 , h  Z
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có
0
số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 4200 .
0 0 0
A. 130 . C.  120 . D. 420 .
0
B. 120 .
0
Câu 19: Góc 63 48' bằng (với  3,1416 )
A.
1,114 rad B. 1,107 rad C.
1,108rad D.
1,113rad
Câu 20: Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là:
A. 32, 46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm D. 32,5cm
Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:

Trang 2
Giaovienvietnam.com
A. 2,77cm . B. 2, 78cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .

Câu 22: Xét góc lượng giác


 OA; OM   , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và
Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sin  , cos  cùng dấu
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và III.

Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ


 Ox, Ou  450  m3600 , m  Z và sđ
 Ox, Ov   1350  n3600 , n  Z . Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 450 B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc.
Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ
 Ox, OA 300  k 3600 , k  Z . Khi đó sđ  Ox, AB  bằng
0 0 0 0
A. 120  n360 , n  Z B. 60  n360 , n  Z C.  30  n360 , n  Z D.  60  n360 , n  Z
0 0 0 0

5
Câu 25: Góc 8 bằng:
0 0
B. 112 5' C. 112 50 '
0 0
A. 112 30 ' D. 113
Câu 26: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo
bằng:
0 0 0
A. 12960 . C. 324000 . D. 64800 .
0
B. 32400 .
Câu 27: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
3 2
A. 120 B. 2 C. 12 D. 3
137
 Ou, Ov     Ou, Ov  có số đo dương nhỏ nhất là:
Câu 28: Biết góc lượng giác có số đo là 5 thì góc
A. 0, 6 B. 27, 4 C. 1, 4 D. 0, 4
AM   k , k  Z
Câu 29: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ 3 3 ?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 12

Trang 3
Giaovienvietnam.com
II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
2 2 2 2 2
Câu 30: Biểu thức sin x.tan x  4sin x  tan x  3cos x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng :
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
o o
A. cos 90 30  cos100 .
o o
B. sin 90  sin150 .
o o
C. sin 90 15  sin 90 30.
o o
D. sin 90 15 sin 90 30.
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 32: Giá trị của M cos 15  cos 25  cos 35  cos 45  cos 105  cos 115  cos 125 là:
7 1 2
M . M . M 3  .
A. M 4. B. 2 C. 2 D. 2
3 3
Câu 33: Cho tan   cot  m Tính giá trị biểu thức cot   tan  .
3 3 3
A. m  3m B. m  3m D. 3m  m
3
C. 3m  m
2  2 
cos       
Câu 34: Cho 5  3  . Khi đó tan  bằng:
21 21 21 21
 
A. 5 B. 2 C. 5 D. 3
5
sin a  cos a 
Câu 35: Cho 4 . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
9 3 5
A. 1 B. 32 C. 16 D. 4
1 p q
cos x  sin x  tan x = 
Câu 36: Nếu
0 0
2 và 0  x  180 thì 3 với cặp số nguyên (p, q) là:
A. (–4; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (8; 7)
 2 5
G cos 2  cos 2  ...  cos 2  cos 2 
Câu 37: Tính giá trị của 6 6 6 .
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
0 0 0 0 0
Câu 38: Biểu thức A cos 20  cos 40  cos 60  ...  cos160  cos180 có giá trị bằng :
A. A 1. B. A  1 C. A 2 . D. A  2 .
2
 sin  tan 
 cos +1   1
Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức   bằng:
1 1
2 2
A. 2 B. 1 + tan C. cos  D. sin 
 2 9
E sin  sin  ...  sin
Câu 40: Tính 5 5 5
A. 0 B. 1 C.  1 D.  2
3sin   2 cos 
3 3
Câu 41: Cho cot  3 . Khi đó 12sin   4 cos  có giá trị bằng :
1 5 3 1
 
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .

Trang 4
Giaovienvietnam.com
 3
A sin(  x)  cos(  x)  cot(2  x )  tan(  x)
Câu 42: Biểu thức 2 2 có biểu thức rút gọn là:
A. A 2 sin x . B. A  2sin x C. A 0 . D. A  2cot x .
8 6 2 4 2 2 2 2
Câu 43: Biểu thức A sin x  sin x cos x  sin x cos x  sin x cos x  cos x được rút gọn thành :
4
C. cos x .
4
A. sin x . B. 1. D. 2.
0 0 0 0
Câu 44: Giá trị của biểu thức tan 20 + tan 40 + 3 tan 20 .tan 40 bằng
3 3

A. 3 . B. 3 . C. - 3. D. 3.
B cos 44550  cos 9450  tan10350  cot   1500 0 
Câu 45: Tính
3 3 3 3
1  1 2 1  2 1
A. 3 B. 1 C. 3 D. 3
Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
o o o o o o
A. tan 45  tan 60 . C. sin 60  sin 80 . D. cos35  cos10 .
o o
B. cos 45  sin 45 .
Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
3 1 3
cos150o  . o
tan150o  . sin150o  .
A. 2 B. cot 150  3 . C. 3 D. 2
0 0 0 0
Câu 48: Tính M tan1 tan 2 tan 3 ....tan 89
1
A. 1 B. 2 C.  1 D. 2
1 1
(1  tan x  )(1  tan x  ) 2 tan n x (cos x 0)
Câu 49: Giả sử cos x cos x . Khi đó n có giá trị bằng:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:
3 1 1
(I) sin1200 = 2 (II) cos21200 = 1 – sin21200 (III) cos21200 = 4 (IV) cos1200= 2
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
sin 2a + sin 5a - sin 3a
A=
Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức 1 + cos a - 2sin 2 2a là
A. cos a . B. sin a . C. 2 cos a . D. 2sin a .
Câu 52: Cho tan   cot  m với | m |2 . Tính tan   cot 
2
A. m  4 B. m2  4 2
C.  m  4
2
D.  m  4
Câu 53: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ rục toạ độ Oxy . Nếu sđ
  
AM   k , k  Z sin   k 
2 thì 2  bằng:
k

A.  1 B.   1 C. 1 D. 0
   9  
P sin 2  sin 2  sin 2  sin 2  tan cot
Câu 54: Tính giá trị biểu thức 6 3 4 4 6 6
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Trang 5
Giaovienvietnam.com
2 0 2 0 2 0
Câu 55: Biểu thức A sin 10  sin 20  .....  sin 180 có giá trị bằng :
A. A 6 B. A 8. C. A 3 . D. A 10 .
Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM   k 2 , k  Z . Xác định vị trí của M khi
sin   1  cos 2 
A. M thuộc góc phần tư thứ I B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II
C. M thuộc góc phần tư thứ II D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV
Câu 57: Cho sin x  cos x m . Tính theo m giá trị.của M sin x.cosx :
m2  1 m2  1
B. 2
2 2
A. m  1 C. 2 D. m  1
2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 58: Biểu thức A cos 10  cos 20  cos 30  ...  cos 180 có giá trị bằng :
A. A 9 . B. A 3 . C. A 12 . D. A 6
1  3 
cot      
Câu 59: Cho 2  2  thì sin 2  .cos  có giá trị bằng :
2 4 4 2
A. 5 . B. 5 5 . C. 5 5 . D. 5 .
Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
1 1

A. 2 B. 2 C. 1 D. 3
3
sin
Câu 61: 10 bằng:
4   
cos cos 1  cos  cos
A. 5 B. C. 5 5 D. 5
2   
cos x     x  0
Câu 62: Cho 5  2  thì sin x có giá trị bằng :
3 3 1 1
A. 5. B. 5. C. 5. D. 5 .
0 0 0
Câu 63: Tính A sin 390  2sin1140  3cos1845
1 1 1 1
A. 2

1 2 3  3 2
B. 2

1 3 2  2 3
C. 2
 1 3 2  2 3    D. 2

1 2 3  3 2 
0 0 0
Câu 64: Tính A cos 630  sin1560  cot1230
3 3 3 3 3 3
 
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2

Câu 65: Cho cot x 2  3 . Tính giá trị của cos x :


2 3
A
A. A 5 B. 2 C. A 4 D. A 7
2rs
2 2
Câu 66: Nếu tan = r  s với  là góc nhọn và r>s>0 thì cos bằng:
r r 2  s2 rs r 2  s2
2 2 2 2
A. s B. 2r C. r  s D. r  s
Trang 6
Giaovienvietnam.com
1
3sin 4 x  cos 4 x  4 4
Câu 67: Giả sử 2 thì sin x  3cos x có giá trị bằng :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
0 0 0 0
Câu 68: Tính P cot1 cot 2 cot 3 ...cot 89
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
 3   3   3   3 
B cos   a   sin   a   cos   a   sin  a
Câu 69: Rút gọn biểu thức  2   2   2   2 
A.  2sin a B.  2 cos a C. 2sin a D. 2 cos a
Câu 70: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos   cos  . B. sin   sin  .
o
C. cos sin      90 . D. tan  tan   0.
Câu 71: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cos   0. B. tan  0. C. cot   0. D. sin  0.
 1  sin  1  sin 
0   
Câu 72: Cho 2 . Tính 1  sin  1  sin 
2 2 2 2
 
A. sin  B. cos  C. sin  D. cos  .
2 2
A  tan x  cot x    tan x  cot x 
Câu 73: Rút gọn biểu thức sau
A. A 2 B. A 1 C. A 4 D. A 3
4 
cos    
Câu 74: Cho 5 với 2 . Tính giá trị của biểu thức : M 10 sin   5cos 
1
A.  10 . B. 2 . C. 1 . D. 4
3
tan  3,    
Câu 75: Cho 2 .Ta có:
3 10 10 10
sin   cos   cos  
A. 10 B. Hai câu A. và C. C. 10 D. 10
1 7
cos      4
Câu 76: Cho 3 và 2 , khẳng định nào sau đây là đúng ?
2 2 2 2 2 2
sin   . sin   . sin   . sin   .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
2 2 2
Câu 77: Đơn giản biểu thức G (1  sin x) cot x  1  cot x
1 1
2
A. sin x B. cos x C. cosx D. sin x
0
Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc   30
1 3 1
cos   ; sin   ; tan   3 ; cot  
A. 2 2 3
1 3 1
cos   ; sin   ; tan   3 ; cot  
B. 2 2 3

Trang 7
Giaovienvietnam.com
2 2
cos   ; sin   ; tan   1; cot   1
C. 2 2
3 1 1
cos  ; sin  ; tan   ; cot   3
2 2 3
D.
2 2
Câu 79: Nếu tan   cot  2 thì tan a + cot a bằng bao nhiêu ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
1
sin    00    900 
Câu 80: Cho 3 . Khi đó cos bằng:
2 2 2 2 2 2
cos  cos  cos  cos 
A. 3. B. 3 . C. 3. D. 3 .

5 
sin   ,    
Câu 81: Cho 13 2 .Ta có:
5 12 12
tan   cos   cot  
A. 12 B. 13 C. 5 D. Hai câu B. và C.
Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
o o o o o o
A. cos 45 sin135 . C. cos 45 sin 45 . D. cos30 sin120 .
o o
B. cos120 sin 60 .

Câu 83: Nếu tan = 7 thì sin bằng:


7 7 7 7
 
A. 4 B. 4 C. 8 D. 8
cos x
T tan x 
Câu 84: Đơn giản biểu thức 1  sin x
1 1
A. sin x B. sinx C. cosx D. cos x
15 p
tan   <a <p
Câu 85: Cho 7 với 2 , khi đó giá trị của sin  bằng
7 15 7 15
 -
A. 274 . B. 274 . C. 274 . D. 274 .
2
 sin   tan  
  1
Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức  cos +1  bằng
1 1
2 2
A. cos  . B. 1 + tan a  . C. 2 . D. sin a .
0 0 0 0 0
Câu 87: Biểu thức A sin 20  sin 40  sin 60  ...  sin 340  sin 360 có giá trị bằng :
A. A 0 . B. A  1 C. A 1. D. A 2 .
 2 5
F sin 2  sin 2  ....  sin 2  sin 2 
Câu 88: Tính 6 6 6
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
sin x
E cot x 
Câu 89: Đơn giản biểu thức 1  cos x ta được

Trang 8
Giaovienvietnam.com
1 1
A. sin x B. cosx C. sinx D. cos x
 3   3   7   7 
C cos   a   sin   a   cos  a    sin  a  
Câu 90: Đơn giản biểu thức  2   2   2   2 
A. 2 cos a B.  2 cos a C. 2sin a D.  2 sin a
sin 75o  cos 75o 1
o o
Câu 91: Tìm giá trị của  (độ) thỏa mãn cos 75  sin 75 = 3 .
0 0 0
A. 15 . B. 35 . D. 75 .
0
C. 45 .
Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
0 0
A. sin1656 sin 36 . B. sin16560  sin 360.
0 0 0 0
C. cos1656 cos36 . D. cos1656 cos 54 .
Câu 93: Biểu thức (cot + tan)2 bằng:
1 1 1
2
 2 2 2
2 2
A. cot  – tan +2 B. sin  cos  2 2
C. cot  + tan –2 D. sin  cos 
2 2 9
tan   4   
Câu 94: Cho 3 và 2 , khẳng định nào sau đây là đúng ?
2 34 2 2 3 17 3 17
sin   . sin   . sin   . sin   .
A. 17 B. 17 C. 17 D. 17
4 
cosa = 0  
Câu 95: Cho 13 với 2 , khi đó giá trị của sin  bằng
153 3 17 153 153
- -
A. 169 . B. 13 . C. 169 . D. 169 .
0 0 0 0
Câu 96: Tính Q tan 20 tan 70  3 cot 20 cot 70
A. 1 B. 3 C. 1  3 D. 1  3
0 0 0 0 0 0
Câu 97: Giá trị D tan1 tan 2 ...tan 89 cot 89 ...cot 2 cot1 bằng
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Ð
Câu 98: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy . Nếu sđ AM
k , k  Z thì hoành độ điểm M bằng:
k
1
A.   B. 0 C. 1 D.  1
1
sin x  cos x 
Câu 99: Cho 2 và gọi M sin 3 x  cos3 x. Giá trị của M là:
1 11 7 11
M . M . M  . M  .
A. 8 B. 16 C. 16 D. 16
 5 
D sin   a   cos  13  a   3sin  a  5 
Câu 100: Đơn giản biểu thức  2 
A. 3sin a  2 cos a B. 3sin a C.  3sin a D. 2 cos a  3sin a
Câu 101: sin  0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ
A. I và IV B. II C. I và II D. I

Trang 9
Giaovienvietnam.com
7
   2
Câu 102: Cho 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan   0 B. cot   0 C. cos   0 D. sin   0
sin(  3280 ).sin 9580 cos(  5080 ).cos(  1022 0 )
A 0

Câu 103: Biểu thức cot 572 tan(  2120 ) có giá trị bằng :
A. A 1 . B. A  1 C. A 2 . D. A  2 .
3
   2
Câu 104: Cho cot   3 với 2 , khi đó giá trị của cos bằng
3 1 3 1
-
A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 .
Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x

AM   k 2 , k  Zx
,  
Câu 106: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ 2 . Xét
các mệnh đề sau đây:
     
cos      0 sin      0 cot      0
I.  2 II.  2 III.  2
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả I, II và III B. Chỉ I C. Chỉ II và III D. Chỉ I và II
3
0  
Câu 107: Cho sin a =- 0,7 với 2 , khi đó giá trị của tan a bằng
51 51 7 51 7 51
 
A. 10 . B. 10 . C. 51 . D. 51 .
2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 108: Giá trị của biểu thức S = cos 12 + cos 78 + cos 1 + cos 89 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
 1  sin  1  sin 
0   
Câu 109: Cho 2 . Rút gọn biểu thức 1  sin  1  sin 
2 2 2 2
 
A. cos  B. sin  C. cos  D. sin 
sin 2 x  2sin x.cos x
A
Câu 110: Cho tan x 2 . Tính cos 2 x  3sin 2 x
A. A 4 B. A 0 C. A 1 D. A 2
2sin   3cos 
Câu 111: Cho tan  3 . Khi đó 4sin   5cos  có giá trị bằng :
7 7 9 9
 
A. 9 . B. 9 . C. 7 . D. 7.
 2 9
D cos  cos  ...  cos
Câu 112: Tính 5 5 5
A. 0 B.  1 C. 1 D. 2

Trang 10
Giaovienvietnam.com
cos   sin 
Câu 113: Tìm giá trị của  ( độ) thỏa mãn cos   sin  = 3.
0 0 0
B. 75 . C. 45 . D. 35 .
0
A. 15 .
Câu 114: cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ
A. I và II B. II và IV C. I và IV D. I và III
2
Câu 115: Tính giá trị nhỏ nhất của F cos a  2sin a  2
A. 2 B.  1 C. 1 D. 0
Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin900>sin1800 B. sin90013’>sin90014’
0 0
C. tan45 >tan46 D. cot1280>cot1260
cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x
A 2

Câu 117: Rút gọn biểu thức sau cot x cot x
A. A 1 B. A 2 C. A 3 D. A 4
2 2
Câu 118: Nếu tan a  cot a 3 thì tan a  cot a có giá trị bằng :
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
4 
sin   0  
Câu 119: Cho 5 và 2 . Tính tan  .
3 3 4 3
A. 4 B. 4 C. 3 D. 5
A 2 sin 6 x  cos6 x  3 sin 4 x  cos 4 x
   
Câu 120: Rút gọn biểu thức sau
A. A  1 B. A 0 C. A 3 D. A 4
Câu 121: Câu nào sau đây đúng?
2
A. Nếu a dương thì sin a  1  cos a
B. Nếu a dương thì hai số cos a,sin a là số dương.
C. Nếu a âm thì cos a có thể âm hoặc dương.
D. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
Câu 122: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
sin  sin 180o   .
  
tan tan 180 o   . 
A. B.
cos  cos 180o   .
  cot cot  180 o
 .
C. D.
2sin 2 x  5sin x.cos x  cos 2 x
A
Câu 123: Cho tan x 3 . Tính 2sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x
4 4 23
A. 23 B. 26 C. 4 D. A 4
 3   3 
A cos  3  a   sin  a  3   cos  a    sin  a
Câu 124: Tính  2   2 
A. 4 B. 0 C. 1 D.  1
 2 8
C cos  cos  ...  cos  cos 
Câu 125: Tính 9 9 9
A. 0 B.  1 C. 2 D. 1

Trang 11
Giaovienvietnam.com
1 
cos x  0  
Câu 126: Cho 3, 2 . Tính giá trị của sin x :
3 2 2
A A
A. 8 B. 3 C. A 2 2 D. A  3
4 3
2 cos   (    )
Câu 127: Tính giá trị của biểu thức P  tan   tan sin  nếu cho 5 2
12 1
A. 15 B.  3 C. 3 D. 1
1
sin   900    1800
 
Câu 128: Cho 3 . Khi đó cos bằng:
2 2 2 2 2 2
cos  cos  cos  cos 
A. 3 . B. 3 . C. 3. D. 3.
Ð
Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM   k 2 , k  Z . Xác định vị trí của M khi
cos 2  cos 
A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV B. M thuộc góc phần tư thứ IV
C. M thuộc góc phần tư thứ I D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III
Câu 130: Cho tan   3 . Khi đó cot  bằng:
1 1
cot   cot  
A. cot  3 . B. 3. C. 3. D. cot   3 .
Câu 131: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào
sai?
A. tan  tan  . B. cot  cot  . C. .. D. cos  cos  .
Câu 132: Chọn giá trị của x để siny0 + sin(x–y)0 = sinx0 đúng với mọi y .
A. 90 B. 180 C. 270 D. 360
1
Câu 133: Biết cosx = 2 . Giá trị biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x bằng:
7 1 13
A. 4 B. 7 C. 4 D. 4
4  2 tan 2 450  cot 4 600
S
Câu 134: Tính giá trị biểu thức 3sin 3 900  4 cos 2 600  4 cot 450
1 19 25
1 
A. -1 B. 3 C. 54 D. 2
3
    
T 3 sin 2   2 tan   8 cos 2  3 cot 3
Câu 135: Tính giá trị biểu thức 4  4 6 2
1 19 25
1 
A. -1 B. 3 C. 54 D. 2
0 0 0
Câu 136: Tính L tan 20 tan 45 tan 70
A. 1 B. 0 C. 2 D.  1
2
Câu 137: Tính giá trị lớn nhất của E 2sin   sin   3
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Trang 12
Giaovienvietnam.com
2 2
2sin x  5sin x.cos x  cos x
A
Câu 138: Cho tan x 2 . Tính 2sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x
1 1
A A 
A. 11 B. A  11 C. 11 D. A 11
9 16 3 
N 5sin  3 tan  4 cos sin
Câu 139: Tính 2 3 2 7
A. N 1 B. N 2 C. N 3 D. N 1

  k 2 , k  Zx
Ð ,  
Câu 140: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM 2 . Xét
các mệnh đề sau
     
cos      0 sin      0 tan      0
I. 2  II. 2  III. 2 
Mệnh đề nào sai?
A. Cả I, II và III B. Chỉ II và III C. Chỉ II D. Chỉ I
Câu 141: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
 k
k tan(  ) ( 1) k
A. cos( k ) ( 1) B. 4 2
 k 2 
sin(  ) ( 1) k sin(  k ) ( 1) k
C. 4 2 2 D. 2
Câu 142: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
3 2
cos 9300  sin 3150 
A. 2 B. 2
0
D. cot 405  3
0
C. tan 495  1
0 0
Câu 143: Cho góc x thoả 0  x  90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin x  0 B. cos x  0 C. tan x  0 D. cot x  0
0 0 0 0
Câu 144: Giá trị của biểu thức tan 9  tan 27  tan 63  tan 81  bằng
1
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
2 3
sin     
Câu 145: Cho 5, 2 . Tính cos .
21 21 21 21
 
A. 25 B. 5 C. 25 D. 5
2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 146: Tính N sin 20  cos 40  ...  cos 160  sin 180
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
 
tan  2      
Câu 147: Cho 2  thì cos  có giá trị bằng :
1 1 3 3
A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Câu 148: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
4 4 2 2
A. sin x  cos x 1  2sin x cos x.
4 4
B. sin x  cos x 1.

Trang 13
Giaovienvietnam.com
6 6 2 2
C. sin x  cos x 1  3sin x cos x.
4 4 2 2
D. sin x  cos x sin x  cos x.
Câu 149: Giá trị của biểu thức P = msin00 + ncos00 + psin900 bằng:
A. n – p B. m + p C. m – p D. n + p
2 2
Câu 150: Nếu tan + cot =2 thì tan  + cot  bằng:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 151: Tính sin 10  sin 20  sin 30  ...  sin 70  sin 80
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 152: Cho hai góc  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin   cos  . B. tan  cot  . C. cot tan  . D. cos  sin  .
0 0
Câu 153: Cho góc x thoả 90  x  180 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. cos x  0 B. sin x  0 C. tan x  0 D. cot x  0
0
Câu 154: Cho a 1500 . Xét ba đẳng thức sau:
3 1
sin   cos  
I. 2 II. 2 III. tan   3
Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I và II B. Cả I, II và III C. Chỉ II và III D. Chỉ I và III
0
Câu 155: Tính các giá trị lượng giác của góc  240
3 1 1
cos   ; sin   ; tan   ; cot   3
A. 2 2 3
2 2
cos   ; sin   ; tan   1 ; cot   1
B. 2 2
1 3 1
cos   ; sin   ; tan   3 ; cot  
C. 2 2 3
1 3 1
cos   ; sin   ; tan   3 ; cot  
D. 2 2 3
Câu 156: Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng:
A. m B. n C. p D. m + n
2 0 2 0 2 0
Câu 157: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a sin90 + b cos90 + c cos180 bằng:
A. a2 + b2 B. a2 – b2 C. a2 – c2 D. b2 + c2
10
3   
Câu 158: Cho 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos   0 B. cot   0 C. tan   0 D. sin   0
cos x tan x
F  cot x cos x
Câu 159: Đơn giản biểu thức sin 2 x
1 1
A. cos x B. sin x C. cosx D. sinx
0 0 0 0
Câu 160: Cho tan15 2  3 .Tính M 2 tan1095  cot 915  tan 555

A.

M 2 2  3
B.

M 2 2  3 
C. M 2  3
 D. M 4
Câu 161: Xét các mệnh đề sau:

Trang 14
Giaovienvietnam.com
11  5 
I. sin sin   1505  k k
6  6  II. sin k   1 , k  Z III. cos k   1 , k  Z

Mệnh đề nào sai?


A. Chỉ I và III B. Chỉ I và II C. Chỉ II và III D. Chỉ I
2 2
tan x  sin x
2 2
tan n x
Câu 162: Giả sử cot x  cos x ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
2 0 2 0 2 0 2 0
Câu 163: Giá trị của biểu thức S = sin 3 + sin 15 + sin 75 + sin 87 bằng:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
0 0 0 0
Câu 164: Rút gọn biểu thức S = cos(90 –x)sin(180 –x) – sin(90 –x)cos(180 –x), ta được kết quả:
A. S = 1 B. S = 0 C. S = sin2x – cos2x D. S = 2sinxcosx
Câu 165: Đẳng thức nào sau đây là sai?
1 1
co s 2 x  . 2
1  cot 2 x.
A. 1  tan 2 x B. sin x
2
C. cos x  1  sin x
2 2
D. sin x 1  cos x.
Câu 166: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
3 3 3 3
sin13200  cos 7500  cot12000  tan 6900 
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3

Trang 15
Giaovienvietnam.com
III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
 
A tan x.tan (   x) tan (    x)
Câu 167: Giả sử 3 3 được rút gọn thành A  tan nx . Khi đó n bằng :
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 168: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:
3 2 1 1
A. 10 B. 9 C. 4 D. 6
0 0 0 0 0 0
Câu 169: Giá trị của biểu thức tan110 .tan 340  sin160 .cos110  sin 250 .cos340 bằng
A. 0 . B. 1 . C.  1 . D. 2 .
5
sin a 
Câu 170: Cho 3 . Tính cos 2a sin a
17 5 5 5 5
 
A. 27 B. 9 C. 27 D. 27
x sin kx
cot  cot x 
4 x
sin sin x
Câu 171: Biết 4 , với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là:
5 3 5 3
A. 4 B. 4 C. 8 D. 8
 
cos   sin   2  0    
Câu 172: Nếu  2  thì  bằng:
   
A. 6 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 173: Nếu a = 200 và b = 250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:
A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 + 2
1  5cos  
B tan 2
Câu 174: Tính 3  2 cos  , biết 2 .
2 20 2 10
 
A. 21 B. 9 C. 21 D. 21

  3  
tan     sin       
Câu 175: Giá trị của  3  bằng bao nhiêu khi 52 .
38  25 3 8 5 3 8 3 38 25 3
A. 11 . B. 11 . C. 11 . D. 11 .
1 1
0
 0
Câu 176: Giá trị của biểu thức sin18 sin 54 bằng
1 2 1 2
2 . B. 2 . C.  2 . 2 .
A. D.
Câu 177: Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:
 3 8 3 4 3
4  1   cos200 sin 700
 3  3 3
A. B. C. 2 D.

Trang 16
Giaovienvietnam.com
Câu 178: Nếu  là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:

A.
 
2  1 a1
B. a 1  a2  a C. a 1 D. a  1  a2  a
cos800  cos 200
0 0 0 0
Câu 179: Giá trị biểu thức sin 40 .cos10  sin10 .cos 40 bằng
3
A. 2 B. -1 C. 1 D. - sin( a  b)
   
sin cos  sin cos
15 10 10 15
2  2 
cos cos  sin sin
Câu 180: Giá trị biểu thức 15 5 5 5 bằng:
1
A.  1 B. 3 C. 1 D. 2

0
E tan   tan
Câu 181: Cho  60 , tính 4
1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 2
1 3
C 0

Câu 182: Đơn giản biểu thức sin10 cos100
0 0
B. 4cos 20 C. 8cos 20
0 0
A. 4sin 20 D. 8sin 20
3
sin  
Câu 183: Cho 4 . Khi đó cos 2 bằng:
1 7 7 1
 
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8.
   
sin .cos  sin cos
15 10 10 15
2  2 
cos cos  sin .sin
Câu 184: Giá trị biểu thức 15 5 15 5 là
3 3
A. - 2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 185: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2

3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos( 2 –x)
A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả
5 3  
sin a  ; cos b  (  a   ; 0  b  )
Câu 186: Biết 13 5 2 2 Hãy tính sin(a  b) .
63 56  33
A. 0 B. 65 C. 65 D. 65
 x 1
sin 
Câu 187: Nếu  là góc nhọn và 2 2 x thì tan a  bằng

Trang 17
Giaovienvietnam.com
x 1 1 x2  1
A. x  1 B. x2  1 C. x D. x
 
A tan 2 cot 2
Câu 188: Giá trị của biểu thức 24 24 bằng
12 - 2 3 12  2 3 12 + 2 3 12  2 3
A. 2 + 3 . B. 2  3 . C. 2 + 3 . D. 2  3 .
Câu 189: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng

1 1 1 1 1 1 x 
   cos x  cos , 0  x  .
2 2 2 2 2 2 n 2
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
1 
Câu 190: Cho a = 2 và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y  (0; 2 ), thế thì x+y bằng:
   
A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
1
cos 2a 
Câu 191: Cho 4 . Tính sin 2a cos a
3 10 5 6 3 10 5 6
A. 8 B. 16 C. 16 D. 8
 1 
B   1 .tan x
Câu 192: Biểu thức thu gọn của biểu thức  cos2x  là
A. tan 2x . B. cot 2x . C. cos2x . D. sin x .
a 1 b
sin 4 x   cos 2 x  cos 4 x
Câu 193: Ta có 8 2 8 với a, b   . Khi đó tổng a  b bằng :
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
sin100  sin200
0 0
Câu 194: Biểu thức cos10  cos20 bằng:
A. tan100+tan200 B. tan300 C. cot100+ cot 200 D. tan150
a b c
 cos 4 x  cos x
Câu 195: Ta có sin8x + cos8x = 64 16 16 với a, b   . Khi đó a  5b  c bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 x 1
sin 
Câu 196: Nếu  là góc nhọn và 2 2 x thì cot  bằng:
x2  1 x 1 x2  1 1

A. x B. x  1
2
C. x  1 D. x2 1
Câu 197: Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là:
A. 180 B. 300 C. 360 D. 450
3tan 2   tan  
C 2
tan 2
Câu 198: Tính 2  3tan  , biết 2 .
A.  2 B. 14 C. 2 D. 34

Trang 18
Giaovienvietnam.com
1   
sin a = 0   cos    
Câu 199: Cho 3 với 2 , khi đó giá trị của  3  bằng
1 1 6 1
- 3 6
A. 6 2 . B. 6  3. C. 6 . D. 2.
3 3a a
cos a  cos cos
Câu 200: Cho 4 .Tính 2 2
23 7 23
A. 16 B. B C. 16 D. 8
  
sin   cos   2      0 
Câu 201: Nếu  2  thì  bằng:
   
   
A. 6 B. 4 C. 8 D. 3
 3 
 , sin     ...
Câu 202: “ Với mọi  2  ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …?
A. cos  B. sin  C.  cos  D.  sin 
sin xa
cos a.cos 2a.cos 4a... cos 16a 
Câu 203: Với a ≠ k, ta có x.sin ya Khi đó tích x. y có giá trị bằng
A. 8. B. 12. C. 32. D. 16.
Câu 204: Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos3 = 3cos3 +4cos B. cos3 = –4cos3 +3cos
C. cos3 = 3cos3 –4cos D. cos3 = 4cos3 –3cos
E tan 400 cot 200  tan 200
 
Câu 205: Tính
1 1
A. 2 B. 4 C. 2 D. 1
 
tan   cot  2  0    
Câu 206: Nếu  2  thì  bằng:
   
A. 8 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 207: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ?
2 4 2 4
A. cosx+ cos(x+ 3 )+ cos(x+ 3 ) B. sinx + sin(x+ 3 ) + sin(x+ 3 )
2 4 2 4
C. cos2x + cos2(x+ 3 ) + cos2(x+ 3 ) D. sin2x + sin2(x+ 3 ) + sin2(x- 3 )
0 0
Câu 208: Tính cos 36  cos 72
1 1 1

A. 2 B. 1 C. 4 D. 2
 2 4 6
cot a K sin  sin  sin
Câu 209: Cho 14 .Tính 7 7 7
a a a

A. a B. 2 C. 2 D. 4

Trang 19
Giaovienvietnam.com
   4
M sin cos  sin cos
Câu 210: Biểu thức 5 10 30 5 có giá trị bằng:
1 1 1

A. 1 B. 2 C. 2 D. 3
 2 3
D cos  cos  cos
Câu 211: Tính 7 7 7
1 1

A. 2 B. 1 C. 2 D.  1
sin 4 x  cos 4 x  cos 2 x
A
Câu 212: Biểu thức 2(1  cos 2 x) 2
được rút gọn thành A cos  . Khi đó  bằng :
x x
A. 2 x . B. 3 . C. 2 . D. x .
Câu 213: Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng:
A. 2 B. 2 C. 0,5 D. 4
2
4 4 sin 2 
Câu 214: Tính giá trị của biểu thức P sin   cos  biết 3
1 9 7
A. 3 . B. 1 . C. 7 . D. 9 .
0 0 0
Câu 215: Tính cos15 cos 45 cos 75
2 2 2 2
A. 16 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 216: Giả sử cos x  sin x a  b cos 4 x với a, b   . Khi đó tổng a  b bằng:
6 6

3 5 3
A. 8 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
900 2700
sin cos
Câu 217: Giá trị biểu thức 4 4 bằng:
1 2 1 2  1 2
1     1 1  
2 2  21 2  2 2 2 
A.  B. C.  D. 
1 3
sin a + cosa =  
Câu 218: Cho 2 với 4 . Khi đó giá trị của tan 2a bằng
3 3 3 3
 
A. 4. B. 7 . C. 7. D. 4 .
0 0 0 0
Câu 219: Giá trị của biểu thức cot 30  cot 40  cot 50  cot 60   bằng
4 sin100 8cos 200 4 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
1 1 1 1
2
+ 2
+ 2 + 2 =6
Câu 220: Biết sin x cos x tan x cot x . Khi đó giá trị của cos2x bằng
A.  2 . B. 2 . C.  1 . D. 0 .
0 0
Câu 221: Tính giá trị của A cos 75  sin105

Trang 20
Giaovienvietnam.com
6 6
A. 2 6 B. 4 C. 6 D. 2
 5
sin
 sin
F 9 9
 5
cos  cos
Câu 222: Tính giá trị của 9 9
3 3

A.  3 B. 3 C. 3 D. 3
1
sin   cos  
Câu 223: Nếu 2 thì sin 2 bằng:
3 3 3 1

A. 4 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 224: Cho cos120 = sin180 + sin0, giá trị dương nhỏ nhất của  là
A. 35 . B. 42 . C. 32 . D. 6 .
12 3  
sin a  ;  a  2 cos   a 
Câu 225: Cho 13 2 . Tính 3 .
12  5 3 12  5 3  5  12 3  5  12 3
A. 26 . B. 26 . C. 26 . D. 26 .
1
sin  
Cho  là góc thỏa 4 . Tính giá trị của biểu thức A (sin 4  2sin 2 ) cos 
Câu 226:
15 225 225 15
 
A. 8 . B. 128 . C. 128 . D. 8 .
0 0
Câu 227: Tính C cos36 cos 72
1 1
A. 1 B. 4 C. 2 D. 2
0 0 0 0
Câu 228: Tính F sin10 sin 30 sin 50 sin 70
1 1 1 1
A. 32 B. 4 C. 16 D. 8
2 4 8
H cos  cos  cos
Câu 229: Tính 9 9 9
1
A. 2 B.  1 C. 1 D. 0
o o o o
Câu 230: Biểu thức A  cos20 .cos40 .cos60 .cos80 có giá trị bằng :
1 1 1
A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Câu 231: Giá trị của biểu thức cos360 – cos720 bằng:
1 1
A. 3 B. 2 C. 3 6 D. 2 3  3
  
D sin cos cos
Câu 232: Tính 16 16 8

Trang 21
Giaovienvietnam.com
2 2 2
A. 2 B. 2 C. 4 D. 8
4 0 4 0 2 0 2 0
Câu 233: Tính cos 75  sin 75  4sin 75 cos 75
3 5 9 7
A. 4 B. 4 C. 8 D. 8
Câu 234: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:
A. 9 B. 18 C. 27 D. 45
2
sin  
Câu 235: Tính giá trị của biểu thức P (1  3cos 2 )(2  3cos 2 ) biết 3
49 50 48 47
P P P P
A. 27 . B. 27 . C. 27 . D. 27 .
sin x  sin 3x  sin 5 x
A
Câu 236: Biểu thức cos x  cos 3 x  cos 5 x được rút gọn thành:
A.  tan 3 x . B. cot 3x . C. cot x . D. tan 3x .
Câu 237: Cho cos180 = cos780 + cos 0, giá trị dương nhỏ nhất của  là:
A. 62 B. 28 C. 32 D. 42
0 0 0 0 0
Câu 238: Tính B cos 68 cos 78  cos 22 cos12  cos10
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 239: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được:
A. cosx B. sinx C. sinxcos2y D. cosxcos2y
2
Câu 240: Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x –px+q=0 và cot và cot là hai nghiệm
của phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng:
1 p q
2 2
A. pq B. pq C. q D. p
M cos a  cos  a  1200   cos  a  1200 
Câu 241: Tính
A. 0 B.  2 C. 2 D. 1
1 1
0
 0
Câu 242: Giá trị của sin18 sin 54 bằng:
1 2 1 2
A. 2 B. 2 C. 2 D. –2
4 5
Câu 243: Tam giác ABC có cosA = 5 và cosB = 13 . Lúc đó cosC bằng:
16 56 16 36

A. 65 B. 65 C. 65 D. 65
Câu 244: Đẳng thức nào sau đây sai?
6 2 6 2
0 cos 750  sin 750  0
A. tan 75 2  3 B. 4 C. 4 D. cot 75 3  2
Câu 245: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
   
cos x  sin x  2 sin  x   cos x  sin x  2cos x  
1)  4 2)  4

Trang 22
Giaovienvietnam.com
   
cos x  sin x  2 sin  x   cos x  sin x  2 sin   x 
3)  4 4) 4 
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một
8 5
sin a  , tan b 
Câu 246: Cho 17 12 và a, b là các góc nhọn. Khi đó sin(a  b) có giá trị bằng :
140 21 140 21
A. 220 . B. 221 . C. 221 . D. 220 .
sin a  sin 3a + sin 5a
A
Câu 247: Biểu thức thu gọn của biểu thức cos a  cos3a +cos5a là
A. sin 3a . B. cos 3a . C. tan 3a . D. 1  tan 3a .

Trang 23
Giaovienvietnam.com
IV. MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
A B C
cos A  cosB  cosC  a  bsin sin sin
Câu 248: Cho tam giác ABC có 2 2 2 . Khi đó tích a.b bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
tan B sin2 B

2
Câu 249: Cho tam giác ABC thỏa mãn tanC sin C thì :
A. Tam giác ABC cân B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều D. Tam giác ABC vuông hoặc cân
sin A  sin B 1
 (tan A  tan B )
Câu 250: Cho tam giác ABC thỏa mãn cos A  cos B 2 thì :
A. Tam giác ABC cân B. Tam giác ABC vuông
C. Tam giác ABC đều D. Không tồn tại tam giác ABC
1
cos A.cos B.cos C 
Câu 251: Cho tam giác ABC thỏa mãn 8 thì :
A. Không tồn tại tam giác ABC B. Tam giác ABC đều
C. Tam giác ABC cân D. Tam giác ABC vuông
Câu 252: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai:
sin C
tan A  tan B ( A, B 900 )
A. cos A.cos B .
A B C A B C
sin2  sin2  sin2  2sin sin sin
B. 2 2 2 2 2 2.
C. sin C sin A.cos B  sin B.cos A .
A B C A B C A B C A B C
cos .cos .cos sin sin cos  sin cos sin  cos sin sin
D. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2.
2 2
Câu 253: Nếu hai góc B và C của tam giác ABC thoả mãn: tan B sin C tan C sin B thì tam giác
này:
A. Vuông tại A B. Cân tại A C. Vuông tại B D. Cân tại C
sin B  sin C
sin A 
Câu 254: Nếu ba góc A, B, C của tam giác ABC thoả mãn cos B  cos C thì tam giác này:
A. Vuông tại A B. Vuông tại B C. Vuông tại C D. Cân tại A
A B C
sin A  sin B  sin C  a  b cos cos cos
Câu 255: Cho tam giác ABC có 2 2 2 . Khi đó tổng a  b bằng:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 256: Cho tam giác ABC thỏa mãn cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  1 thì :
A. Tam giác ABC vuông B. Không tồn tại tam giác ABC
C. Tam giác ABC đều D. Tam giác ABC cân
Câu 257: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai:
A B C A B C
cot  cot  cot cot .cot .cot
A. 2 2 2 2 2 2
0
B. tan A  tan B  tanC tan A.tan B.tanC ( A, B,C 90 )
C. cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1

Trang 24
Giaovienvietnam.com
A B B C C A
tan .tan  tan .tan  tan .tan 1
D. 2 2 2 2 2 2

----------------------
-------------------------

BỔ SUNG THÊM 50 CÂU DẠNG TRẮC NGHIỆM – ĐIỀN KHUYẾT – ĐÚNG-SAI


Câu 258: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
3π 2π
A. 120 π B. 2 C. 12 π D. 3

Câu 259 : Góc có số đo - 16 được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là :
A. 330 45' B. - 29030' C. -33045' D. 32055'

Câu 260: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và -4350 thì có cùng tia cuối. (Đúng)
3π 5π

B. Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo 4 và 4 thì có cùng điểm cuối
(Đúng)
(trên đường tròn định hướng)

+k 2 π , k ∈ Z
C. Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo 2

− +2 mπ , m∈ Z
và 2 thi có cùng điểm cuối (Sai)
0
D. Góc có số đo 3100 được đổi sang số đo rad là 17,22 π (Đúng)
68 π
E. Góc có số đo 5 được đổi sang số đo độ 180 (Sai)
Câu 261: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm (Đúng)
0
180
B. Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là
( )
π
(Đúng)
C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó (Sai)
D. Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm (Sai)
E. Nếu Ou, Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (2 k +1)π , k ∈ Z
(Đúng)
Câu 5 : Điền vào ô trống cho đúng .

Độ -2400 -6120 -9600 44550


Ra 68 π
d 7π 13π 5
3 6
4π 17π 16π 99 π
− − −
(Đáp án: 4200 ; 3
; 3900 ; ; 3 3 ; 80 ; 4 )
Câu 262 : Điền vào ...... cho đúng .
A. Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo
π 17 π
+k 2 π , k ∈ Z +m2 π ,m ∈ Z
4 và 4 thì có điểm cuối .......................................

Trang 25
Giaovienvietnam.com
B. Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov)
và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên ............................................................
C. Nếu hai tia Ou , Ov ......................... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là
π
(2 k +1) ,k ∈ Z
2 .

D. Nếu góc uOv có số đo bằng 3 thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là .......................

+k 2 π
(Đáp án: A. trùng nhau; B. 2 π ; C. vuông góc; D. 3 )

Câu 263: Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí

Cột 1 Cột 2
5π 1/ 4050
A. 9
B. 330 13π

2/ 6
9π 11π
C. 4 3/ 6
4/ 1000
D. -5100 17 π

5/ 6
(Đáp án: A-4; B-3 ;C-1; D-5)
Câu 264: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov)
Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng
Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí

Cột 1 Cột 2
A. -900 8π
1/ 7
36 π
B. 7 2/ 1060

15 π 3/ 2700

C. 11

D. 20060 4/ 2060


5/ 4
(Đáp án: A-3 ; B-1 ; C-5 ; D-4)
Câu 265 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.:
   
sin .cos  sin cos
15 10 10 15
cos
2 
cos  sin
2
.sin
 √3 3
15 5 15 5 bằng A. 1; B. 2 ; C. -1; D.- 2

Trang 26
Giaovienvietnam.com
Câu 266: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
cos80 0−cos200 √3 √3
sin 400 .cos10 0 +sin 100 . cos 400 bằng A.1; B. 2 ; C.-1; D.- 2

Câu 267: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi α ; β ta có:
A / cos( + )=cos +cos C. tan(   ) tan   tan 
tan α−tan β
B. cos( - )=cos cos -sin sin . D. tan (  - β ) = 1+tan α .tan β
Câu 268: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi α ; β ta có:
sin 4 α 1+ tan α π
A. cos 2 α
=tan2 α
C. 1−tan α
=tan α +
4 ( )
B. cos( + )=cos cos -sin sin D. sin(   ) sin  cos -cos sin

Câu 269: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau:
√3 sin α−.. .. . .. .. . cosα=sin π π
.. . .. .. . cosα+.. .. . .. sin α=cos ( +α )
A. 2 6 . C. 4

B.
cos ( π6 +α )=.. .. ...... .. ..... .. .. ...
D. sin   cos = 2 .............................
Câu 270: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau:
1−tan α . tan β 1+tan α .tan β
A. tan α +tan β = ……………… C. tan α−tan β =………………..
B. tan  . tan  .............................. D. cot(  β ) = …………………
+
Câu 271: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng:
A / 3sin   4sin 3 
1/ sin 2
B / sin   sin 2
2 / sin 3
C / 2sin  .cos
D/3sin

Đáp án: 1-C, 2-A.


Câu 272: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng
Nếu tam giác ABCcó ba Thì tam giác ABC:
gócA,B,C thoả mãn: A. đều.
sinA =cosB + cos C B.cân.
C. vuông
D. vuông cân
0
α= −30
Câu 273: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
1 3 1
cosα= ; sin α= √ ; tan α = √ 3 ; cot α=
A. 2 2 √3
1 3 1
cosα= − ; sin α= − √ ; tan α = −√ 3 ; cot α= −
B. 2 2 √3

Trang 27
Giaovienvietnam.com
cosα= −
√ 2 ; sin α= √2 ; tan α = −1 ; cot α= −1
C. 2 2
cosα=
√ 3 ; sin α= − 1 ; tan α = − 1 ; cot α= −√3
D. 2 2 √3
3 1 1
cosα= − √ ; sin α= ; tan α = − ; cot α= −√ 3
E. 2 2 √3
0
α= −135
Câu 274: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
1 √ 3 ; tan α = √ 3 ; cot α= 1
cosα= ; sin α=
A. 2 2 √3
1 3 1
cosα= − ; sin α= − √ ; tan α = −√ 3 ; cot α= −
B. 2 2 √3
cosα= −
√ 2 ; sin α= √2 ; tan α = −1 ; cot α= −1
C. 2 2
3 1 1
cosα= √ ; sin α= − ; tan α = − ; cot α= −√ 3
D. 2 2 √3
3 1 1
cosα= − √ ; sin α= ; tan α = − ; cot α= −√ 3
E. 2 2 √3
0
α= 240
Câu 275: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
1 3 1
cosα= ; sin α= √ ; tan α = √ 3 ; cot α=
A. 2 2 √3
1 3 1
cosα= − ; sin α= − √ ; tan α = −√ 3 ; cot α= −
B. 2 2 √3
cosα= −
√ 2 ; sin α= √2 ; tan α = −1 ; cot α= −1
C. 2 2
3 1 1
cosα= √ ; sin α= − ; tan α = − ; cot α= −√ 3
D. 2 2 √3
3 1 1
cosα= − √ ; sin α= ; tan α = − ; cot α= −√ 3
E. 2 2 √3
4−2 tan2 45 0 +cot 4 600
S=
Câu 276: Tính giá trị biểu thức 3 sin3 900 −4 cos2 60 0 +4 cot 450

1 19 25
1+ −
A.-1 B. √3 C. 54 D. 2

3
π π π π
Câu 277: Tính giá trị biểu thức
2
4 (
T =3 sin − 2 tan
4 )
−8 cos2 +3 cot 3
6 2

Trang 28
Giaovienvietnam.com
1 19 25
1+ −
A.-1 B. √3 C. 54 D. 2
cos x
D=tan x+
Câu 278: Đơn giản biểu thức 1+sin x

1 1
A. sin x B. cos x C. cosx D. sin2x E. sinx

sin x
E=cot x +
Câu 279: Đơn giản biểu thức 1+cos x

1 1
A. sin x B. cos x C. cosx D. sin2x E. sinx

cos x tan x
F= −cot x cos x
Câu 280: Đơn giản biểu thức si n 2 x

1 1
A. sin x B. cos x C. cosx D. sin2x E. sinx

2 2 2
Câu 291: Đơn giản biểu thức G=(1−sin x )cot x +1−cot x

1 1
A. sin x B. cos x C. cosx D. sin2x E. sinx

4
2 cos α =− ( π ¿¿
Câu 292: Tính giá trị của biểu thức P=tan α −tan α sin α nếu cho 5

12 1
A. 15 B. −√ 3 C. 3 D. 1 E.-1

sin
Câu 293: 10 là:
4π π π π
A . cos B . cos C . 1−cos D . − cos
5 5 5 5 Đáp án:
B
π π π 4π
M=sin cos +sin cos
Câu 294: Biểu thức 5 10 30 5 bằng:
A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2 D. M = 0
Câu295: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
cos1420> cos1430 Đ S Đáp án: Sai
Câu 296: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
2
tan α +cot α=
sin 2 α Đ S Đáp án:
Đúng
Câu 297: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.

Trang 29
Giaovienvietnam.com
5 3π
cos α=− π <α<
Cho 13 và 2 thì sin α = .................. Đáp
12

án: 13
Câu 298: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống............ Để có câu khẳng định đúng.
A B C
Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì:
cos ( + =
2 2 )
................ Đáp án:
sin
2
Câu 299: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái Cột phải
 A / t anx
1/ cos(  x)
2 B/cotx
2 / sin(  x) C/cosx
3 / t an( -x) D/sinx
4/cot( +x) E/-sinx
F/-tanx

Đáp án: 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B .


Câu 300: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái Cột phải
1/ cos3 A /1

 3
B/
2/tan 2
4 C / 1
2
3 / sin D/
3
3 3
7 2
4 / cot E/
6 2
F/ 3

Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F .


Câu 301: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không?
Với mọi α , β ta có:
A. cos (α −β )=cos α −cos β B. sin( α + β )=sin α +sin β
C. cos ( α +β )=cos α cos β−sin α sin β D. sin( α −β )=sin α cos β+cos α sin β
Đáp án: A. Sai B. Sai C. Đúng D. Sai

Câu 302: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không?
π kπ
tan ( + )=(−1 )k
A. cos(kπ)=(−1)k B. 4 2
π kπ √2 π
sin( + )=(−1)k sin( +kπ )=(−1)k
C. 4 2 2 D. 2
Đáp án : A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Đúng
Câu 303: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái Cột phải

Trang 30
Giaovienvietnam.com
1/120 
2
A/
2 /108 5
3
3/ 72 B/
5
4 /105 2
C/
3
3
D/
4
Đáp án: 1-D ; 2-C ; 3-A .

sin
Câu 304: 10 bằng:
4π π π π
cos cos 1−cos −cos
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
5 3 π π
sin a= ;cosb= ; <a< π ; 0< b<
Câu 305: Biết 13 5 2 2 Hãy tính: sin(a + b)
56 63 −33
A. 65 B. 65 C. 65 D. 0
Câu 306: Tính giá trị các biểu thức sau:
Cho π
−12 3 π cos( −a )=?
sin a= ; < α <2 π 3
13 2
Cho cos α=?
1
tan α = ;−π <α< 0
2
Cho tan α =?
−8 π
cos α = ; < α< π
17 2
−1 cos(2 π−α )=?
sin( π +α )=
Biết 3
π 5−12 √ 3 −2 √5
cos( −a )= cosα=
Đáp án: * 3 26 * 5
−15 2 √2
tan α= cos (2 π−α )=±
* 8 * 3
Câu 307: Xác định dấu của các số sau:
0
1/ sin 156
0
2/ cos(−80 )
−17 π
tan ( )
3/ 8
0
4/ tan 556
Đáp án: 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương

Câu 308: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái Cột phải

Trang 31
Giaovienvietnam.com
1/ sin 75 
2( 3  1)
A/
2 / cos75 
4
3 / tan15 B/2 3
4 / cot15 2( 3  1)
C/
4
D / 2  3
Đáp án: 1-C ; 2-A ; 3-B
Câu 309: cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ
A. I và II B. I và III
C. I và IV D. II và IV

Câu 310: sin  0 Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ
A. I B. II
C. I và II D. I và IV
2 3
sin     
Câu 311: Cho 5, 2 . Tính cos
21 29 21 21
A/ B/ C/ D /
25 25 25 25 Đáp án: D

Câu 312 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380
A / cos0 , cos15 , cos90 , cos135. B / cos135 , cos90 , cos15 , cos0.
C / cos90 , cos135 , cos15 , cos0 . D / cos0 , cos135 , cos90 , cos15 . Đáp án: B

cos[  (2k  1) ]
Câu 313: Giá trị 3 bằng :
3 1 1 3
A / B/ C / D/
2 2 2 2 Đáp án: C
Câu 314: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng

A / cos(x+ ) s inx
2 B / cos( -x)=sinx

D / sin( x  ) cosx
C / sin(  x)  cosx 2 Đáp án: D
Câu 315: Tìm  , sin  1 ?
 
B/  k 2 D/  k
A / k 2 2 C / k 2 Đáp án: B

Trang 32
Giaovienvietnam.com

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 10


Đ.Á Đ.Á Đ.Á Đ.Á Đ.Á Đ.Á Đ.Á
CÂU N CÂU N CÂU N CÂU N CÂU N CÂU N CÂU N
1 D 41 A 81 D 121 C 161 B 201 B 241 A
2 D 42 C 82 B 122 A 162 B 202 C 242 C
3 A 43 B 83 D 123 A 163 C 203 C 243 C
4 A 44 D 84 D 124 B 164 A 204 D 244 D
5 B 45 D 85 B 125 B 165 C 205 A 245 A
6 A 46 D 86 A 126 B 166 C 206 D 246 B
7 C 47 C 87 A 127 A 167 D 207 D 247 C
8 A 48 A 88 A 128 B 168 A 208 D 248 D
9 D 49 D 89 A 129 A 169 A 209 C 249 A
10 A 50 D 90 D 130 C 170 D 210 C 250 A
11 C 51 D 91 D 131 B 171 B 211 C 251 B
12 A 52 D 92 B 132 D 172 C 212 C 252 B
13 D 53 B 93 D 133 D 173 B 213 D 253 B
14 B 54 C 94 A 134 C 174 D 214 D 254 A
15 C 55 B 95 B 135 D 175 D 215 D 255 B
16 B 56 B 96 C 136 A 176 B 216 C 256 A
17 D 57 B 97 C 137 C 177 B 217 D 257 B
18 C 58 A 98 A 138 C 178 C 218 C 258 D
19 A 59 B 99 C 139 B 179 B 219 B 259 C
20 A 60 B 100 B 140 B 180 C 220 D 265 A
21 A 61 B 101 C 141 C 181 B 221 D 266 C
22 B 62 C 102 C 142 D 182 C 222 C 267 D
23 C 63 C 103 B 143 B 183 D 223 B 268 B
24 A 64 C 104 A 144 B 184 C 224 B 272 C
25 A 65 B 105 D 145 D 185 D 225 D 273 D
26 D 66 D 106 A 146 A 186 D 226 C 274 C
27 D 67 A 107 C 147 A 187 B 227 B 275 B
28 A 68 D 108 C 148 D 188 B 228 C 276 C
29 A 69 A 109 A 149 D 189 C 229 D 277 D
30 C 70 A 110 B 150 C 190 C 230 B 278 B
31 A 71 B 111 C 151 D 191 B 231 B 279 A
32 B 72 D 112 A 152 A 192 A 232 D 280 E
33 B 73 C 113 A 153 A 193 D 233 C 291 D
34 B 74 B 114 C 154 B 194 D 234 C 292 A
35 B 75 B 115 D 155 C 195 A 235 A 294 C
36 B 76 A 116 C 156 B 196 C 236 D 304 B
37 A 77 A 117 A 157 C 197 A 237 D 305 C
38 B 78 D 118 C 158 D 198 A 238 A 309 C
39 C 79 C 119 A 159 D 199 A 239 B 310 C
40 A 80 D 120 A 160 D 200 C 240 C

Trang 33

You might also like