Professional Documents
Culture Documents
Chương Vi - Bài 5: Góc: 1. Nhận Biết
Chương Vi - Bài 5: Góc: 1. Nhận Biết
1. NHẬN BIẾT
A. ^
MON
B. ^
MON ; ^
NOP ; ^
MOP
C. ^
MON ; ^
NOP
D. ^
NON ; ^
MOP
Câu 4. Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình
A. ^
ACB
B. ^
ACB; ^
ADC ; ^
ABC
C. ^
ACB ; ^
ACD ; ^
BCD
D. ^ ^
ACD ; BCD
A. Ox và Oy B. Oy và Oz C. Ox và Oz D. Đáp án khác
B. ^
BCA , đỉnh A, cạnh AB và AC
C. ^
ABC , đỉnh B, cạnh AB và AC
D. ^
BAC , đỉnh C, cạnh AB và AC
A. Điểm A, B
B. Điểm A, B, C
C. Điểm B, C
D. Điểm A
Câu 13. Cho các số đo góc 35⁰; 105⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89 ⁰. Có bao nhiêu góc là góc
nhọn?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
A. 16 B. 72 C. 36 D. 42
Câu 3. Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28
góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 4. Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36
góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 6. Lấy điểm H thuộc đoạn AB, nhận định nào dưới đây đúng?
A. H nằm ngoài góc xOy
B. H nằm trong góc xOy
C. Điểm H và N là hai điểm nằm trong góc xOy
D. Đáp án khác
Câu 7. Lấy điểm Q nằm trên đường thẳng AB nhưng không thuộc đoạn thẳng AB. Nhận
định nào sau đây sai?
A. N và Q không nằm trong góc xOy
B. Điểm Q nằm trong góc xOy
C. Cả hai đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 8. Cho ^
xOm = 45⁰ và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó số đo góc yAn bằng
1
^
xOm
Câu 9. Cho = 120⁰ và góc xOm bằng 2 số đo góc BAC. Khi đó số đo góc BAC
bằng
A. 50⁰ B. 40⁰ C. 60⁰ D. 30⁰
Câu 10. Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc
nhọn
A. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
B. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
C. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
D. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn
Câu 11. Cho các góc với số đo như sau: ^A = 90⁰; ^B = 35⁰; C
^ = 89⁰; ^
D = 100⁰. Góc nào là
góc nhọn?
A. Góc A
B. Góc B, góc C
C. Góc D
D. Góc A, góc D
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD. Số đo góc BAC bằng
A. 60⁰ B. 30⁰ C. 90⁰ D. 45⁰
Câu 13. Cho tứ giác ABCD có số đo góc ABC là 150 ⁰, số đo góc BCD là 100 ⁰, số đo
góc CDA là 50⁰ và số đo góc DAB là 60⁰. Tổng số đo các góc của tứ giác ABCD bằng
bao nhiêu?
A. 180⁰ B. 720⁰ C. 540⁰ D. 360⁰
Câu 14. Cho đường thẳng Oz cắt đường thẳng xy tại O sao cho ^
xOz = 110⁰. Tính số đo
góc yOz.
A. 20⁰ B. 40⁰ C. 70⁰ D. 60⁰
3. VẬN DỤNG
Câu 1. Gọi O là giao điểm của 3 đường thẳng xy; zt; uv. Kể tên các góc bẹt tạo thành
A. ^ ^ ; tOx
xOu ; uOt ^
B. ^ ^; ^
xOy ; uOv zOt
C. ^ ^
xOy ; uOv
^; ^
D. uOv zOt
Câu 2. Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy. Tia Ot nằm giữa hai
tia Ox, Oz. Lấy điểm A ∈ Ox; B ∈ Oy, đường thẳng AB cắt tia Oz; Ot theo thứ tự là M
và N. Chọn câu sai?
A. Điểm N nằm trong góc xOz
B. Điểm M nằm trong goác yOt
C. Điểm A nằm trong góc tOz
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại H. Số góc tạo thành là
A. 6 góc B. 9 góc C. 12 góc D. 15 góc
A. ^B< ^
D ^ <^
B. C D C. ^A < ^B ^
D. ^B < C
A. ^
D< ^B B. ^ ^
D<C C. ^B < ^A ^ < ^B
D. C
Câu 7. Cho ^ BOC = 96⁰. A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết ^
BOA = 40⁰. Vẽ tia OD
là tia đối của tia OA. Tính góc COD
A. 123⁰ B. 125⁰ C. 134⁰ D. 124⁰
A. Có hai cách: ^
xOz = 90⁰ hoặc ^
xOz = 160⁰
B. Có hai cách: ^
xOz = 90⁰ hoặc ^
xOz = 150⁰
C. Có một cách: ^
xOz = 90⁰
D. Có một cách: ^
xOz = 150⁰
Câu 9. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc
vuông?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 7 giờ 15 phút là
A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
Câu 2. Giả sử có n (n ≥ 2) đường thẳng đồng quy tại O thì số góc tạo thành là
n(n−1 )
A. 2n (n - 1) B. 2 C. 2n (2n - 1) D. n (2n -1)
Câu 4. Cho tam giác ABC biết AB = BC = AC. Số đo góc ABC bằng bao nhiêu?
A. 30⁰ B. 45⁰ C. 60⁰ D. 35⁰
Câu 5. Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Số đo góc
BOC là
A. 30⁰ B. 45⁰ C. 60⁰ D. 90⁰
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có các số đo như hình vẽ. Tính số đo góc ABD.