You are on page 1of 4

BÀI TẬP LỚP 9T TUẦN 43

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 90 , AB = 2cm, CD = 4cm, diện tích hình
thang ABCD bằng 6cm . Tính độ dài cạnh BC?
A. √2cm B. 2√2cm C. 3√2cm D. √3cm
Câu 2. Cho tam giác ABC có ABC = 60 , AB = 4cm, BC = 6cm. Tính độ dài cạnh AC?
A. 4√5cm B. 2√3cm C. 4√2cm D. 2√7cm
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Gọi
M và N lần lượt là trung điểm của IB và CD. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
A. 2√2cm B. 3cm C. 2√3cm D. √10cm
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Biết rằng AC = 8cm, AH = 4.8cm.
Gọi 𝑆 và 𝑆 lần lượt là diện tích các tam giác AHB và AHC. Tính tổng 2𝑆 + 𝑆 ?
A. 32.64cm B. 32.44cm C. 33.14cm D. 32.84cm
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 15cm. Kẻ đường cao CH. Biết rằng HB = 16cm.
Tính diện tích tam giác ABC?
A. 120cm B. 148cm C. 150cm D. 145cm
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB = 6cm. Trên các cạnh AB và BC lần
lượt lấy hai điểm M và N sao cho MA = 2MB, NC = 2NB. Biết rằng CM ⊥ AN. Tính diện tích
tam giác ABC?
A. 18√2cm B. 6√6cm C. 12√2cm D. 12√3cm
Câu 7. Hai đường tròn phân biệt có tối đa bao nhiêu điểm chung?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong (O; 6cm). Biết rằng 𝐵𝐴𝐶 = 45 . Tính diện
tích tam giác ABC?
A. 12 + 18√3cm B. 24 + 12√2cm C. 18 + 18√2cm D. 12 + 12√2cm
Câu 9. Cho hai đường tròn (O ; 3cm) và (O ; 2cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Gọi AB là tiếp
tuyến chung của hai đường tròn, trong đó A là tiếp điểm với (𝑂 ), B là tiếp điểm với (𝑂 ),
𝐴 ≠ 𝐵. Tính diện tích tứ giác 𝑂 𝐴𝐵𝑂 ?
A. 5√6cm B. 6√5cm C. 8√2cm D. 5√3cm
Câu 10. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ một điểm M bên ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến
MA và MB đến đường tròn (𝑂), trong đó A và B là các tiếp điểm. Biết rằng tam giác MAB là
tam giác vuông. Tính độ dài đoạn thẳng AB?
A. 4√2cm B. 2√2cm C. 2√3cm D. 3√2cm
Câu 11. Cho đa giác đều nội tiếp trong đường tròn (O; 6cm). Biết rằng cạnh của đa giác có độ
dài bằng 6𝑐𝑚. Tính diện tích của đa giác đã cho?
A. 24√6cm B. 36√6cm C. 54√3cm D. 54√2cm
Câu 12. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O; 3cm), AB < AC. Tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M, đoạn thẳng MO cắt (O) tại E. Biết rằng
BC = 6cm, MB = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng ME?
A. √3cm B. 2cm C. √5cm D. 3cm
Câu 13. Cho một hình vuông và một hình tam giác đều có cùng chu vi. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Hình tròn ngoại tiếp hình vuông có diện tích lớn hơn hình tròn ngoại tiếp tam giác đều.
B. Hình tròn ngoại tiếp hình vuông có diện tích nhỏ hơn hình tròn ngoại tiếp tam giác đều.
C. Hình tròn ngoại tiếp hình vuông có diện tích bằng hình tròn ngoại tiếp tam giác đều.
D. Hình tròn ngoại tiếp hình vuông có diện tích gấp đôi hình tròn ngoại tiếp tam giác đều.
Câu 14. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm. Tính diện tích hình vành khăn tạo thành
bởi đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông đã cho?
A. 4πcm B. 2πcm C. 6πcm D. 8πcm
Câu 15. Cho đường tròn (O). Từ một điểm M bên ngoài đường tròn kẻ tiếp tuyến MA (A là
tiếp điểm) và cát tuyến MBC ( B nằm giữa M và C) với đường tròn (O), tia MC nằm giữa hai
tia MA và MO. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống MO. Biết rằng 𝑀𝐵 =
2𝑐𝑚; 𝐵𝐶 = 3𝑐𝑚. Tính 𝑀𝐻. 𝑀𝑂?

A. 12cm B. 9cm C. 6cm D. 10cm


Câu 16. Cho nửa đường tròn (𝑂; 𝑅) đường kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm C. Đường

thẳng qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn (O) tại D. Biết rằng 𝐵𝐷 = . Tính độ
dài đoạn thẳng OC?
A. B. C. D.
Câu 17. Cho một mô hình gồm hai đường tròn bằng nhau tiếp và tiếp xúc ngoài với nhau
như hình vẽ. Hỏi mô hình này có bao nhiêu trục đối xứng trong mặt phẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
Câu 18. Trên một cánh đồng đầy cỏ có một khu vườn hình
chữ nhật ABCD. Khu vườn được rào xung quanh bởi hàng rào theo các cạnh của hình chữ
nhật ABCD. Một con dê ở ngoài khu vườn bị cột dây vào vị trí A. Biết rằng 𝐴𝐵 = 40𝑚, 𝐴𝐷 =
20𝑚 và độ dài sợi dây buộc con dê là 30m. Tìm diện tích cỏ tối đa mà con dê có thể ăn
được? A B
A. 700𝜋𝑚
B. 675𝜋𝑚 o
C. 900𝜋𝑚
D. 450𝜋𝑚

D C
Câu 19. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ một điểm A bất kỳ trên đường tròn vẽ các cung AB và
AC sao cho 𝑠đ𝐴𝐵 = 90 , 𝑠đ𝐴𝐶 = 120 , điểm A nằm trên cung BC lớn. Tính diện tích tam
giác ABC?
A. 3√3cm B. 1 + 2√3cm C. 4 + √2cm D. 3 + √3cm
Câu 20. Cho nửa đường tròn (O; 3cm) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa
đường tròn (O) kẻ lần lượt hai tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên Ax lấy điểm M bất
kỳ. Từ M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn (O), tiếp tuyến này cắt By tại N. Biết rằng tứ giác
AMNB có diện tích bằng 30cm . Tính độ dài đoạn thẳng AM?
A. 2cm B. √3cm C. √2cm D. 1cm
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 21.

a) Giải phương trình

 2x 2  10xy  7y 2  50
b) Giải hệ phương trình  2 .
 x  y 2  5

 y
 x  3 y  4 x
c) Giải hệ phương trình  .
 y  3x  4 x
 y

Câu 22. Cho tam giác ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn tâm(O). Kẻ đường cao AH của

tam giác ABC. Gọi P, Q lần lượt là chân của đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.

1) Chứng minh rằng BCQP là tứ giác nội tiếp.

2) Hai đường thẳng PQ và BC cắt nhau tại M. Chứng minh MH 2  MB.MC

Câu 23. Học sinh lớp 9T1 tham gia học vẽ, ngày thứ nhất có 1/6 số học sinh của lớp và 2

bạn tham gia, ngày thứ hai có thêm 1/4 số học sinh còn lại và 1 bạn tham gia, ngày thứ

ba có thêm 2/5 số học sinh còn lại sau hai ngày và 3 bạn tham gia, ngày thứ tư có 1/3 số

học sinh còn lại sau ba ngày và 1 bạn tham gia. Cuối cùng còn lại 5 học sinh chưa tham

gia. Hỏi lớp 9T1 có bao nhiêu học sinh?

Câu 24. Bến A, bến B cùng nằm trên một con sông và cách nhau 12km. Một ca nô xuất

phát từ bến A lúc 7 giờ 30 phút, xuôi dòng đến bến B lúc 8 giờ 6 phút. Ca nô khi đến B
thì nghỉ lại tại đó 15 phút, sau đó quay trở lại bến A và đến bến A lúc 9 giờ 9 phút. Tính

vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, ngược dòng và vận tốc ca-nô khi nước yên lặng?

Câu 25. Có hai thùng đựng dầu A và B. Lần đầu chuyển 26 lít từ thùng A sang thùng B.

Lần thứ hai chuyển từ thùng B sang thùng A một số lít dầu gấp 2 lần số lít dầu hiện có

ở thùng A. Lần thứ ba chuyển từ thùng A sang thùng B một số lít dầu đúng bằng số lít

dầu hiện có ở thùng B thì cuối cùng thùng A có 48 lít, thùng B có 60 lít. Hỏi lúc đầu mỗi

thùng có bao nhiêu lít dầu?

Câu 26. Cho tam giác nhọn ABC có . Đường tròn tâm O đường kính

cắt BC và AC lần lượt tại I và K. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B cắt AI tại D. Gọi H

là giao điểm của AI và BK.

a. Chứng minh rằng tứ giác IHKC nội tiếp.

b. Chứng minh rằng BC là phân giác của góc và tứ giác BDCH là hình thoi.

c. Cho tam giác ABC đều. Tính diện tích tứ giác BDCH theo R.

You might also like