You are on page 1of 2

BÀI TẬP LỚP 9T TUẦN 39

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hình thang vuông ABCD có 𝐴 = 𝐵 = 90 , 𝐴𝐵 = 𝐴𝐷 = 2cm, 𝐷𝐶 = 2√2cm. Tính
độ dài đường chéo AC?
A. 8cm B. 6cm C. 4√2cm D. 2√5cm
Câu 2. Cho hình thang ABCD có 𝐴𝐵 ∥ 𝐶𝐷, 𝐴𝐵 = 4cm, 𝐶𝐷 = 7cm. Trên các cạnh AD và BC
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho 𝑀𝐷 = 2𝑀𝐴, 𝑁𝐶 = 2𝑁𝐵. Tính độ dài MN?
A. 5cm B. 4cm C. 6cm D. cm
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3cm. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho 𝑀𝐷 = 2𝑀𝐴, 𝑁𝐵 = 2𝑁𝐶. Tính độ dài MN?
A. 4cm B. √10cm C. 2√3cm D. cm
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có 𝐴𝐵 = 8cm, 𝐴𝐷 = 4cm. Gọi M là trung điểm cạnh CD, N là
một điểm trên đường chéo AC sao cho 𝑁𝐶 = 3𝑁𝐴. Tính độ dài MN?
A. √10cm B. √11cm C. √13cm D. 2√3cm
Câu 5. Cho tam giác ABC có 𝐴𝐵 = 4cm, 𝐴𝐶 = 6cm. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các
điểm D và E sao cho 𝐵𝐷 = 𝐶𝐸. Đường thẳng DE cắt đường thẳng BC tại điểm I. Tính tỷ số ?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có 𝐴𝐵 = 6cm, độ dài đường cao 𝐴𝐻 = cm. Tính cạnh
BC?
A. 10cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm
Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A có 𝐴𝐵 = 5cm, 𝐵𝐶 = 8cm. Tính độ dài đường cao BK của
tam giác ABC?
A. 5cm B. cm C. 6cm D. cm
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết rằng 𝐴𝐻 =
cm, 𝐴𝑀 = 5cm. Tính độ dài cạnh AC?
A. 10cm B. 9cm C. 7cm D. 8cm
Câu 9. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có 𝐵𝐶 = 4cm. Diện tích lớn nhất có thể có của
tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A. 2cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có 𝐵𝐶 = 25cm, 𝐴𝐵 = 20cm. Kẻ đường cao AH của
tam giác ABC. Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại N. Tính độ dài CN?
A. 5,4cm B. 5,6cm C. 4,8cm D. 4cm
Câu 11. Cho tam giác ABC có 𝐴𝐵 = 11cm, 𝐴𝐶 = 15cm, 𝐵𝐶 = 20cm. Kẻ đường cao AH của
tam giác ABC. Tính độ dài HB?
A. 9cm B. 7,2cm C. 7,4cm D. 8cm
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, 𝐴𝐵 = 3cm, 𝐴𝐶 = 4cm. Gọi M là trung điểm của cạnh
BC. Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với BC, d cắt cạnh AC tại N. Tính độ dài MN?
A. 2cm B. cm C. cm D. cm
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A có 𝐴𝐵𝐶 = 30 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC = 2MB. Biết rằng 𝐴𝑀 = √13cm. Tính độ dài cạnh AC?
A. 6cm B. 4cm C. 2cm D. 3cm
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có 𝐴𝐷 = 6cm, 𝐶𝐷 = 8cm. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc
với AC cắt AC tại E và cắt AB tại F. Tính độ dài BF?
A. 3,5cm B. 3cm C. 4cm D. 4,5cm
Câu 15. Cho hình thang ABCD có 𝐴 = 𝐷 = 90 , 𝐵 = 60 , 𝐶𝐷 = 30cm, 𝐶𝐴 ⊥ 𝐶𝐵. Tính diện
tích hình thang ABCD?
A. 450√3cm B. 350√2cm C. 360√3cm D. 350√3cm
PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức với

Chứng minh rằng

Câu 2 (2,5 điểm). Cho parabol ( P ) : y   x 2 và đường thẳng ( d ) : y  2 mx  1 với là tham số.
a) Tìm toạ độ giao điểm của ( d ) và ( P ) khi
b) Chứng minh rằng với mỗi giá trị của thì ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt Gọi

là tung độ của và Tìm sao cho


Câu 3 (1,5 điểm). Một người đi xe máy từ địa điểm đến địa điểm cách nhau Vận

tốc trên quãng đường đầu không đổi, vận tốc trên quãng đường sau bằng vận

tốc trên quãng đường đầu. Khi đến người đó nghỉ phút và trở lại với vận tốc

lớn hơn vận tốc trên quãng đường đầu tiên lúc đi là km/h. Thời gian kể từ lúc xuất

phát tại đến khi xe trở về là giờ. Tính vận tốc của xe máy trên quãng đường người đó
đi từ về ?

Câu 4 (3,0 điểm). Cho ba điểm phân biệt, thẳng hàng và nằm giữa Trên cùng
một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng dựng hai tam giác đều và Gọi là
giao điểm của và
a) Chứng minh và là các tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh
c) Đường thẳng nối tâm của hai đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác và cắt
tương ứng tại Chứng minh tứ giác là hình thang.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho là ba số thực không âm và thoả mãn Chứng minh

You might also like