You are on page 1of 8

ÔN TẬP CUỐI KỲ I. ĐỀ SỐ 4.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu)


3
Câu 1. Cho góc  thỏa mãn     . Khẳng định dfdnào sau đây sai?
2
A. tan  0 . B. cot  0 . C. sin  0 . D. cos  0 .

Câu 2.Tập xác định của hàm số


sin x 1
y  cos x là:
 
A. \  k 2 , k  . B. \ k   , k  .
 
2
 
 
C. \ k , k . 
   k , k 
D. \
 2  2 .

Câu 3. Phương trình lượng giác 3tan x  3  0 có tập nghiệm là:
   
A. x    k . B. x    k . C. x   k . D. x   k .
3 6 6 3
Câu 4. Cho dãy số  với 
 n 1 . Tính u .
u u
n 4
n
2n  3
A. u4
5 4 C. u  5 D. u4 3
 9 B. u4  11 11  11
4

Câu 5. Cho cấp số nhân un có u1  5 và công bội q  2 . Số hạng là:


 u3

A. u3  10 . B. u3  20. C. u3  10. D. u3  20 .
Câu 6. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:

Độ dài mỗi nhóm


A. 10 . B. 20 . C. 42 . D. 5 .
Câu 7. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:

Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là


A. 156,5 . B. 157 . C. 157,5 . D. 158 .
Câu 8. Một hình chóp có đáy là lục giác có số cạnh là.
A. 12 cạnh. B. 6 cạnh. C. 10 cạnh. D. 8 cạnh.
Câu 9. Cho bốn điểm A, B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên đoạn AB lấy điểm M không
trùng với A và B. Điểm M không thuộc mặt phẳng nào sao đây:
A.  ABC  . B.  ABD  . C. CDM  . D.  ACD  .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc
trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai
mặt phẳng song song.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d qua S và song song với BD . B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AD . D. d qua S và song song với AC .
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. MN / /mp  ABC . B. MN / /mp SAB .

C. MN / /mp SCD . D. MN / /mp SBD .


Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 14. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Nếu hai mặt phẳng  P và  Q  lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với
nhau.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với
mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 16. Cho hình hộp ABCD.ABCD . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  ABBA // CDDC ' . B.  BCC ' B ' //  AA ' D  .


C.  ABCD //  ADD ' A ' . D.  BDA ' // CB ' D ' .
Câu 17. Chọn mệnh đề sai?
n
 2023  n n
A. lim  n2 9  2023 
 0. 0. C. lim    0 .
n 2024
 
B.  lim   0.
lim   n 10 n 2022
   
n 3
  D.
Câu 18. Cho và
f (x) 1 2x
g(x)  x2  2 . Tính lim f (x)  2g(x) 
x 2

A. 2 B. 9 C. 6. D. 5 .
Câu 19. Hàm số x3
f (x)  gián đoạn tại?
2x 
2

A. x  2 . B. 1
x  2. x  1. D. x  .
2
C.

Câu 20. Hàm số 2x 1


y liên tục trên các khoảng?
x 1
A. 
;1 và 1;  1 1 
 B. ; 1 và 1;  C. D. ; , ; 
   
2 2
   
3
Câu 21. Cho cot  3 và (     ). Tính sin .
2
1
A. sin  1 10
 . B. sin  10 . C. sin  . D. sin   10 .
10
 
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  cot 2x  là:
 
3
 
     
\
A.
  k  , k  . B. \   k  , k  .
 3 2  3
      
C. \ k , k . D. \   k , k .
   
6 2 6 2
   

Câu 23. Cho cấp số cộng u2  3


un  thỏa mãn  .Tìm công sai d của cấp số cộng này.
u6 
14
11 17
A. d  3. B. d  . C. d   . D. d  6 .
4 4
Câu 24. Cho cấp số nhân un có u1  3 và q  2. Tính tổng 7 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.

A. S7  129.
B. S7  C. S7  D. S7  128.
127. 129.
Câu 25. Số điểm một cầu thủ bóng rổ ghi được trong 20 trận đấu được cho trong bảng sau:

Tổng hợp số liệu trên vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: 11.5
A. 14, 25 . B. 11,175. C. 11,125 . D. 11, 25 .
Câu 26. Trong mặt phẳng   , cho 4 A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm S
điểm
không thuộc mặt phẳng   . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 5 điểm nói trên?
A. 10. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau và
M là một điểm trên cạnh SB .Tìm giao điểm của đường thẳng MD và mặt phẳng SAC 
A. Điểm H, trong đó
I  AC  BD H  MA SI
B. Điểm F, trong đó ,
F  MD  SI
I  AC  BD
,
C. Điểm K, trong đó I  AC  BD K  MC  SI
,
D. Điểm V, trong đó I  AC  BD , V  MB  SI
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD .
Chọn câu sai.
2
A. BG , AG và CD đồng qui B. G G  AB .
1 2 1 2
3
C. G1G2 //  ABD  . D. G1G2 //  ABC 
.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung
điểm
SA,SB,SC,SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?

A. EF. B. DC. C. AD. D. AB.


Câu 30. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB 
2MC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song  BCD  . B. MG song song  ABD .
C. MG song song  ACB  . D. MG song song  ACD  .
Câu 31. Cho lăng trụ
ABC.ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi đó CB song
song với
A.  BCM  . B.  ACM  . C. AM . D. AN .
4
Câu 32. Biết lim 2n  2a.5n  , a,b là số tự nhiên nhỏ nhất. Tính a  3b
n 2.3n  b.5n 7
2
A. . B. 21 . C. 22 . D. 23.
7

Câu 33. Tính tổng


1 1 1 n1
S   .... 1n ...
3 9 27 3
1 1 3 4
A. . B. . C. . D.

3 4 4 9
Câu 34. Tính
2x  bằng
5lim

x2
x2
A. 2 B.  C.  D. 0.

Câu 35. Biết rằng lim 3ax2  x 1


 4 . Giá trị a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau E. 21,333(3)
x 2x  3
A. 2;0 B.
C. 2; 4 D. 4;10
0;2

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).

Bài 1. Tính giới hạ Q  lim x 15  x2  x3  3x2  2 x2 1


M  lim N  lim .
5 5x  4  x  3 
x1
x x1
7x2 x x1

1 8 4
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm các cạnh SD.
a) Chứng minh OM // (SAB).
b) Tìm giao điểm của SA và (MBC).
c) Gọi Mặt phẳng (P) đi qua OM song song với SA. Xác định giao tuyến của mặt phẳng (P) với
các mặt phẳng (SCD), (SBC), (ABCD), (SAD).
Bài 3. Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi, biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có
64000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con?/

You might also like