You are on page 1of 2

LƯỢNG GIÁC

I. ĐƠN VỊ ĐO
Câu 1. Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là?
A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 600 .
C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
0
0 0 0 180
A. rad 1. B. rad 60 . C. rad 180 . D. rad .

Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?


0
0 0 0 180
A. 1 rad 1. B. 1 rad 60 . C. 1 rad 180 . D. 1 rad .

Câu 4. Nếu một cung tròn có số đo là a 0 thì số đo radian của nó là:


180 a
A. 180 a. B. . C. . D. .
a 180 180a
Câu 5. Nếu một cung tròn có số đo là 3a 0 thì số đo radian của nó là:
a a 180 60
A. . B. . C. . D. .
60 180 a a
Câu 6. Đổi số đo của góc 700 sang đơn vị radian.
70 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
18 18 18
Câu 7. Đổi số đo của góc 1080 sang đơn vị radian.
3 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
0
Câu 8. Đổi số đo của góc 45 32 ' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 0, 7947. B. 0, 7948. C. 0, 795. D. 0, 794.
Câu 9. Đổi số đo của góc 125045 sang đơn vị radian.
503 503 251 251
A. . B. . C. . D. .
720 720 360 360
Câu 10. Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ, phút, giây.
12
A. 150. B. 100. C. 60. D. 50.
3
Câu 11. Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ, phút, giây.
16
A. 33045 '. B. 29030 '. C. 33045 '. D. 32055.
Câu 12. Đổi số đo của góc 5 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
A. 286044 ' 28 ''. B. 286028 ' 44 ''. C. 2860. D. 286028 ' 44 ''.
3
Câu 13. Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ, phút, giây.
4
A. 42097 18 . B. 42058 . C. 42097 . D. 42058 18 .
Câu 14. Đổi số đo của góc 2 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
A. 114059 15 . B. 1140 35 . C. 114035 29 . D. 114059 .
II. ĐỘ DÀI CUNG TRÒN

Câu 15. Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo .
16
A. 3, 93cm. B. 2, 94cm. C. 3, 39cm. D. 1, 49cm.
Câu 16. Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1, 5 và bán kính bằng 20 cm .
A. 30cm . B. 40cm . C. 20cm . D. 60cm .
Câu 17. Một đường tròn có đường kính bằng 20cm . Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 350 .
A. 6, 01cm . B. 6,11cm . C. 6,21cm . D. 6, 31cm .
40
Câu 18. Tính số đo cung có độ dài của cung bằng cm trên đường tròn có bán kính 20 cm .
3
A. 1, 5rad . B. 0, 67rad . C. 800 . D. 880 .
Câu 19. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo radian của cung tròn đó là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 20. Trên đường tròn bán kính R , cung tròn có độ dài bằng độ dài nửa đường tròn thì có số đo là:
6
A. / 2 B. / 3 C. / 4 D. / 6 .
Câu 21. Một cung có độ dài 10cm , có số đo bằng radian là 2, 5 thì đường tròn của cung đó có bán kính là:
A. 2, 5cm . B. 3, 5cm . C. 4cm . D. 4, 5cm .
Câu 22. Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay được 1
góc bao nhiêu độ.
8 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 8 5 3
Câu 23. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
III. GÓC LƯỢNG GIÁC
Câu 24. Cho góc lượng giác Ox ,Oy 220 30 ' k 3600. Với giá trị k bằng bao nhiêu thì góc Ox ,Oy 18220 30 '
A. k . B. k 3. C. k –5. D. k 5.

Câu 25. Cho góc lượng giác k 2 . Tìm k để 10 11 .


2
A. k 4. B. k 5. C. k 6. D. k 7.
Câu 26. Một chiếc đồng hồ, có kim giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12 . Số đo của góc lượng giác OG ,OP
9
A. k2 , k . B. 2700 k 3600, k . C. 2700 k 3600 , k
k2 , k . . D.
2 10
Câu 27. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM
có số đo 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng
A. 450 . B. 3150 . C. 450 hoặc 3150 . D. 450 k 3600, k .
Câu 28. Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo
600 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là:
A. 120o . B. 2400 . C. 1200 hoặc 2400 . D. 1200 k 3600, k .
Câu 29. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM
có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O , số đo cung lượng giác AN bằng:
A. 2550 . B. 1050 . C. 1050 hoặc 2550 . D. 1050 k 3600, k .
5 25 19
Câu 30. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , , , . Các cung nào
6 3 3 6
có điểm cuối trùng nhau:
A. và ; và . B. và ; và . C. , , . D. , , .
Câu 31. Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. Hãy nêu kết quả sai trong
các kết quả sau đây:
35 152 155 281
A. và . B. và . C. và . D. và .
3 3 10 5 3 3 7 7
Câu 32. Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều ?
k2 k k
A. . B. k . C. . D. .
3 2 3
Câu 33. Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành hình vuông
k k2 k
A. . B. k . C. . D. .
2 3 3

You might also like