Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Giá Trị Lượng Giác Của Góc Lượng Giác -DA-TN
Bài 1. Giá Trị Lượng Giác Của Góc Lượng Giác -DA-TN
315 7
Ta có 315 . (rađian).
180 4
5
Câu 2. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
4
A. 5 . B. 15 . C. 172 . D. 225 .
Lời giải
Chọn D
5
Ta có: a .180 4 .180 225 .
Câu 3. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: a .180 180 .
0
Câu 4. Góc 63 48 ' bằng (với 3,1416 )
A. 1,113 rad . B. 1,108 rad . C. 1,107 rad . D. 1,114 rad .
Lời giải
Chọn D
63,80 3,1416
Ta có 630 48' 63,80 1,114rad
1800
2
Câu 5. Góc có số đo đổi sang độ là:
5
A. 1350. B. 720. C. 2700. D. 2400.
Lời giải
Chọn B
2 2.1800
Ta có: 720.
5 5
Câu 6. Góc có số đo 1080 đổi ra rađian là:
3 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
Lời giải
Chọn A
Trang 1
1080. 3
Ta có: 1080 .
1800 5
Câu 7. Góc có số đo đổi sang độ là:
9
A. 250. B. 150. C. 180. D. 200.
Lời giải
Chọn D
1800
Ta có: 200.
9 9
Câu 8. Cho a k 2 . Tìm k để 10 a 11
2
A. k 7 . B. k 5 . C. k 4 . D. k 6 .
Lời giải
Chọn B
19 21
+ Để 10 a 11 thì k 2 k 5
2 2
Câu 9. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 600 . B. 300 . C. 400 . D. 500 .
Lời giải
Chọn D
3600
+ 1 bánh răng tương ứng với 50 10 bánh răng là 500 .
72
Câu 10. Đổi số đo góc 1050 sang rađian.
7 9 5 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 8 12
Lời giải
Chọn A
1050. 7
1050 .
1800 12
Câu 11. Số đo góc 220 30’ đổi sang rađian là:
7
A. . B. . C. . D. .
5 8 12 6
Lời giải
Chọn B
22030 '.
22030 ' .
1800 8
Câu 12. Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau
đây.
A. B. C. D.
2 4 3
Lời giải
Chọn C
a.
Ta có: .
180 4
Câu 13. Góc có số đo đổi sang độ là:
24
Trang 2
A. 70. B. 7030. C. 80. D. 8030.
Lời giải
Chọn B
1800
Ta có: 7 030 '.
24 24
Câu 14. Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là:
2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 10
Lời giải
Chọn A
1200. 2
Ta có: 1200 .
1800 3
Câu 15. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3, 85 rad có độ dài là
A. 32, 46cm . B. 32, 47cm . C. 32, 5cm . D. 32, 45cm .
Lời giải
Chọn A
Độ dài cung tròn là l R 8, 43 3, 85 32, 4555
Câu 16. Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có
số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là
A. 120 hoặc 240 . B. 120 k 360, k .
C. 120 . D. 240 .
Lời giải
Chọn C
3
góc lượng giác OA, OM k 2 (theo chiều âm).
4
5
hoặc OA, OM k 2 (theo chiều dương).
4
Câu 25. Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là:
A. x 2k . B. x k . C. x k . D. x k ..
3 3 3 3 2
Lời giải
Chọn C
Câu 26. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ AM . Gọi M 1 là điểm đối
3
xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM1 .
5
A. sđ AM 1 k 2 , k B. sđ AM1 k 2 , k
3 3
C. sđ AM1 k 2 , k D. sđ AM 1 k , k
3 3
Lời giải
Chọn C
y
M
K
π
3 x
O
π H A
-
3
-K M1
Vì M 1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox nên có 1 góc lượng giác OA, OM 1
3
sđ AM1 k 2 , k .
3
Trang 5
7
Câu 27. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
4
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
7
Ta có 2 .
4 4
7
Góc lượng giác có cùng điểm cuối với góc là .
4 4
k 2
Câu 28. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn
AM , k .
6 3
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
k 2
Có 3 điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM , k , ứng với các
6 3
giá trị là số dư của phép chia k cho 3.
Câu 29. Cho a . Kết quả đúng là
2
A. sin a 0 , cos a 0 . B. sin a 0 , cos a 0 . C. sin a 0 , cos a 0 . D. sin a 0 , cos a 0 .
Lời giải
Chọn C
Vì a sin a 0 , cos a 0 .
2
Câu 30. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào?
4 5
A. 0, 7 . B. . C. 2 . D. .
3 2
Lời giải
Chọn#A.
Vì 1 sin 1 . Nên ta chọn#A.
5
Câu 31. Cho 2 a . Chọn khẳng định đúng.
2
A. tan a 0, cot a 0. B. tan a 0, cot a 0.
C. tan a 0, cot a 0. D. tan a 0, cot a 0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt a b 2
5 5
2 a 2 b 2 0b
2 2 2
Có tan a tan(b 2 ) tan b 0
1
cot a 0.
tan a
Vậy tan a 0, cot a 0 .
Câu 32. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. cot 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. tan 0 .
Trang 6
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đường tròn lượng giác:
-Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0;cos 0; tan 0;cot 0
=> chỉ có câu A thỏa mãn.
Câu 33. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cot 0 . B. tan 0 . C. sin 0 . D. cos 0 .
Lời giải
Chọn D
- Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0;cos 0; tan 0;cot 0 .
chỉ có C thỏa mãn.
7
Câu 34. Cho 2 .Xét câu nào sau đây đúng?
4
A. tan 0 . B. cot 0 . C. cos 0 . D. sin 0 .
Lời giải
Chọn C
7 3
2 2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A
4 2 4
Câu 35. Xét câu nào sau đây đúng?
A. cos 2 45 sin cos 60 .
3
B. Hai câu A và
C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
D. Nếu a dương thì sin a 1 cos 2 a .
Lời giải
Chọn A
7 2
A sai vì nhưng sin cos = 0.
4 2
5 2
B sai vì nhưng sin 0.
4 2
1 1
C đúng vì cos 2 45 ,sin cos 60 sin
2 3 6 2
Câu 36. Cho . Kết quả đúng là:
2
Trang 7
A. sin 0 ; cos 0 . B. sin 0 ; cos 0 .
C. sin 0 ; cos 0 . D. sin 0 ; cos 0 .
Lời giải
Chọn A
Vì nên tan 0; cot 0
2
Câu 37. Xét các mệnh đề sau:
I. cos 0 . II. sin 0 . III. tan 0 .
2 2 2
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Lời giải
Chọn C
0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai.
2 2
Câu 38. Xét các mệnh đề sau đây:
I. cos 0 . II. sin 0 . III. cot 0 .
2 2 2
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
Lời giải
Chọn B
3
nên đáp án là D
2 2 2
Câu 39. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot tan . B. cos sin . C. cos sin . D. sin cos .
Lời giải
Chọn D
Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau
Nghĩa là cos sin ; cot tan và ngược lại.
Câu 40. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 1800 – a – cos a .
B. sin 1800 – a sin a .
C. sin 180 0
– a sin a . D. sin 180
0
– a cos a .
Lời giải
Chọn C.
Theo công thức.
Câu 41. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A. sin x cos x . B. sin x cos x .
2 2
C. tan x cot x . D. tan x cot x .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos x cos x . B. sin x sin x .
Trang 8
C. cos x cos x . D. sin x cos x .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có cos x cos x .
Câu 43. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin sin . B. cot cot . C. cos cos . D. tan tan .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy C sai vì cos cos .
Câu 44. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin x s in x. B. cos x cos x.
C. cot x cot x. D. tan x tan x.
Lời giải
Chọn A
Ta có: sin x s in x .
Câu 45. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.
3
A. tan x cot x . B. sin 3 x sin x .
2
C. cos 3 x cos x . D. cos x cos x .
Lời giải
Chọn C
cos 3 x cos x cos x .
Câu 46. cos( x 2017 ) bằng kết quả nào sau đây?
A. cos x . B. sin x . C. sin x . D. cos x .
Lời giải
Chọn A
Ta có cos x 2017 cos x .
Câu 47. Giá trị của cot1458 là
A. 1. B. 1. C. 0 . D. 52 5 .
Lời giải
Chọn D
cot1458 cot 4.360 18 cot18 5 2 5 .
89
cot
Câu 48. Giá trị 6 là
3 3
A. 3. B. 3 . C. . D. – .
3 3
Lời giải
Chọn B
89
Biến đổi cot cot 15 cot cot 3 .
6 6 6 6
Câu 49. Giá trị của tan180 là
Trang 9
A. 1 . B. 0 . C. –1 . D. Không xác định.
Lời giải
Chọn B
Biến đổi tan180 tan 0 180 tan 0 0 .
1
Câu 50. Cho biết tan . Tính cot
2
1 1
A. cot 2 . B. cot . C. cot . D. cot 2 .
4 2
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: tan .cot 1 cot 2.
tan 1
2
Câu 51. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1
A. sin 2 cos 2 1 . B. 1 tan 2 2 k , k .
cos 2
1 k
C. 1 cot 2 2 k , k . D. tan cot 1 ,k .
sin 2
Lời giải
Chọn D
k
D sai vì: tan .cot 1 ,k .
2
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
Câu 52. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13, 34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A. 2, 78cm . B. 2, 77cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .
Lời giải
Chọn B
6 giờ thì kim giờ vạch lên 1 cung có số đo nên 30 phút kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là
1 3,14
, suy ra độ dài cung tròn mà nó vạch lên là l R 10,57 2, 77
12 12
Câu 53. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6, 5cm (lấy 3,1416 )
A. 22043cm . B. 22055cm . C. 22042cm . D. 22054cm .
Lời giải
Chọn D
3 60
3 phút xe đi được 60 540 vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là
20
2 R 2 3,1416 6, 5 40, 8408 . Vậy quãng đường xe đi được là 540 40, 8408 22054, 032cm
3
Câu 54. Cho sin và . Giá trị của cos là:
5 2
4 4 4 16
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25
Lời giải
Chọn B.
Trang 10
4
cos
9 16 5
Ta có: sin 2 cos2 1 cos 2 =1 sin 2 1 .
25 25 cos 4
5
4
Vì cos .
2 5
4
cos 0
Câu 55. Cho 5 với 2 . Tính sin .
1 1 3 3
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
2
4 9 3
Ta có: sin 2 1 cos 2 1 sin .
5 25 5
3
Do 0 nên sin 0 . Suy ra, sin .
2 5
Câu 56.
Tính biết cos 1
A. k k . B. k 2 k .
C. k 2 k . D. k 2 k .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: cos 1 k 2 k .
2
4 3
tan 2
Câu 57. Cho 5 với 2 . Khi đó:
4 5 4 5
A. sin , cos . B. sin , cos .
41 41 41 41
4 5 4 5
C. sin cos . D. sin , cos .
41 41 41 41
Lời giải
Chọn C
1 16 1 1 41 25 5
1 tan 2 2
1 2
2
cos2 cos
cos 25 cos cos 25 41 41
25 16 4
sin 2 1 cos 2 1 sin
41 41 41
5
cos 0 cos
3 41
2
2 4 .
sin 0 sin 41
2 3
Câu 58. Cho cos150 . Giá trị của tan15 bằng:
2
2 3 2 3
A. 32 B. C. 2 3 D.
2 4
Trang 11
Lời giải
Chọn C
1 4 2
tan 2 150 2
cos 15 0
1
2 3
1 2 3 tan150 2 3 .
2
Câu 59. Cho cos . Khi đó tan bằng
5 2
21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2
Lời giải
Chọn D
Với tan 0 .
2
1 1 25 21 21
Ta có 1 tan 2 2
tan 2 2
1 1 tan .
cos cos 4 4 2
3
Câu 60. Cho tan 5 , với . Khi đó cos bằng:
2
6 6 1
A. . B. 6 . C. . D. .
6 6 6
Lời giải
Chọn A
1 2
Ta có
cos 2
1 tan 2 1 5 6 .
3 6
Mặt khác nên cos .
2 6
3
Câu 61. Cho sin 90 180 . Tính cot .
5
3 4
A. cot . B. cot .
4 3
4 3
C. cot . D. cot .
3 4
Lời giải
Chọn C
1 16 4
Ta có: 1 cot 2 2
2
cot cot .
sin 9 3
4
Vì 90 180 nên cot .
3
2
Câu 62. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc sao cho sin và cos 0 . Tính tan .
3
2 5 2 5 2
A. . B. . C. . D. 1.
5 5 5
Lời giải
Chọn A
2
Có cos 2 1 sin 2 , mà sin .
3
Trang 12
5 5
Suy ra cos 2 , có cos 0 cos .
9 3
sin 2 5
Có tan .
cos 5
1
Câu 63. Cho sin và . Khi đó cos có giá trị là.
3 2
2 2 2 8 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 9 3
Lời giải
Chọn D
Vì nên cos 0 .
2
8
Ta có sin 2 cos 2 1 co 2 s 1 sin 2
9
8 2 2
cos l
9 3
8 2 2
cos tm
9 3
Câu 64. Cho cot 3 2 với . Khi đó giá trị tan cot bằng:
2 2 2
A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
2
1 cot 2 1 18 19 sin 2 sin
sin 19 19
Vì
1
sin 0 sin
2 19
sin 2 cos 2
2 2 2
Suy ra tan cot 2 19 .
2 2 sin
sin cos
2 2
3
Câu 65. Nếu sin cos thì sin 2 bằng
2
5 1 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn A
3 2 9 9 5
Ta có: sin cos sin cos 1 sin 2 sin 2 .
2 4 4 4
1
Câu 66. Cho sin x cos x và 0 x . Tính giá trị của sin x .
2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
A. sin x . B. sin x . C. sin x . D. sin x .
6 6 4 4
Lời giải
Trang 13
Chọn C
1 1
Từ sin x cos x cos x sin x (1) .
2 2
2 2
Mặt khác: sin x cos x 1 (2) . Thế (1) vào (2) ta được:
1 7
2 sin x
1 3 4
sin 2 x sin x 1 2sin 2 x sin x 0
2 4 1 7
sin x
4
1 7
Vì 0 x sin x 0 sin x .
2 4
1
Câu 67. Cho sinx = . Tính giá trị của cos2 x .
2
3 3 1 1
A. cos 2 x B. cos 2 x C. cos 2 x D. cos 2 x
4 2 4 2
Lời giải.
Chọn A
1 3
Ta có: cos2 x 1 sin 2 x 1 .
4 4
3sin x cos x
Câu 68. Cho P với tan x 2 . Giá trị của P bằng
sin x 2 cos x
8 2 2 8 5
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 4
Lời giải
Chọn D
3sin x cos x 3tan x 1 3.2 1 5
Ta có P .
sin x 2 cos x tan x 2 22 4
1 sin x cos x
Câu 69. Cho s inx và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
2 sin x cox
A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3
Lời giải
Chọn A
Vì cosx nhận giá trị âm.
1 3
Ta có: cos x 1 sin 2 x 1
4 2
1 3
Suy ra: A 2 2 1 3 2 3
1 3 1 3
2 2
4sin x 5cos x
Câu 70. Cho tan x 2 .Giá trị biểu thức P là
2sin x 3cos x
A. 2 . B. 13 . C. 9 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: tan x 2 cos x 0 .Chia tử và mẫu cho cos x
Trang 14
4sin x 5cos x 4 tan x 5 4.2 5
Suy ra: P 13 .
2sin x 3cos x 2 tan x 3 2.2 3
Câu 71. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức P cos AB, BC cos BC , CA cos CA, AB .
3 3 3 3 3 3
A. P . B. P . C. P . D. P .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
3
0
Ta có: P cos AB, BC cos BC, CA cos CA, AB 3cos120 2
2sin a cos a
Câu 72. Cho tan a 2 . Tính giá trị biểu thức P .
sin a cos a
5
A. P 2 . B. P 1 . C. P . D. P 1.
3
Lời giải
Chọn B
2sin a cos a 2 tan a 1 2.2 1
Ta có: P 1.
sin a cos a tan a 1 2 1
sin x 3cos3 x
Câu 73. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x 2 .Giá trị của biểu thức M
5sin 3 x 2 cos x
bằng
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
30 32 33 31
Lời giải
Chọn A
Do tan x 2 cos x 0 .
1
3 3 tan x.
tan x 1 tan 2 x 3
sin x 3cos x cos 2
x 7
Ta có M .
5 tan x 2 1 tan x 30
3
5sin x 2cos x 5 tan 3 x 2 3 2
cos 2 x
1 sin x cos x
Câu 74. Cho sin x và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
2 sin x cos x
A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn A
1 3
Vì cos x nhận giá trị âm nên ta có cos x 1 sin 2 x 1
4 2
1 3
Suy ra: A 2 2 1 3 2 3 .
1 3 1 3
2 2
cos 7500 sin 4200
Câu 75. Giá trị của biểu thức A bằng
sin 3300 cos 3900
2 3 1 3
A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. .
3 1 3
Lời giải
Trang 15
Chọn#A.
cos 300 sin 600 2 3
A 0 0
3 3 .
sin 30 cos 30 1 3
3 cot 2 tan
Câu 76. Cho sin và 900 1800 . Giá trị của biểu thức E là:
5 tan 3cot
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
57 57 57 57
Lời giải
Chọn B.
4
cos
9 16 5
sin 2 cos2 1 cos 2 =1 sin 2 1
25 25 cos 4
5
4 3 4
Vì 900 1800 cos . Vậy tan và cot .
5 4 3
4 3
2.
cot 2 tan 3 4 2 .
E
tan 3cot 3 4 57
3.
4 3
3sin cos
Câu 77. Cho tan 2 . Giá trị của A là:
sin cos
5 7
A. 5 . B. . C. 7 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C.
3sin cos 3tan 1
A 7.
sin cos tan 1
3 5 7
Câu 78. Giá trị của A cos2 cos2 cos2 cos2 bằng
8 8 8 8
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
3 3 3
A cos2 cos2 cos2 cos 2 A 2 cos2 cos2
8 8 8 8 8 8
A 2 cos2 sin 2 2 .
8 8
sin 2340 cos 2160
Câu 79. Rút gọn biểu thức A . tan 360 , ta có A bằng
sin1440 cos1260
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
0 0
sin 234 sin126 0 2 cos1800.sin 540
A .tan 36 A .tan 360
cos 540 cos1260 2sin 900 sin 360
1.sin 540 sin 360
A . A 1.
1sin 360 cos 36
0
Trang 16
Câu 80. Biểu thức B
cot 44 0
tan 2260 .cos 4060
cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng
cos 3160
1 1
A. 1. B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B.
B
cot 44 0
tan 46 .cos 460
0
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Lời giải
Chọn C
2 1
2 1
A
2
2
sin x
2 1 cot 2
x
4
10.
2 2 2 2
sin x sin x.cos x cos x 1 cot x cot x 1 cot x cot x 1 1
1
2 4
tan 2 a sin 2 a
Câu 83. Biểu thức rút gọn của A = bằng:
cot 2 a cos 2 a
A. tan 6 a . B. cos6 a . C. tan 4 a . D. sin 6 a .
Lời giải
Chọn A
1
2 2 sin 2 a 2
1 2 2
tan a sin a cos a tan a.tan a tan 6 a .
A A
cot 2 a cos 2 a 1 cot 2 a
cos 2 2 1
sin a
Câu 84. Biểu thức D cos2 x.cot 2 x 3cos2 x – cot 2 x 2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng
A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 .
Lời giải
Chọn A
D cos2 x.cot 2 x 3cos 2 x – cot 2 x 2sin 2 x cos2 x 2 cot 2 x cos2 x 1
cos 2 x 2 cot 2 x.sin 2 x cos2 x 2 cos2 x 2 .
Trang 17
sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220
Câu 85. Biểu thức A rút gọn bằng:
cot 5720 tan 2120
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220 sin 320.sin 580 cos 320.cos 580
A A
cot 5720 tan 2120 cot 320 tan 320
sin 320.cos 320 cos 320.sin 320
A 0
0
sin 2 320 cos 2 320 1.
cot 32 tan 32
sin 5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080
Câu 86. Biểu thức A có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot 5050 tan1970.tan 730
1 2 0 1 1 1 2 0
A. sin 25 . B. cos2 550 . C. cos2 250 . D. sin 65 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
sin1550.cos1150 cot 420.cot 480 sin 250. sin 250 cot 420.tan 420
A A
cot 550.cot 1450 tan170.cot170 cot 550.tan 550 1
Ta có A
sin x cos x sin x cos x sin x cos x
cos x sin x cos x sin x cos x sin x
sin x cos x
Như vậy, A cos x – sin x .
2
Câu 88. Biết sin cos . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
1 6
A. sin .cos – . B. sin cos .
4 2
7
C. sin 4 cos4 . D. tan 2 cot 2 12 .
8
Lời giải
Chọn D
2 2 1 1 1
Ta có sin cos sin cos 1 2sin cos sin cos
2 2 2 4
2 1 6 6
sin cos 1 2sin cos 1 2 sin cos
4 4 2
Trang 18
2
2 1 7
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
4 4 2 2 2 2
4 8
7
sin 4 cos 4
2 2
tan cot 2 2
8 2 14
sin cos 1
4
Như vậy, tan 2 cot 2 12 là kết quả sai.
Câu 89. Biểu thức:
2003
A cos 26 2sin 7 cos1,5 cos cos 1,5 .cot 8 có
2
kết quả thu gọn bằng:
A. sin . B. sin . C. cos . D. cos .
Lời giải
Chọn B
A cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8
2
A cos 2sin cos cos( cos .cot
2 2 2
A cos 2 sin 0 sin sin .cot cos sin cos sin .
Câu 90. Đơn giản biểu thức A 1– sin 2 x .cot 2 x 1– cot 2 x , ta có
A. A sin 2 x . B. A cos2 x . C. A – sin 2 x . D. A – cos 2 x .
Lời giải
Chọn A
A 1– sin 2 x .cot 2 x 1– cot 2 x cot 2 x cos2 x 1 cot 2 x sin 2 x .
Câu 91. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin , ta có:
2 2 2 2
A. A 2 sin a . B. A 2 cos a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Lời giải
Chọn#A.
A sin cos sin cos A 2 sin .
3
Câu 92. Biểu thức P sin x cos x cot 2 x tan x có biểu thức rút gọn là
2 2
A. P 2sin x . B. P 2sin x . C. P 0 . D. P 2cot x .
Lời giải
Chọn B
3
P sin x cos x cot 2 x tan x sin x sin x cot x cot x 2sin x.
2 2
Câu 93. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A B C
A. A B C . B. cos A B cos C . C. sin cos . D. sin A B sin C .
2 2
Lời giải
Chọn B
Xét tam giác ABC ta có:
A B C A B C .
Trang 19
cos A B cos C cos C .
Câu 94. Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có
2
A. A cos a sin a . B. A 2 sin a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Lời giải
Chọn D.
A cos sin A sin sin 0 .
2
Câu 95. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai?
A B C
A. tan cot .
2 2
A B C
B. cot tan .
2 2
C. cot A B cot C .
D. tan A B tan C .
Lời giải 1
Chọn D
Do A,B,C là ba góc của một tam giác nên A B C A B C
A B C C
tan tan cot .
2 2 2 2
A B C C
cot cot tan .
2 2 2 2
cot A B cot C cot C .
tan A B tan C tan C tan C .
Lời giải 2
Chọn D
Trong tam giác ABC ta có A B C A B C
Do đó tan A B tan C tan C .
Câu 96. Tính giá trị của biểu thức A sin 6 x cos6 x 3sin 2 x cos2 x .
A. A –1 . B. A 1 . C. A 4 . D. A –4 .
Lời giải
Chọn B
3 3
Ta có A sin 6 x cos6 x 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x
3
sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x.cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x 1 .
2
1 1
A. 1 . B. –1 . C. . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có A
1 tan x
2
1
1 tan 2 x
1 1
2
4 tan 2 x 4 sin 2 x cos 2 x 4 tan 2 x 4 tan 2 x cos 2 x
Trang 20
2 2 2 2
1 tan x 1 tan x 1 tan x 1 tan x
2 2 2 2
4 tan 2 x
1 .
4 tan 2 x 4 tan 2 x 4 tan 2 x 4 tan 2 x
cos 2 x sin 2 y
Câu 98. Biểu thức B cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
sin 2 x.sin 2 y
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
Lời giải
Chọn D
cos 2 x sin 2 y 2 2 cos 2 x sin 2 y cos 2 x.cos 2 y
Ta có B cot x.cot y
sin 2 x.sin 2 y sin 2 x sin 2 y sin 2 x.sin 2 y
cos 2 x 1 cos 2 y sin 2 y cos 2 x sin 2 y sin 2 y sin y cos x 1
2 2
1 .
sin 2 x sin 2 y sin 2 x sin 2 y 1 cos2 x sin 2 y
2
Câu 99. Biểu thức C 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x – sin 8 x cos8 x có giá trị không đổi và bằng
A. 2 . B. –2 . C. 1 . D. –1 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có C 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x – sin 8 x cos8 x
2 2 2
2 sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos2 x – sin 4 x cos4 x 2sin 4 x cos 4 x
2 2 2
2 1 sin 2 x cos2 x – sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 4 x cos 4 x
2 2
2 1 sin 2 x cos 2 x – 1 2 sin 2 x cos 2 x 2sin 4 x cos 4 x
2 1 2 sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 4 x – 1 4 sin 2 x cos 2 x 4 sin 4 x cos 4 x 2sin 4 x cos 4 x
.
1
Câu 100. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x tan y 1 sin a 1 sin a 2
A. tan x.tan y . B. 4 tan a .
cot x cot y 1 sin a 1 sin a
sin cos 1 cot 2 sin cos 2 cos
C. . D. .
cos sin cos sin 1 cot 2 1 cos sin cos 1
Lời giải
Chọn D
tan x tan y
A đúng vì VT tan x.tan y VP
1 1
tan x tany
B đúng vì
2 2
VT
1 sin a 1 sin a
2
1 sin a 1 sin a 2 2 2sin 2 a 2 4 tan 2 a VP
1 sin a 1 sin a 1 sin 2 a cos 2 a
sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 1 cot 2
C đúng vì VT VP .
cos 2 sin 2 sin 2 cos 2 1 cot 2
98
Câu 101. Nếu biết 3sin 4 x 2cos4 x thì giá trị biểu thức A 2sin 4 x 3cos4 x bằng
81
101 601 103 603 105 605 107 607
A. hay . B. hay . C. hay . D. hay .
81 504 81 405 81 504 81 405
Trang 21
Lời giải
Chọn D
98 98
Ta có sin 4 x cos4 x A cos 2 x A
81 81
98 1 1 98 1 1 1 98
5 sin 4 x cos4 x A 1 sin 2 2 x A cos2 2 x A
81 2 5 81 2 2 5 81
2
98 2 98 2 98 392
A A A
81 5 81 5 81 405
13
98 2 13 t
Đặt A t t 2 t 0 45
81 5 405 t 1
9
13 607
+) t A
45 405
1 107
+) t A .
9 81
1
Câu 102. Nếu sin x cos x thì 3sin x 2 cos x bằng
2
5 7 5 7 5 5 5 5
A. hay . B. hay .
4 4 7 4
2 3 2 3 3 2 3 2
C. hay . D. hay .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
1 2 1 3 3
sin x cos x sin x cos x sin x.cos x sin x.cos x
2 4 4 8
1 7
sin x
1 3 4
Khi đó sin x,cos x là nghiệm của phương trình X 2 X 0
2 8 1 7
sin x
4
1
Ta có sin x cos x 2 sin x cos x 1
2
1 7 5 7
+) Với sin x 3sin x 2cos x
4 4
1 7 5 7
+) Với sin x 3sin x 2 cos x .
4 4
2b
Câu 103. Biết tan x . Giá trị của biểu thức A a cos2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x bằng
ac
A. –a . B. a . C. –b . D. b .
Lời giải
Chọn B
A
A a cos2 x 2b sin x.cos x c sin 2 x a 2b tan x c tan 2 x
cos2 x
Trang 22
2b 2 2b 2b
2
A
2
a c 2b
2
2
a a c 4b 2 a
2
a. a c 4b 2 Aa.
2 2 2
a c a c a c
sin 4 cos 4 1 sin 8 cos8
A
Câu 104. Nếu biết a b a b thì biểu thức a3 b3 bằng
1 1 1 1
A. 2
. B. 2 2
. C. 3
. D. 3 3
a b a b a b a b
Lời giải
Chọn C
2
Đặt cos 2
t
1 t
t2
1
a b ab
2 ab ab ab
b 1 t at 2 at 2 bt 2 2bt b a b t 2 2bt b
ab ab ab
2 b
a b t 2 2b a b t b2 0 t
ab
b a
Suy ra cos 2 ;sin 2
ab ab
sin 8 cos8 a b 1
Vậy: 3
3
4
4
3
.
a b a b a b a b
9
Câu 105. Với mọi , biểu thức: A cos + cos ... cos nhận giá trị bằng:
5 5
A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
9
A cos + cos ... cos
5 5
9 4 5
A cos cos ... cos cos
5 5 5
9 9 9 7 9
A 2cos cos 2cos cos ... 2cos cos
10 10 10 10 10 10
9 9 7 5 3
A 2 cos cos cos cos cos cos
10 10 10 10 10 10
9 2 9
A 2 cos 2cos cos 2cos cos cos A 2cos .0 0.
10 2 5 2 5 2 10
3 5 7
Câu 106. Giá trị của biểu thức A sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 bằng
8 8 8 8
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Trang 23
3 5 7
1 cos 1 cos
1 cos 1 cos
A 4 4 4 4 2 1 cos cos 3 cos 5 cos 7
2 2 2 2 2 4 4 4 4
1 3 3
2 cos cos cos cos 2.
2 4 4 4 4
1 2sin 25500.cos 1880
Câu 107. Giá trị của biểu thức A = bằng:
tan 3680 2 cos 6380 cos 980
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
1 2sin 25500.cos 1880
A
tan 3680 2 cos 6380 cos 980
1 2sin 300 7.3600 .cos 80 1800 1 2sin 300.cos80
A A
tan 80 3600 2 cos 820 2.3600 cos 900 80 tan 80 2 cos820 sin 80
1 2sin 300.cos80 1 2sin 300.cos80
A A
tan 80 2 cos 900 80 sin 80 tan 80 2sin 80 sin 80
1.cos80
A cot 80 0
cot 80 cot 80 0 .
sin 8
Câu 108. Cho tam giác ABC và các mệnh đề:
BC A A B C
I cos sin II tan .tan 1 III cos A B – C – cos 2C 0
2 2 2 2
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ I . B. II và III . C. I và II . D. Chỉ III .
Lời giải
Chọn C
BC A
+) Ta có: A B C B C A
2 2 2
BC A A
Icos cos sin nên I đúng
2 2 2 2
A B C
+) Tương tự ta có:
2 2 2
A B C C A B C C C
tan tan cot tan .tan cot .tan 1
2 2 2 2 2 2 2 2
nên II đúng.
+) Ta có
A B C 2C cos A B C cos 2C cos 2C
cos A B C cos 2C 0
nên III sai.
3
Câu 109. Rút gọn biểu thức A cos sin tan .sin 2 ta được
2 2
A. A cos . B. A cos . C. A sin . D. A 3cos .
Lời giải
Chọn B
Trang 24
cos cos
sin cos
2
Ta có A cot .sin cos
tan 3 tan tan cot
2
2
2
sin 2 sin
Trang 25