Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -DA-TL
Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác -DA-TL
7
c) Đổi 35
36
7
Độ dài cung đường tròn: l 20 12.2173 (cm)
36
7
d) Đổi 315
4
7
Độ dài cung đường tròn: l 20 109.9557 (cm)
4
Câu 6. Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là
3 1
a) b) 510 c)
4 3
Lời giải
a
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l R .R nên
180
3
a) Ta có l R 36. 27 84,8m
4
a 51 51
b) Ta có l .R .36 32, 04m
180 180 5
1
c) Ta có l R 36. 12m
3
Câu 7. Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng?
Lời giải
10000
Ta có 40 km/h cm/s.
9
1 vòng bánh xe có chiều dài là 110 cm.
10000
Số vòng bánh xe quay được trong 1 giây là : 110 3, 2 .
9
Câu 8. Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là 184 cm , bánh xe trước có đường kính là
92 cm , xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn đường thẳng. Biết rằng vận tốc của
bánh xe sau trong chuyển động này là 80 vòng/phút.
Quãng đường đi được của máy kéo sau 10 phút là: 92 1660 462208 cm 4.62208 km
1
b) Đổi 10 phút = giờ
6
1
Vận tốc của máy kéo là: 4.62208 : 27.73 (km/h)
6
92
c)Góc mà bánh trước quay được trong 10 phút là: 462208 : 3200 rad 576000
2
Số vòng lăn được của bánh xe trước là: 576000 : 360 1600 (vòng)
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau:
2 11
a) ; b) ; c) 150 ; d) 225 .
3 4
Lời giải
2
a) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác định
3
trong hình sau:
11 3
b) Ta có: ( 2)
4 4
11
Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác định
4
trong hình sau:
c) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng
150 được xác định trong hình sau:
d) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng –225 được xác
định trong hình sau:
a)
b) Ta có:
5 1 5 3 5 3 5
sin () ; cos( ) ; tan ( ) ; cot ( ) 3
6 2 6 2 6 3 6
Câu 16. Sử dụng máy tính cầm tay để:
3
a) Tính: cos ; tan 3725΄ ;
7
b) Đổi 17923΄30΄΄ sang rađian;
7
c) Đổi (rad) sang độ.
9
Lời giải
3
Để tính cos ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
7
Để tính tan –3725' ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
b) Đổi 17923'30" sang rađian ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
c) Đổi 79 rad sang độ ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
79rad 443348.18
Dạng 4. Dấu các giá trị lượng giác của góc
Câu 17. Xác định dấu của các biểu thức sau:
3 2 4 4 9
a) C cot .sin . b) D cos .sin .tan .cot .
5 3 5 3 3 5
Lời giải
3 2
a) Ta có cot 0 và sin 0 C 0.
5 3
4 4 9
b) Ta có cos 0 , sin 0 , tan 0 , cot 0 D 0.
5 3 3 5
Câu 18. Cho 0 90 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A sin 90 . b) B cos 45 .
c) C cos 270 . d) D cos 2 90 .
Lời giải
a) 0 90 90 90 180 sin 90 0 .
b) 0 90 45 45 45 cos 45 0 .
c) 0 90 180 270 270 cos 270 0 .
a) 0 90 90 2 90 270 cos 2 270 0 .
Câu 19. Cho 0 . Xét dấu của các biểu thức sau:
2
a) A cos . b) B tan .
2 3
c) C sin . d) D cos .
5 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
3
a) 0 cos 0 .
2 2 2
b) 0 tan 0 .
2 2
2 2 9 2
c) 0 cos 0.
2 5 5 10 5
3 3 3
d) 0 cos 0.
2 8 8 8 8
Câu 20. Cho tam giác ABC . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A sin A sin B sin C . b) B sin A.sin B.sin C .
A B C A B C
c) C cos .cos .cos . d) D tan tan tan .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
a) A, B , C 0; 180 sin A 0 , sin B 0 , sin C 0 sin A sin B sin C 0 .
b) A, B , C 0; 180 sin A 0 , sin B 0 , sin C 0 sin A.sin B.sin C 0 .
A B C A B C A B C
c) , , 0; 90 cos 0 , cos 0 , cos 0 cos .cos .cos 0 .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
d) , , 0; 90 tan 0 , tan 0 , tan 0 tan tan tan 0 .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Dạng 5. Rút gọn biểu thức lượng giác
Câu 21. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A cos x cos 2 x cos 3 x
2
7 3
b) B 2 cos x 3cos x 5sin x cot x
2 2
3
c) C 2sin x sin 5 x sin x cos x
2 2 2
3 3
d) D= cos 5 x sin x tan x cot 3 x
2 2
Lời giải
a)
A cos x cos 2 x cos 3 x
2
sin x cos x cos x
sin x cosx cos x
sin x
b)
c)
3
C 2sin x sin 5 x sin x cos x
2 2 2
2 cos x sin 4 x sin x sin x
2
2 cos x sin x sin x sin x
2
2 cos x sin x cos x sin x
cos x 2sin x
d)
3 3
D= cos 5 x sin x tan x cot 3 x
2 2
= cos 4 x sin x tan x cot 2 x
2 2
= cos x +sin x tan x cot x
2 2
= cos x + cos x cot x cot x 0
Câu 22. Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức:
a) A tan18.tan 288 sin 32.sin148 sin 302.sin122 .
1 sin 4 a cos 4 a
b) B .
1 sin 6 a cos 6 a
Lời giải
a) A tan 90 72 .tan 360 72 sin 32.sin 180 32 sin 360 58 .sin 180 58
cot 72. tan 72 sin 2 32 sin 2 58 1 sin 2 32 cos 2 32 1 1 0 .
1 sin 2 a cos2 a sin 2 a cos 2 a 1 sin 2 a cos 2 a
b) B
1 sin 2 a cos 2 a sin 4 a sin 2 a cos 2 a cos4 a 2
1 sin 2 a cos 2 a 3sin 2 a cos 2 a
2sin 2 a 2
2 2
1 tan 2 a .
3sin a cos a 3
Câu 23. Tính giá trị các biểu thức sau:
7 5 7
a) A sin cos 9 tan( ) cot
6 4 2
1 2sin 2550 cos(188)
b) B
tan 368 2 cos 638 cos 98
c) C sin 25 sin 2 45 sin 2 60 sin 2 65
2
b) Ta có B
tan 80 360 2 cos 900 80 2.360 cos 900 8
1
2sin 300 cos80 2. cos80
1 1 2
B
tan 80 2 cos 80 900 sin 80 tan 80 2 cos 900 80 sin 80
1 cos80 1 cos80
0
tan 80 2sin 80 sin 80 tan 80 sin 80
c) Vì 250 650 900 sin 650 cos 250 do đó
2
0 2 1 2
C sin 25 cos 25 sin 45 sin 60 1
2 2 2
2
2 2
7
Suy ra C .
4
3 5
d) D tan .tan . tan tan
8 8 8 8
3 5 3 5
Mà , tan cot , tan cot
8 8 2 8 8 2 8 8 8 8
Nên D tan .cot . tan cot 1.
8 8 8 8
Câu 24. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A
sin 3280 sin 9580 cos 5080 cos 10220
.
cot 5720 tan 2120
b) B
sin 234 0 cos216 0 tan 36 0 .
0 0
sin144 cos126
c) C cos20 0 cos40 0 cos600 ... cos1600 cos1800 .
d) D cos 2 100 cos 2 200 cos 2 300 ... cos 2 1800 .
e) E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600 .
Lời giải
a)Ta có:
sin 3280 sin 3600 320 sin 320 ;
cos 508 cos508 sin 360 148 cos148 cos 180 32 cos32 ;
0 0 0 0 0 0 0 0
tan 2120 tan 1800 32 tan 32 .
0 0
b)Ta có:
sin 2340 sin 1260 3600 sin1260 sin 900 360 cos360 ;
cos2160 sin 1800 360 cos360 ;
sin1440 sin 1800 360 sin 360 ;
cos1260 cos 90 0
360 sin 36 .
0
cos360 cos360
Khi đó: B tan 360 1 .
sin 360 sin 360
c)Ta có:
C cos200 cos1600 cos400 cos1400 cos600 cos1200 cos800 cos1000 1
= cos200 cos200 cos400 cos400 cos600 cos600 cos800 cos800 1
= 1 .
d)Ta có:
D cos 2 100 cos 2 1700 cos 2 200 cos1600 ... cos 2 800 cos 2 100 0 cos90 0 1
= cos 2 100 cos 2 100 cos 2 200 cos 2 200 ... cos 2 800 cos 2 800 1
= 2 cos 2 100 cos 2 800 cos 2 200 cos 2 700 ... cos 2 40 cos 2 500 1
= 2 cos 2 100 sin 2 100 cos 2 200 sin 2 200 ... cos 2 40 sin 2 400 1
= 2.4+1=9.
e)Ta có:
E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600
= sin 200 sin 3400 sin 400 sin 3200 ... sin1600 sin 2000 sin1800 sin 3600
= 2 sin1800 cos160 0 2 sin180 0 cos140 0 ... 2 sin180 0 cos20 0
= 0.
Câu 25. Rút gọn biểu thức A sin cos cot 2 tan
2 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A sin cos cot 2 tan sin sin cot cot 0 .
2 2
3 7
tan cos sin 3
2 2 2
Câu 26. Rút gọn biểu thức B
3
cos tan
2 2
Lời giải
3 7
tan cos sin 3 tan .cos 2 sin 3 3
2 2 2 2 2 2
B
3
cos tan cos .tan 2
2 2 2 2
cot .sin cos3 cos cos3
1 cos 2 sin 2 .
sin . cot cos
2
sin x tan x
Câu 27. Rút gọn biểu thức A 1
cos x 1 .
Lời giải
2
sin x 2
2
sin x sin x cos x 1
sin x tan x cos x
Ta có 1 1 1
cos x 1 cos x 1 cos x cos x 1
2
sin x 2 1
1 tan x 1 .
cos x cos 2 x
1
Vậy A .
cos 2 x
cos x
Câu 28. Rút gọn biểu thức A tan x
1 sin x
Lời giải
Cách 1:
cos x sin x cos x sin x 1 sin x cos2 x
Ta có tan x
1 sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x
sin x sin 2 x cos 2 x sin x 1 1
cos x 1 sin x cos x (1 sin x ) cos x
1
Vậy A .
cos x
Cách 2:
cos x cos x(1 sin x) cos x 1 sin x
Ta có tan x tan x 2
tan x
1 sin x 1 sin x cos 2 x
tan x
1 sin x tan x 1 tan x 1
cos x cos x cos x
1
Vậy A .
cos x
Câu 29. Đơn giản biểu thức A sin 4 x cos 4 x 2 cos 2 x
Lời giải
sin 4 x 3cos 4 x 1
Câu 30. Đơn giản biểu thức B
sin 6 x cos 6 x 3cos 4 x 1
Lời giải
2
B
sin 4 x 3cos 4 x 1
sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 2 cos 4 x 1
sin 6 x cos 6 x 3cos 4 x 1 sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 2 x.cos 2 x cos4 x 3cos 4 x 1
Dạng 6. Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác
2 3
Câu 34. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết: cos và .
3 2
Lời giải
3
Vì nên sin 0. Mặt khác. từ sin 2 cos 2 1 suy ra
2
4 5
sin 1 cos 2 1
9 3
sin 5 1 2 5
Do đó, tan và cot
cos 2 tan 5
Câu 35. Tính:
a) sin 675 ;
15
b) tan
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
2
a) sin (675) sin (45 2 360) sin45
2
15 3 3 3
b) tan tan ( 3) tan ( ) tan ( ) tan 1
4 4 4 4 4
Câu 36. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết:
1
a) cos và 0 ;
5 2
2
b) sin và ;
3 2
3
c) tan 5 và
2
1 3
d) cot và 2 .
2 2
Lời giải
a) Vì 0 nên sin 0
2
1 2 6
Mặt khác, từ sin 2 cos 2 1 suy ra sin 1 cos 2 1
25 5
sin 1 1
Do đó, tan 2 6 và cot
cos tan 2 6
b) Vì nên cos 0
2
4 5
Mặt khác, từ sin 2 cos 2 1 suy ra cos 1 sin 2 1
9 3
sin 2 5 1 5
Do đó, tan và cot
cos 5 tan 2
1 1
c) cot
tan 2 5
3
Vì nên cos 0,sin 0
2
1 1 1
Mặt khác, từ 1 tan 2 2
suy ra cos 2
cos 1 tan 6
1 1 30
Từ 1 cot 2 2
suy ra sin 2 2
sin 1 cot 6
1
d) tan 2
cot
1 1 1
Mặt khác, từ 1 tan 2 2
suy ra cos 2
cos 1 tan 3
1 1 6
Từ 1 cot 2 2
suy ra sin 2 2
sin 1 cot 3
Câu 37. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
4 5
a) cos a , 270 a 360 . b) sin a , a .
5 13 2
3
c) tan a 3, a . d) cot15 2 3 .
2
Lời giải
3 3 4
a) 270 a 360 sin a 0 nên sin a 1 cos 2 a ; tan a ; cot a .
5 4 3
2 12 5 12
b) a cos a 0 nên cos a 1 sin a ; tan a ; cot a .
2 13 12 5
3 2 1 1 1
c) a cos a 0 nên từ 1 tan a 2
cos a ;
2 cos a 2
1 tan a 10
3 1
sin a tan a.cos a ; cot a 10 .
10 tan a
1 1
d) Ta có 2
1 cot 2 15 8 2 3 sin15 ;
sin 15 82 3
2 3
cos15 cot15.sin15 .
8 2 3
Câu 38. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a tan a 3
a) A , khi sin a , 0 a .
cot a tan a 5 2
2 2
sin a 2sin a.cos a 2 cos a
b) C , khi cot a 3 .
2sin 2 a 3sin a.cos a 4 cos 2 a
8cos3 a 2sin 3 a cos a
c) E khi tan a 2 .
2 cos a sin 3 a
cot a 3 tan a 2
d) G khi cos a .
2 cot a tan a 3
sin a cos a
e) H khi tan a 5 .
cos a sin a
Lời giải
3 4 4 3
a) sin a , 0 a cos a 1 sin 2 a ; do đó cot a và tan a . Vậy
5 2 5 3 4
4 3
25
A 3 4
4 3 7
3 4
2
2 1 3cot a 2 cot 2 a 1 2. 3 2. 3 23
b) Chia tử và mẫu cho sin a C 2
2
.
2 3cot a 4 cot a 2 3. 3 4. 3 47
2 2
b/ B tan cot B 2 tan cot B 2 tan cot 4 tan . cot
B 2 32 4 B 2 13 B 13 .
c/ C tan 4 cot 4 C tan 2 cot 2 tan cot
2 2
C tan cot tan cot tan 2 cot 2
C 33 13 (theo giả thiết và kết quả của câu a, b ở trên).
Câu 42.
3
a) Cho 3sin 4 x cos 4 x . Tính A sin 4 x 3cos 4 x .
4
1
b) Cho 3sin 4 x cos 4 x . Tính C sin 4 x 3cos 4 x .
2
7
c) Cho 4 sin 4 x 3cos 4 x . Tính C 3sin 4 x 4cos 4 x .
4
Lời giải
3
a)Ta có 3sin 4 x cos 4 x
4
3 1 1
3sin 4 x (1 sin 2 x ) 2 4 sin 4 x 2sin 2 x 0 sin 2 x .
4 4 4
1 3
Với sin 2 x thì cos 2 x .
4 4
1 9 7
Vậy A 3. .
16 16 4
1
b) Ta có 3sin 4 x cos 4 x
2
1 3 1
3sin 4 x (1 sin 2 x ) 2
2 sin 4 x 2 sin 2 x 0 sin 2 x .
2 2 2
1 1
Với sin 2 x thì cos 2 x .
2 2
1 1
Vậy B 3. 1 .
4 4
Câu 43.
1
a) Cho sin x cos x . Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
5
b) Cho tan x cot x 4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
Lời giải
1 1
a) Ta có sin x cos x sin x cos x. Thay vào phương trình sin 2 x cos 2 x 1 ta được:
5 5
sin 2 x cos 2 x 1
2
1
cos x cos 2 x 1
5
2 24
2 cos 2 x cos x 0
5 25
4
cos x 5
cos x 3
5
4 1 4 3
Với cos x sin x .
5 5 5 5
sin x 3
tan x
cos x 4
.
1 4
cot x
tan x 3
3 1 3 4
Với cos x sin x .
5 5 5 5
sin x 4
tan x
cos x 3
.
1 3
cot x
tan x 4
b)
Với tan x 2 3 ta có :
1
cot x 2 3
tan x
1 2 3
tan 2 x 1 2
cos 2 x
cos x 4
6 2 6 2
cos x sin x
4 4 .
2 6 6 2
cos x sin x
4 4
Với tan x 2 3 ta có :
1
cot x 2 3.
tan x
1 2 3
tan 2 x 1 2
cos 2 x
cos x 4
6 2 6 2
cos x sin x
4 4 .
2 6 6 2
cos x sin x
4 4
Câu 44. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên
thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t
được cho bởi công thức:
πt
B(t ) 80 7 sin ,
12
trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t ) tính bằng mmHg (milimét thuỷ ngân). Tìm
huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm sau:
a) 6 giờ sáng;
b) 10 giờ 30 phút sáng;
c) 12 giờ trưa;
d) 8 giờ tối.
Lời giải
6
a ) t 6, B( t ) 80 7sin 80 7sin 87 mmHg
12 2
10.5
b) t 10.5, B( t ) 80 7sin 82.6788 mmHg
12
12
c) t 12, B( t ) 80 7sin 80 7sin 80 mmHg
12
20 5
d ) t 20, B( t ) 80 7sin 80 7sin 73.9378 mmHg
12 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức
Câu 45. Chứng minh các đẳng thức:
a) cos 4 sin 4 2cos 2 1 ;
cos 2 tan 2 1
b) tan 2 .
sin 2
Lời giải
a) cos sin cos sin cos sin 2
4 4 2 2 2
sin 2 x 1 cos 2 x
sin 2 x
sin 2 x.sin 2 x
= 2
tan 2 x.sin 2 x (đpcm)
cos x
A B
C 1800
1800
B
AC
sin B sin 1800 A C sin A C
C
A B 1800
A B 1800 C
C
A B 1800
A B 1800 C
A B 1800 C
C
900
2 2 2
A B
C
C
sin sin 900 cos
2 2 2
A B C
Vậy sin cos
2 2
d. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
A B
C 1800
B C 1800
A
C
B 2C
1800
A 2C
C
1800
B
A 2C
cos B C cos 1800 A 2C cos A 2C
C
A B 1800
A B 1800 C
C
A B 1800 C
C
C
A B 1800 2C
A B
C 1800
B C 1800
A
3 A B
C
3 A 1800
A
3 A B
C
1800 4 A
3
A B C 1800 4 A
900 2
A
2 2
3 A B C
cos cos 900 2 A sin 2 A
2
A B
C 1800
A B 1800 C
A B
3C
1800 C
3C
A B
3C
1800 2C
A B 3C
1800 2C
900 C
2 2
A B 3C
sin 90 C cos C
0
sin
2
A B 3C
Vậy sin cos C
2
h. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
A B
C 1800
A B 1800 C
2C
A B 1800 C
2C
2C
A B 1800 3C
A B
2C
1800 3C
3C
900
2 2 2
A B 2C 0 3C 3C
tan tan 90 cot
2 2 2
A B 2C 3C
Vậy tan cot
2 2