You are on page 1of 24

TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Điện thoại: 0946798489

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC


• CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)


Dạng 1. Đơn vị đo góc
Câu 1. Hoàn thành bảng sau:
Số đo độ 15 ? 0 900 ? ?
Số đo ? 3 ? ? 7 11
rađian  
8 12 8
Lời giải
Số đo độ 15 67.5 0 900 105  247.5
Số đo  3 0 5 7 11
rađian  
12 8 12 8
Câu 2. a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: 360; 450 ;
11
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: 3 ;  .
5
Lời giải
  
a ) Ta có : 360  360.  2;  450  450. 
180 180 4
180 11 11 180
b) Ta có : 3  3 ( )  540;   .( )  396
 5 5 
Câu 3. Đổi số đo cung tròn sang số đo độ:
3 5 32
a) b) c)
4 6 3
3
d) e) 2,3 f) 5, 6
7
Lời giải
3
a)  135 .
4
5
b)  150 .
6
32
c)  1920 .
3

3  540 
d)   .
7  7 
2,3.180
e) 2,3   131, 78

5, 6.180
f) 5, 6   320,856

Câu 4. Đổi số đo cung tròn sang số đo radian:
a) 45 b) 150 c) 72 d) 75
Lời giải
 5 2 5
a) 45  b) 150  c) 72  d) 75 
4 6 5 12
Dạng 2. Độ dài cung tròn
Câu 5. Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

a) ; b) 1,5 ; c) 35 ; d) 315 .
12
Lời giải

a) Độ dài cung đường tròn: l  20   5.236 (cm)
12

b) Độ dài cung đường tròn: l  20  1.5  30 (cm)

7
c) Đổi 35 
36

7
Độ dài cung đường tròn: l  20   12.2173 (cm)
36

7
d) Đổi 315 
4

7
Độ dài cung đường tròn: l  20   109.9557 (cm)
4
Câu 6. Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là
3 1
a) b) 510 c)
4 3
Lời giải
a
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l  R  .R nên
180
3
a) Ta có l  R  36.  27  84,8m
4
a  51 51
b) Ta có l  .R  .36   32, 04m
180 180 5
1
c) Ta có l  R  36.  12m
3
Câu 7. Bánh xe máy có đường kính kể cả lốp xe 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một
giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng?
Lời giải
10000
Ta có 40 km/h  cm/s.
9
1 vòng bánh xe có chiều dài là 110 cm.
10000
Số vòng bánh xe quay được trong 1 giây là : 110   3, 2 .
9
Câu 8. Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là 184 cm , bánh xe trước có đường kính là
92 cm , xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn đường thẳng. Biết rằng vận tốc của
bánh xe sau trong chuyển động này là 80 vòng/phút.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

a) Tính quãng đường đi được của máy kéo trong 10 phút.


b) Tính vận tốc của máy kéo (theo đơn vị km/giờ).
c) Tính vận tốc của bánh xe trước (theo đơn vị vòng/phút).
Lời giải
184
a) Bán kính của bánh xe sau:  92 cm
2

Góc mà bánh xe quay sau được trong 10 phút



là: 10  80  360  288000  288000  1600 rad
180

Quãng đường đi được của máy kéo sau 10 phút là: 92 1660  462208  cm   4.62208 km

1
b) Đổi 10 phút = giờ
6

1
Vận tốc của máy kéo là: 4.62208 :  27.73 (km/h)
6

92
c)Góc mà bánh trước quay được trong 10 phút là: 462208 :  3200  rad   576000
2

Số vòng lăn được của bánh xe trước là: 576000 : 360  1600 (vòng)

Vận tốc bánh trước là: 1600 :10  160 (vòng/phút)


Câu 9. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính của
bánh xe đạp là 680 mm .
Lời giải
11
a) 1 giây bánh xe quay được số vòng là: 11: 5  (vòng)
5
11
Góc mà bánh xe quay được trong 1 giây:  360  792  4.4 (rad )
5
b) Ta có: 1 phút = 60 giây.
11
Trong 1 phút bánh xe quay được 60   132 vòng.
5
Chu vi của bánh xe đạp là: C  680 (mm) .
Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong một phút là
680 132  89760 (mm)  89,76 (m)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dạng 3. Mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác
Câu 10. Xác định các điểm M và N trên đường tròn lượng giác lần lượt biểu diễn các góc lượng giác có
15
số đo bằng  và 420 .
4
Lời giải

Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau:
2 11
a) ; b)  ; c) 150 ; d) 225 .
3 4
Lời giải
2
a) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác định
3
trong hình sau:

11 3
b) Ta có:  (  2)
4 4

11
Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác định
4
trong hình sau:

c) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng
150 được xác định trong hình sau:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

d) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng –225 được xác
định trong hình sau:

 6 9 11 31 14


 
Câu 12. Cho góc lượng giác  Ou, Ov  có số đo 5 . Hỏi trong các góc 5 , 5 , 5 , 5 , 5 ,
những góc nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho.
Lời giải
6 
 
5 5
9 
 2 
5 5
11 
  2  
5 5
31 
 6 
5 5
14 
  3 
5 5
Nhận thấy số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho khi ta quay góc
9 11 31
đó chẵn 1 vòng mà 1 vòng có số đo là 2  những số đo thỏa ycbt là ,  , .
5 5 5
Câu 13. Hãy tìm số đo  của góc lượng giác  Ou, Ov  với 0    2 , biết một góc lượng giác có cùng
tia đầu và tia cuối với góc đó có số đo là:
29 128 2003
a) b)  c)  d) 18, 5
4 3 6
Lời giải
29 5
a)  6 
4 4
128 4
b)   44 
3 3
2003 
c)   334 
6 6
18,5 925 297 
d) 18,5     4 
3,14 157 157
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dựa vào phân tích trên, góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc đó có số đo thỏa mãn
ycbt là
5 4  297
a) b) c) d)
4 3 6 157
Câu 14. Hãy tìm số đo   của góc lượng giác  Ou , Ov   0    360  biết một góc lượng giác có cùng
tia đầu và tia cuối với nó có số đo:
a) 395 b) 1052 c) 972 d)  20  
Lời giải
a) 395  360  35
b) 1052  3.360  28
c) 972  3.360  288
d)  20    62,8  360  297, 2
Dựa vào phân tích trên, góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc đó có số đo thỏa mãn
ycbt là
a) 35 b) 28 c) 288 d) 297, 2
5
Câu 15. Cho góc lượng giác có số đo bằng .
6
a) Xác định điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác đã cho.
b) Tính các giá trị lượng giác của góc lượng giác đã cho.
Lời giải

a)
b) Ta có:

5 1 5 3 5 3 5
sin ()  ; cos( )   ; tan ( )   ; cot ( )   3
6 2 6 2 6 3 6
Câu 16. Sử dụng máy tính cầm tay để:
3
a) Tính: cos ; tan  3725΄  ;
7
b) Đổi 17923΄30΄΄ sang rađian;
7
c) Đổi (rad) sang độ.
9
Lời giải
3
Để tính cos ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:
7

Màn hình hiện 0, 222520934


Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
3
Vậy cos  0.2225
7

Để tính tan  –3725'  ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:

Màn hình hiện – 0, 76501876

Vậy tan (37  25)  0.765

b) Đổi 17923'30" sang rađian ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:

Màn hình hiện 3,130975234

Vậy 17923'30"  3,130975234  rad  .

c) Đổi 79  rad  sang độ ta thực hiện bấm phím lần lượt như sau:

79rad  443348.18
Dạng 4. Dấu các giá trị lượng giác của góc
Câu 17. Xác định dấu của các biểu thức sau:
3  2  4  4 9
a) C  cot .sin   . b) D  cos .sin .tan .cot .
5  3  5 3 3 5
Lời giải
3  2 
a) Ta có cot  0 và sin     0  C  0.
5  3 
4  4 9
b) Ta có cos  0 , sin  0 , tan  0 , cot  0  D  0.
5 3 3 5
Câu 18. Cho 0    90 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A  sin   90  . b) B  cos   45  .
c) C  cos  270    . d) D  cos  2  90  .
Lời giải
a) 0    90  90    90  180  sin   90   0 .
b) 0    90  45    45  45  cos   45   0 .
c) 0    90  180  270    270  cos  270     0 .
a) 0    90  90  2  90  270  cos  2  270   0 .

Câu 19. Cho 0    . Xét dấu của các biểu thức sau:
2
a) A  cos     . b) B  tan     .
 2   3 
c) C  sin    . d) D  cos    .
 5   8 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
  3
a) 0         cos      0 .
2 2 2
 
b) 0            tan      0 .
2 2
 2 2 9  2 
c) 0         cos      0.
2 5 5 10  5 
 3 3   3 
d) 0         cos    0.
2 8 8 8  8 
Câu 20. Cho tam giác ABC . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A  sin A  sin B  sin C . b) B  sin A.sin B.sin C .
A B C A B C
c) C  cos .cos .cos . d) D  tan  tan  tan .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
a) A, B , C   0; 180   sin A  0 , sin B  0 , sin C  0  sin A  sin B  sin C  0 .
b) A, B , C   0; 180   sin A  0 , sin B  0 , sin C  0  sin A.sin B.sin C  0 .
A B C A B C A B C
c) , ,   0; 90   cos  0 , cos  0 , cos  0  cos .cos .cos  0 .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
d) , ,   0; 90   tan  0 , tan  0 , tan  0  tan  tan  tan  0 .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Dạng 5. Rút gọn biểu thức lượng giác
Câu 21. Rút gọn các biểu thức sau:
 
a) A  cos   x   cos  2  x   cos  3  x 
2 
 7   3 
b) B  2 cos x  3cos   x   5sin   x   cot   x
 2   2 
   3   
c) C  2sin   x   sin  5  x   sin   x   cos   x 
2   2  2 
 3   3 
d) D= cos  5  x   sin   x   tan   x   cot  3  x 
 2   2 
Lời giải
a)

 
A  cos   x   cos  2  x   cos  3  x 
2 
  sin x  cos   x   cos x
  sin x  cosx  cos x
  sin x

b)

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 7   3 
B  2 cos x  3cos   x   5sin   x   cot   x
 2   2 
     
 2 cos x  3cos x  5sin  3   x   cot     x 
 2   2 
   
 5cos x  5sin   x   cot   x 
2  2 
 5cos x  5cos x  tan x
 tan x

c)

   3   
C  2sin   x   sin  5  x   sin   x   cos   x 
2   2  2 
  
 2 cos x  sin  4    x   sin     x   sin x
 2 

 
 2 cos x  sin   x   sin   x   sin x
2 
 2 cos x  sin x  cos x  sin x
 cos x  2sin x

d)

 3   3 
D= cos  5  x   sin   x   tan   x   cot  3  x 
 2   2 
     
= cos  4    x   sin     x   tan     x   cot  2    x 
 2   2 
   
= cos   x  +sin   x   tan   x   cot   x 
 2   2 
=  cos x + cos x  cot x  cot x  0
Câu 22. Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức:
a) A  tan18.tan 288  sin 32.sin148  sin 302.sin122 .
1  sin 4 a  cos 4 a
b) B  .
1  sin 6 a  cos 6 a
Lời giải
a) A  tan 90  72 .tan 360  72  sin 32.sin 180  32   sin  360  58  .sin 180  58 
   
 cot 72.   tan 72   sin 2 32  sin 2 58  1  sin 2 32  cos 2 32  1  1  0 .
1   sin 2 a  cos2 a  sin 2 a  cos 2 a  1  sin 2 a  cos 2 a
b) B  
1   sin 2 a  cos 2 a  sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos4 a  2
1   sin 2 a  cos 2 a   3sin 2 a cos 2 a 
2sin 2 a 2
 2 2
 1  tan 2 a  .
3sin a cos a 3
Câu 23. Tính giá trị các biểu thức sau:
7 5 7
a) A  sin  cos 9  tan( )  cot
6 4 2
1 2sin 2550 cos(188)
b) B  
tan 368 2 cos 638  cos 98
c) C  sin 25  sin 2 45  sin 2 60  sin 2 65
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 3 5
d) D  tan 2 .tan .tan
8 8 8
Lời giải
     
a) Ta có A  sin      cos   4.2   tan      cot   3 
 6   4   2 
   1 5
 A   sin  cos   tan  cot    1  1  0  
6 4 2 2 2
1 2sin  30  7.360  cos(80  180)
0

b) Ta có B  
tan  80  360  2 cos  900  80  2.360   cos  900  8 
1
2sin 300   cos80  2.   cos80 
1 1 2
B    
tan 80 2 cos  80  900   sin 80 tan 80 2 cos  900  80   sin 80
1 cos80 1 cos80
    0
tan 80 2sin 80  sin 80 tan 80 sin 80
c) Vì 250  650  900  sin 650  cos 250 do đó
2
0  2   1 2
C   sin 25  cos 25   sin 45  sin 60  1  
2 2 2
   
2

 2  2
7
Suy ra C  .
4
  3      5 
d) D    tan .tan  .  tan    tan 
 8 8    8 8 
 3   5  3  5  
Mà   ,    tan  cot , tan  cot   
8 8 2 8 8 2 8 8 8  8
          
Nên D    tan .cot  .  tan    cot      1.
 8 8    8   8 
Câu 24. Rút gọn các biểu thức sau:

a) A 
 
sin 3280 sin 9580 cos 5080 cos 10220
 .
   
cot 5720 tan 2120  
b) B 

sin 234 0  cos216 0  tan 36 0 .
0 0
sin144  cos126
c) C  cos20 0  cos40 0  cos600  ...  cos1600  cos1800 .
d) D  cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  ...  cos 2 1800 .
e) E  sin 200  sin 400  sin 600  ...  sin 3400  sin 3600 .
Lời giải
a)Ta có:

 
sin 3280  sin 3600  320   sin 320 ;

sin 958  sin  3.360  122    sin122   sin  90  32   cos32 ;


0 0 0 0 0 0 0

cot 572  cot  2.360  148    cot148   cot 180  32   cot 32 ;


0 0 0 0 0 0 0

cos  508   cos508  sin  360  148   cos148  cos 180  32   cos32 ;
0 0 0 0 0 0 0 0

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
0
cos1022  cos 3.360  58  0
  cos58  cos 90
0 0 0

 320  sin 320 ;

 
tan 2120   tan 1800   32    tan 32 .
0 0

sin 320 cos320 cos320 sin 320


Khi đó: A  0
 0
 sin 2 320  cos 2 320  cos640 .
cot 32 tan 32

b)Ta có:

   
sin 2340  sin 1260  3600  sin1260  sin 900  360  cos360 ;  

cos2160  sin 1800  360  cos360 ;   
sin1440  sin 1800  360  sin 360 ;

cos1260  cos  90 0
 360    sin 36 .
0

cos360  cos360
Khi đó: B  tan 360  1 .
sin 360  sin 360
c)Ta có:

    
C  cos200  cos1600  cos400  cos1400  cos600  cos1200  cos800  cos1000  1   
    
= cos200  cos200  cos400  cos400  cos600  cos600  cos800  cos800  1   
= 1 .

d)Ta có:

D   cos 2 100  cos 2 1700    cos 2 200  cos1600   ...   cos 2 800  cos 2 100 0   cos90 0  1

=  cos 2 100  cos 2 100    cos 2 200  cos 2 200   ...   cos 2 800  cos 2 800   1

= 2  cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  ...  cos 2 800   1

= 2  cos 2 100  cos 2 800    cos 2 200  cos 2 700   ...   cos 2 40  cos 2 500    1

= 2  cos 2 100  sin 2 100    cos 2 200  sin 2 200   ...   cos 2 40  sin 2 400    1

= 2.4+1=9.
e)Ta có:

E  sin 200  sin 400  sin 600  ...  sin 3400  sin 3600

    
= sin 200  sin 3400  sin 400  sin 3200  ...  sin1600  sin 2000  sin1800  sin 3600 
= 2 sin1800 cos160 0  2 sin180 0 cos140 0  ...  2 sin180 0 cos20 0

= 0.
   
Câu 25. Rút gọn biểu thức A  sin       cos      cot  2     tan    
 2   2 
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
   
A  sin       cos      cot  2      tan       sin   sin   cot   cot   0 .
2  2 
    3   7 
tan     cos      sin 3   
 2  2   2 
Câu 26. Rút gọn biểu thức B 
    3 
cos     tan   
 2  2 
Lời giải
    3   7         
tan     cos      sin 3      tan     .cos  2      sin 3  3    
 2   2   2   2   2   2 
B
    3      
cos     tan    cos     .tan  2    
 2  2  2   2 
 cot  .sin   cos3   cos   cos3 
   1  cos 2   sin 2  .
sin  .   cot    cos 

2
sin x  tan x 
Câu 27. Rút gọn biểu thức A    1
 cos x  1  .
Lời giải
2
 sin x  2
2
 sin x    sin x  cos x  1 
 sin x  tan x  cos x
Ta có   1     1     1
 cos x  1   cos x  1   cos x  cos x  1 
 
2
 sin x  2 1
   1  tan x  1  .
 cos x  cos 2 x
1
Vậy A  .
cos 2 x
cos x
Câu 28. Rút gọn biểu thức A  tan x 
1  sin x
Lời giải
Cách 1:
cos x sin x cos x sin x 1  sin x   cos2 x
Ta có tan x    
1  sin x cos x 1  sin x cos x 1  sin x 
sin x  sin 2 x  cos 2 x sin x  1 1
  
cos x 1  sin x  cos x (1  sin x ) cos x
1
Vậy A  .
cos x
Cách 2:
cos x cos x(1  sin x) cos x 1  sin x 
Ta có tan x   tan x  2
 tan x 
1  sin x 1  sin x cos 2 x

 tan x 
1  sin x   tan x  1  tan x  1
cos x cos x cos x
1
Vậy A  .
cos x
Câu 29. Đơn giản biểu thức A  sin 4 x  cos 4 x  2 cos 2 x
Lời giải

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A  sin x  cos x  2 cos x   sin x  cos x  sin 2 x  cos 2 x   2 cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x  1 .
4 4 2 2 2

sin 4 x  3cos 4 x  1
Câu 30. Đơn giản biểu thức B 
sin 6 x  cos 6 x  3cos 4 x  1
Lời giải
2

B
sin 4 x  3cos 4 x  1

 sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x cos 2 x  2 cos 4 x  1
sin 6 x  cos 6 x  3cos 4 x  1  sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x  cos4 x   3cos 4 x  1

2sin 2 x cos 2 x  2 cos 4 x 2 cos 2 x.  cos 2 x  sin 2 x 


 4 
sin x  sin 2 x.cos 2 x  cos 4 x  3cos 4 x  1  sin 2 x  cos 2 x 2  3sin 2 x cos 2 x  3cos 4 x  1

2 cos 2 x.  cos 2 x  sin 2 x  2 cos 2 x.  cos 2 x  sin 2 x  2


   .
3cos x.  cos x  sin x 
2 2 4 2 2 2
3sin x cos x  3cos x 3

tan 2 x  cos 2 x cot 2 x  sin 2 x


Câu 31. Đơn giản biểu thức C  
sin 2 x cos 2 x
Lời giải
tan 2 x  cos 2 x cot 2 x  sin 2 x sin 2 x  cos 4 x  cos 2 x  sin 4 x
C  
sin 2 x cos 2 x sin 2 x.cos 2 x
2
1   cos 2 x  sin 2 x   2sin 2 x.cos 2 x
  2.
sin 2 x.cos 2 x
1  2sin 2 x
Câu 32. Đơn giản biểu thức D 
2 cos 2 x  1
Lời giải
1  2sin 2 x sin 2 x  cos 2 x  2sin 2 x cos 2 x  sin 2 x
D   1
2 cos 2 x  1 2 cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x cos 2 x  sin 2 x
Câu 33. Đơn giản biểu thức E  2  sin 6 x  cos 6 x   3  sin 4 x  cos 4 x 
Lời giải
E  2  sin 6 x  cos 6 x   3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x  cos 4 x   3 1  2 sin 2 x.cos 2 x 

 2 1  3sin 2 x.cos 2 x   3 1  2 sin 2 x.cos 2 x   1 .

Dạng 6. Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác
2 3
Câu 34. Tính các giá trị lượng giác của góc  , biết: cos    và     .
3 2
Lời giải
3
Vì     nên sin  0. Mặt khác. từ sin 2   cos 2  1 suy ra
2

4 5
sin    1  cos 2    1  
9 3
sin 5 1 2 5
Do đó, tan   và cot  
cos 2 tan 5
Câu 35. Tính:
a) sin  675  ;
15
b) tan
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
2
a) sin (675)  sin (45  2  360)  sin45 
2

15 3 3 3 
b) tan  tan (  3)  tan ( )   tan (  )   tan  1
4 4 4 4 4
Câu 36. Tính các giá trị lượng giác của góc  , biết:
1 
a) cos   và 0    ;
5 2
2 
b) sin   và     ;
3 2
3
c) tan   5 và    
2
1 3
d) cot    và    2 .
2 2
Lời giải

a) Vì 0    nên sin   0
2

1 2 6
Mặt khác, từ sin 2   cos 2   1 suy ra sin   1  cos 2   1  
25 5

sin  1 1
Do đó, tan    2 6 và cot   
cos  tan  2 6


b) Vì     nên cos   0
2

4 5
Mặt khác, từ sin 2   cos 2   1 suy ra cos    1  sin 2    1  
9 3

sin  2 5 1 5
Do đó, tan    và cot   
cos  5 tan  2

1 1
c) cot   
tan  2  5

3
Vì     nên cos   0,sin   0
2

1 1 1
Mặt khác, từ 1  tan 2   2
suy ra cos    2

cos  1  tan  6

1 1 30
Từ 1  cot 2   2
suy ra sin 2    2

sin  1  cot  6

1
d) tan    2
cot 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
3
Vì    2 nên cos   0,sin   0
2

1 1 1
Mặt khác, từ 1  tan 2   2
suy ra cos   2

cos  1  tan  3

1 1 6
Từ 1  cot 2   2
suy ra sin 2    2

sin  1  cot  3
Câu 37. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
4 5 
a) cos a  , 270  a  360 . b) sin a  ,  a   .
5 13 2
3
c) tan a  3,   a  . d) cot15  2  3 .
2
Lời giải
3 3 4
a) 270  a  360  sin a  0 nên sin a   1  cos 2 a   ; tan a   ; cot a   .
5 4 3
 2 12 5 12
b)  a    cos a  0 nên cos a   1  sin a   ; tan a   ; cot a   .
2 13 12 5
3 2 1 1 1
c)   a   cos a  0 nên từ 1  tan a  2
 cos a    ;
2 cos a 2
1  tan a 10
3 1
sin a  tan a.cos a   ; cot a    10 .
10 tan a
1 1
d) Ta có 2
 1  cot 2 15  8  2 3  sin15  ;
sin 15 82 3
2 3
cos15  cot15.sin15  .
8 2 3
Câu 38. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a  tan a 3 
a) A  , khi sin a  , 0  a  .
cot a  tan a 5 2
2 2
sin a  2sin a.cos a  2 cos a
b) C  , khi cot a  3 .
2sin 2 a  3sin a.cos a  4 cos 2 a
8cos3 a  2sin 3 a  cos a
c) E  khi tan a  2 .
2 cos a  sin 3 a
cot a  3 tan a 2
d) G  khi cos a   .
2 cot a  tan a 3
sin a  cos a
e) H  khi tan a  5 .
cos a  sin a
Lời giải
3  4 4 3
a) sin a  , 0  a   cos a  1  sin 2 a  ; do đó cot a  và tan a  . Vậy
5 2 5 3 4
4 3

25
A 3 4 
4 3 7

3 4
2
2 1  3cot a  2 cot 2 a 1  2.  3  2.  3 23
b) Chia tử và mẫu cho sin a  C  2
 2
 .
2  3cot a  4 cot a 2  3.  3  4.  3 47

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
8  2 tan 3 a  1  tan 2 a 8  2.23  1  22 3
c) Chia tử và mẫu cho cos 3 a  E    .
2 1  tan a   tan a
2 3
2. 1  2   2
2 3
2
cos a sin a 4  4
 3. 2 2 2
 2
  3 1  
d) Biểu thức G  sin a cos a  cos a  3sin a  cos a  3 1  cos a =  9  9
2 2
cos a sin a 2 cos a  sin a 2 2
2 cos a  1  cos a 4 4
2.  2.  1 
sin a cos a 9 9
19
 .
13
tan a  1 5  1 2
e) Chia tử và mẫu cho cos a  H    .
1  tan a 1  5 3
Câu 39. Tính giá trị lượng giác của góc  nếu
2 3 3
a) sin    ;     . b) cos   0,8;    2 .
5 2 2
13  19 
c) tan   ; 0    . d) cot    ;     .
8 2 7 2
Lời giải
3 21 2 21
a)      cos   0 nên cos a   1  sin 2    ; tan   ; cot   .
2 5 21 2
3 3 4
b)    2  sin   0 nên sin    1  sin 2   0, 6 ; tan    ; cot    .
2 4 3
 1 8 13
c) 0     cos   0 nên cos    ; sin   tan  .cos   ;
2 1  tan 2
233 233
1 8
cot    .
tan  13
 1 7 19
d)      sin   0 nên sin    ; cos   cot  .sin    ;
2 1  cot 2  410 410
1 7
tan    .
cot  19
2 tan   3cot 
cos   A
Câu 40. a) Cho 3 . Tính tan   cot  .
sin   cos 
b) Cho tan   3 . Tính B 
sin   3cos3   2sin 
3

c) Cho cot   5 . Tính C  sin 2   sin  cos   cos 2 


Lời giải
1 1
tan   3 2 2
tan   tan   3 cos 2 
a) Ta có A  2
  1  2 cos 2 
1 tan   1 1
tan  
tan  cos 2 
4 17
Suy ra A  1  2. 
9 9
sin  cos 
3
 3 tan   tan 2   1   tan 2   1
b) B  cos  cos  
sin 3  3cos3  2sin  tan 3   3  2 tan   tan 2   1
 
cos3  cos3  cos3 
3  9  1   9  1 2
Suy ra B  
27  3  2.3  9  1 9
sin 2   sin  cos   cos 2   cos  cos2  
c) Ta có C  sin 2  .  sin 2
 1   
sin 2  2
 sin  sin  
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1 1 6 5
 2
1  cot 
1  cot   cot 2    2 1  5 5  6
 
1 5
Câu 41. Cho tan   cot   3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ A  tan 2   cot 2 
b/ B  tan   cot 
c/ C  tan 4   cot 4 
Lời giải
2
a/ A  tan 2   cot 2   A   tan   cot    2 tan  .cot   A  32  2  A  11 .

2 2
b/ B  tan   cot   B 2   tan   cot    B 2   tan   cot    4 tan  . cot 

 B 2  32  4  B 2  13  B  13 .


c/ C  tan 4   cot 4   C  tan 2   cot 2   tan   cot  
2 2


 C   tan   cot   tan   cot   tan 2   cot 2  
 C  33 13 (theo giả thiết và kết quả của câu a, b ở trên).

Câu 42.
3
a) Cho 3sin 4 x  cos 4 x  . Tính A  sin 4 x  3cos 4 x .
4
1
b) Cho 3sin 4 x  cos 4 x  . Tính C  sin 4 x  3cos 4 x .
2
7
c) Cho 4 sin 4 x  3cos 4 x  . Tính C  3sin 4 x  4cos 4 x .
4
Lời giải
3
a)Ta có 3sin 4 x  cos 4 x 
4
3 1 1
 3sin 4 x  (1  sin 2 x ) 2   4 sin 4 x  2sin 2 x   0  sin 2 x  .
4 4 4
1 3
Với sin 2 x  thì cos 2 x  .
4 4
1 9 7
Vậy A   3.  .
16 16 4
1
b) Ta có 3sin 4 x  cos 4 x 
2

1 3 1
 3sin 4 x  (1  sin 2 x ) 2 
 2 sin 4 x  2 sin 2 x   0  sin 2 x  .
2 2 2
1 1
Với sin 2 x  thì cos 2 x  .
2 2
1 1
Vậy B   3.  1 .
4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
7
c)Ta có 4 sin 4 x  3cos 4 x 
4
 2 1
 sin x 
7 5 2
 4 sin 4 x  3(1  sin 2 x ) 2   7 sin 4 x  6 sin 2 x   0   .
4 4 sin 2 x  5
 14
1 1 1 1 7
Với sin 2 x  thì cos 2 x   A  3.  4.  .
2 2 4 4 4
2 2
5 9 5  9  57
Với sin x  thì cos 2 x 
2
 A  3.    4.    .
14 14  14   14  28

Câu 43.
1
a) Cho sin x  cos x  . Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
5
b) Cho tan x  cot x  4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x.
Lời giải

1 1
a) Ta có sin x  cos x   sin x   cos x. Thay vào phương trình sin 2 x  cos 2 x  1 ta được:
5 5
sin 2 x  cos 2 x  1
2
1 
   cos x   cos 2 x  1
5 
2 24
 2 cos 2 x  cos x  0
5 25
 4
cos x  5

cos x  3
 5
4 1 4 3
Với cos x   sin x    .
5 5 5 5
sin x 3
tan x  
cos x 4
.
1 4
cot x  
tan x 3
3 1 3 4
Với cos x    sin x    .
5 5 5 5
sin x 4
tan x  
cos x 3
.
1 3
cot x  
tan x 4
b)

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
tan x  cot x  4
1
 tan x  4
tan x
 tan 2 x  4 tan x  1  0 .
 tan x  2  3

 tan x  2  3

Với tan x  2  3 ta có :

1
cot x   2 3
tan x

1 2 3
tan 2 x  1 2
 cos 2 x 
cos x 4
 6 2  6 2
cos x  sin x 
 4  4 .
 2 6   6 2
cos x  sin x 
 4  4

Với tan x  2  3 ta có :
1
cot x   2 3.
tan x

1 2 3
tan 2 x  1  2
 cos 2 x 
cos x 4
 6 2  6 2
 cos x  sin x 
 4  4 .
  2 6   6 2
 cos x  sin x 
 4  4
Câu 44. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên
thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t
được cho bởi công thức:
πt
B(t )  80  7 sin ,
12
trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t ) tính bằng mmHg (milimét thuỷ ngân). Tìm
huyết áp tâm trương của người này vào các thời điểm sau:
a) 6 giờ sáng;
b) 10 giờ 30 phút sáng;
c) 12 giờ trưa;
d) 8 giờ tối.
Lời giải
6 
a ) t  6, B( t )  80  7sin  80  7sin  87  mmHg 
12 2
10.5
b) t  10.5, B( t )  80  7sin  82.6788  mmHg 
12
12
c) t  12, B( t )  80  7sin  80  7sin  80  mmHg 
12
20 5
d ) t  20, B( t )  80  7sin  80  7sin  73.9378  mmHg 
12 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức
Câu 45. Chứng minh các đẳng thức:
a) cos 4   sin 4   2cos 2   1 ;
cos 2   tan 2   1
b)  tan 2  .
sin 2 
Lời giải
a) cos   sin    cos   sin   cos   sin 2  
4 4 2 2 2

 1  cos 2   sin 2    cos 2   1  sin 2    2 cos 2   1


cos 2   tan 2   1 cos 2  tan 2  1
b) 2
 2
 2
 2
sin  sin  sin  sin 
2
sin 
2 1
 cot 2   cos2   1  cot 2     1  tan 2 
sin  cos 2 
Câu 46. Chứng minh các đẳng thức:
sin 3 a  cos3 a sin 2 a  cos 2 a tan a  1
a)  1  sin a cos a . b)  .
sin a  cos a 1  2sin a cos a tan a  1
c) sin 4 a  cos 4 a  sin 6 a  cos 6 a  sin 2 a.cos 2 a .
Lời giải
sin a  cos a  sin a  cos a   sin a  sin a cos a  cos 2 a 
3 3 2
a)   sin 2 a  sin a cos a  cos 2 a
sin a  cos a sin a  cos a
 1  sin a cos a .
sin a  cos a
sin 2 a  cos2 a  sin a  cos a  sin a  cos a  sin a  cos a cos a tan a  1
b)  2
   .
1  2sin a cos a  sin a  cos a  sin a  cos a sin a  cos a tan a  1
cos a
3 3
c) sin a  cos a   sin a  cos a   sin a  cos a   sin a    cos a  
4 4 6 6 4 4  2 2

 sin 4 a  cos 4 a   sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos 4 a   sin 2 a cos 2 a .


Câu 47. Chứng minh các đẳng thức:
tan a  tan b sin 530 1
a)  tan a.tan b . b) tan100   .
cot a  cot b 1  sin 640 sin10
c) 2  sin 6 a  cos 6 a   1  3  sin 4 a  cos 4 a  .
Lời giải
tan a  tan b tan a  tan b tan a  tan b
a)    tan a tan b .
cot a  cot b 1 1 tan a  tan b

tan a tan b tan a tan b
sin 530 sin  360  170  sin170
b) tan100   tan  90  10     cot10 
1  sin 640 1  sin  720  80  1  sin 80
cos10 sin10  cos10  cos 2 10  sin 2 10 1
    .
sin10 1  cos10 
sin10. 1  cos10  sin10
3 3
c) 2  sin 2 a    cos 2 a    1  2  sin 2 a  cos 2 a  sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos 4 a   1
2
 2  sin 4 a  cos 4 a   2sin 2 a cos 2 a  1  2  sin 4 a  cos 4 a   2sin 2 a cos 2 a   sin 2 a  cos 2 a 
 2  sin 4 a  cos 4 a   sin 4 a  cos 4 a  3  sin 4 a  cos 4 a  .
Câu 48. Giả sử biểu thức sau đây có nghĩa. Chứng minh rằng:
sin 4 x cot 2 x  cos 4 x tan 2 x  sin 4 x  sin 2 x cos 2 x  sin 2 x .
Lời giải
Ta có

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
VT  sin 4 x cot 2 x  cos 4 x tan 2 x  sin 4 x  sin 2 x cos 2 x
4 cos 2 x 4 sin 2 x
 sin x. 2  cos x. 2
 sin 4 x  sin 2 x cos 2 x
sin x cos x
 sin x cos x  cos x sin 2 x  sin 4 x  sin 2 x cos 2 x
2 2 2

 sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x 


 sin 2 x  VP .
Vậy sin 4 x cot 2 x  cos 4 x tan 2 x  sin 4 x  sin 2 x cos 2 x  sin 2 x .

Câu 49. Cho 0  x  . Chứng minh rằng:
2
2  sin 2 x  cos 2 x
 cos 2 x  tan 2 x  3  cos x .
cos x
Lời giải
Ta có
2  sin 2 x  cos 2 x
VT   cos 2 x  tan 2 x  3
cos x
1  1  sin x  cos 2 x
2
  cos 2 x  2  tan 2 x  1
cos x
1  2 cos2 x 1
  cos 2 x  2 
cos x cos 2 x
2
1  1 
  2 cos x   cos x  
cos x  cos x 
1  1  
  2 cos x   cos x   vì 0  x   cos x  0
cos x  cos x  2
 cos x  VP .
2  sin 2 x  cos 2 x 
Vậy  cos 2 x  tan 2 x  3  cos x với 0  x 
cos x 2
2 2 2 2
Câu 50. Chứng minh các đẳng thức sau : tan x  sin x  tan x.sin x
Lời giải
2
sin x
Ta có: tan 2 x  sin 2 x   sin 2 x
cos 2 x

sin 2 x  sin 2 x.cos 2 x



cos 2 x

sin 2 x 1  cos 2 x 

sin 2 x

sin 2 x.sin 2 x
= 2
 tan 2 x.sin 2 x (đpcm)
cos x

sin x  cos x  1 2 cos x


Câu 51. Chứng minh đẳng thức sau:  .
1  cos x sin x  cos x  1
Lời giải
sin x  cos x  1 2 cos x
Ta có: 
1  cos x sin x  cos x  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
  sin x  cos x  1 sin x  cos x  1  2cos x 1  cos x 
2
 sin 2 x   cos x  1  2 cos x  2 cos 2 x
 sin 2 x  cos 2 x  2 cos x  1  2 cos x  2 cos 2 x
 2 cos 2 x  2 cos x  2 cos x  2 cos 2 x  0
00
sin x  cos x  1 2 cos x
Vậy : 
1  cos x sin x  cos x  1
3
Câu 52. Cho tan   2 và     . Chứng minh rằng
2
sin   2 cos  2 5

sin  .cos   2sin 2   2 5
Lời giải
3
Vì     nên cos   0 , suy ra cos    cos 
2
sin   2 cos 
Đặt A  . Ta có biến đổi sau:
sin  .cos   2 sin 2   2
sin  cos 
  2.
cos  cos   tan   2 2 5
A  
sin  .cos  2
sin  1 2 2
tan   2.tan   2.(1  tan  ) 5
2
 2. 2  2. 2
cos  cos  cos 
(Đpcm)
Câu 53. Cho tam giác ABC . Chứng minh :
a. sin B  sin  A  C  . b. cos  A  B    cos C .
A B C
c. sin  cos . d. cos  B  C    cos  A  2C  .
2 2
3 A  B  C
e. cos  A  B  C    cos 2C . f. cos  sin 2 A .
2
A  B  3C A  B  2C 3C
g. sin  cos C . h. tan  cot .
2 2 2
Lời giải
a. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:

A  B
 C  1800
  1800   
B 
AC 
 sin B  sin 1800   A  C    sin  A  C 

Vậy sin B  sin  A  C 

b. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:

  C
A B   1800

A B  1800  C

 cos  A  B   cos 1800  C    cos C

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Vậy cos  A  B    cos C

c. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:

  C
A B   1800

A B  1800  C


A B  1800  C  
C
   900 
2 2 2
 
 A B   
C 
C
 sin    sin  900    cos
 2   2  2
  
A B C
Vậy sin  cos
2 2
d. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:

A  B
 C  1800

B  C  1800  
A
 C
B   2C
  1800   
A  2C
 C
  1800   
B 
A  2C 
 cos  B  C   cos 1800   A  2C     cos  A  2C 

Vậy cos  B  C    cos  A  2C 

e. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:

  C
A B   1800

A B  1800  C

  C
A B   1800  C
 C

  C
A B   1800  2C

 cos  A  B  C   cos 1800  2C    cos 2C

Vậy cos  A  B  C    cos 2C

f. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:

A  B
 C  1800

B  C  1800  
A
 3 A  B
 C
  3 A  1800  
A
 3 A  B
 C
  1800  4 A
3 
A B C  1800  4  A
   900  2 
A
2 2
3 A  B  C
 cos  cos  900  2 A  sin 2 A
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3 A  B  C
Vậy cos  sin 2 A
2
g. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:

A  B
 C  1800

 A  B  1800  C

 A  B
  3C
  1800  C
  3C

 A  B
  3C
  1800  2C


A B   3C
 1800  2C 
  
 900  C
2 2
 A  B  3C 
  sin  90  C   cos C
0
 sin 
 2 
A  B  3C
Vậy sin  cos C
2
h. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:

A  B
 C  1800

 A B  1800  C

   2C
A B   1800  C
  2C

   2C
A B   1800  3C

A  B
  2C
 1800  3C  
3C
   900 
2 2 2
 A  B  2C   0 3C  3C
 tan    tan  90    cot
 2   2  2

A  B  2C 3C
Vậy tan  cot
2 2

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like