Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên:……………………………………………….Lớp…………
Câu 1: Khoanh tròn vào MỘT đáp án đúng: Đáp án nào chỉ chứa các số nguyên tố?
A. 1; 2; 3; 5; 7; 9
B. 2; 3; 5; 7; 11
C. 2; 3; 4; 5; 7; 11
D. 2; 3; 5; 7; 11; 14
Câu 2: a) Phân tích các số sau thành tích của các thừa số nguyên tố: 60; 126; 210.
- Tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) và bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 60 và 126.
- Tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) và bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 60 và 210.
b) Phân tích các số sau thành tích của các thừa số nguyên tố: 45; 90; 120.
- Tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) và bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 45 và 120.
- Tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) và bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 90 và 120.
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 10 y 120
y = 120 / -10
y = -12
b) y 4 8
y = -8 . -4
y = 32
-12 . y = -360
y = -360 / - 12
y = 30
c)y 6 4
y = -45 . -6
y = 270
Câu 5: Khoanh tròn vào các số chính phương; Gạch chân vào các số lập phương:
4; -8; 16; -1; 1; 27; 64; 100
Câu 6: Xác định các phát biểu sau ĐÚNG hay SAI?
a) Số 9 là một số hữu tỉ; Đ b) Số -9 là một số tự nhiên S
c) Số 99 là một số nguyên; Đ d) Số -999 vừa là một số nguyên, vừa là một số hữu tỉ Đ
1
e) Số 9999 vừa là một số tự nhiên, vừa là một số hữu tỉ Đ
Câu 7: Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
b) 83 22 ………2^16…………………………
2
a) 12 125 ……12^6…………;
d) 83 42 …………2^22………………………
2
c) 9 35 …………3^7………;
2
Câu 9: a) Cho hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ sau:
𝑥+5
2𝑥 − 3
- Lập phương trình ẩn 𝑥 và tìm nghiệm 𝑥 của phương trình đó.
- Tính độ dài các cạnh hình chữ nhật đã cho.
4𝑥 − 3
b) Cho hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ sau:
2𝑥 + 8
3𝑥 − 6
- Lập phương trình ẩn 𝑥 và tìm nghiệm 𝑥 của phương trình đó.
- Tính độ dài các cạnh hình chữ nhật đã cho.
4𝑥 − 4
Câu 10: Điền vào chỗ trống để có đẳng thức đúng.
a) 𝑥(2𝑥 + 4) = 2𝑥 2 +. . … b) 5𝑎2 𝑏 2 + 15𝑏 = .............( … + 3)
c) 𝑥(3𝑥 + 2) = 3𝑥 2 + ⋯. d) 18𝑎2 𝑏 2 + 15𝑎𝑏 = ⋯ ( … + 5)
Câu 11: Điền vào chỗ trống để có bất phương trình tương đương.
a) 𝑥 − 1 < 0 tương đương với 𝑥 <…….; b) 15 + 8𝑥 > 7 tương đương với 2x > ……;
c) 𝑥 − 2 < 0 tương đương với 3𝑥 <……; d) 15 + 8𝑥 > 7 tương đương với 3x > ……
Câu 12: Hoàn thành các phép tính sau bằng cách điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 13: Làm tròn mỗi số sau biết số lượng chữ số có nghĩa được cho trong ngoặc dưới đây:
+ 2; c)
3 −
45
8 20
1
.
6
4
Phần “Hình học”
Bài 1. Xác định các cặp góc so le trong, đồng vị trong hình vẽ sau:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 5.
Bài 6.
Bài 7. Tìm chu vi mỗi hình tròn sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), biết rằng:
Bài 12. Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của các hình sau theo tỉ lệ gợi ý.
a)
b)
Bài 13. Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng,
hình chiếu cạnh của Hình 13 sau theo tỉ lệ 1:1.
Hình 13
Hình 14
Bài 15. Xác định số cạnh, số trục đối xứng, số bậc đối xứng quay của các đa giác đều sau:
- HẾT –