You are on page 1of 6

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2022 – 2023


MÔN TOÁN – LỚP 6
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

STT Mạch Kiến Thức Nội Dung

Chương 1. Số Nguyên
Chương 2. Biểu thức, công thức và phương trình
1 Số học và Đại số Chương 3. Giá trị chữ số theo vị trí và làm tròn số
Chương 4. Số thập phân
Chương 5. Phân số

Hình học và Chương 6. Góc và cách dựng góc


2
Đo lường Chương 7. Hình học và đo lường

B. BÀI TẬP THAM KHẢO

Câu 1. Tính:

a) −5 + (−4) b) −15 − 23 c) −10 + 32


d) −5 + 22 e) −5 + 8 + 25 f) −24 − 5 + 2

Câu 2. Tính:

a) 8. (−3) b) −5. (−7) c) −54: 6


d) −2.3. (−5) e) 48: (−8) f) 36: (−2): 9
Câu 3. Tính:

a) (−6 + −14). 2 b) (3 − 15): −6 c) (10 + 25): (−7)


d) −108: 32 e) √81 − 4
3
f) √64 − 2. √16
Câu 4. ƯCLN và BCNN của các số sau:

a) 12 và 16 b) 32 và 56 c) 42 và 63

d) 8 và 12 e) 12 và 15 f) 25 và 35

1
Câu 5. Tìm hai số tự nhiên a và b biết:

a) ƯCLN(a, b)= 4, 𝐵𝐶𝑁𝑁 (𝑎, 𝑏) = 48


b) Ư𝐶𝐿𝑁 (𝑎, 𝑏) = 5, 𝐵𝐶𝑁𝑁 (𝑎, 𝑏) = 150
c) Ư𝐶𝐿𝑁 (𝑎, 𝑏) = 4, 𝐵𝐶𝑁𝑁 (𝑎, 𝑏) = 24

Câu 6. Tìm * để:

a) ̅̅̅̅̅̅
∗ 23 chia hết cho 3 b) ̅̅̅̅̅̅
7 ∗ 1 chia hết cho 9

c) ̅̅̅̅̅̅̅
271 ∗ chia hết cho cả 2 và 5 d) ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
12 ∗ 30 chia hết cho 6

Câu 7.

a) Lập phương của một số tự nhiên nằm trong khoảng từ 50 – 150. Tìm bình
phương của số tự nhiên đó.
b) Bình phương của một số dương bằng 16. Tìm lập phương của số đó.
c) Lập phương của một số bằng −125. Tìm bình phương của số đó.

Câu 8. Tính:

a) 25.102 b) 230: 103 c) 45000: 104


d) 4,7 . 105 e) 91,5.103 f) 14,68: 105
Câu 9. Làm tròn các số sau đến:

Số 1 cstp 2cstp 3 cstp

5,673

12,8943

9,34961

127,65231

Câu 10. Tính:

a) 5,9 + 3,3 b) 7,67 + 0,15 c) 23,4 + 6,78


d) 7,3 − 2,9 e) 8,64 − 6,42 f) 23,4 − 4,32

2
Câu 11. Tính

a) 3,2 . 7 b) 4,5 . 8 c) 3 . 0,006


d) 18,66: 6 e) 45,05: 5 f) 7,926: 6
Câu 12. Rút gọn các biểu thức sau bằng cách thu gọn hạng tử đồng dạng.

a) 2𝑥 + 7𝑦 + 8𝑥 b) 4𝑎 + 3𝑏 + 9𝑎 − 6𝑏 c) 8𝑥 + 3 + 2𝑥 + 7

d) −3𝑥 + 5𝑦 + 7𝑥 − 6𝑦 e) 12𝑎 + 𝑏 − 5𝑎 − 9𝑏 f) 4𝑥 − 3 − 6𝑦 + 5
Câu 13. Để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán năm 2023, ba mẹ An đã đi siêu thị mua trái
cây về bày mâm ngũ quả. Biết giá tiền của 1 kg bưởi là x nghìn VNĐ, giá tiền của 1kg
đu đủ là y nghìn VNĐ, giá tiền của 1 kg xoài là z nghìn VNĐ. Em hãy viết biểu thức tính
số tiền ba mẹ An phải trả khi mua:

a) 1 kg bưởi, 2 kg đu đủ

b) 1 kg bưởi, 3 kg đu đủ và 1 kg xoài

c) 2 kg bưởi, 1 kg đu đủ và 3 kg xoài

Câu 14. Hàng ngày An đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc bằng 10 km/h và đi trong
khoảng thời gian t giờ.

a) Viết công thức biểu thị quãng đường S từ nhà An đến trường trong thời gian t.
b) Nếu thời gian đi từ nhà đến trường của An là 0,5 giờ thì quãng đường từ nhà
An đến trường dài bao nhiêu km?

Câu 15. Viết phương trình và giải bài toán trong mỗi tình huống sau:

a) An có một số quyển sách. Bạn đã quyên góp cho học sinh nghèo vượt khó 5
quyển, còn lại 30 quyển. Hỏi An có bao nhiêu quyển sách?
b) Đề cương ôn tập Toán của An gồm 40 câu. An đã làm được một số bài tập, An
còn phải làm thêm 12 bài nữa mới hoàn thành đề cương. Hỏi An đã làm được
bao nhiêu bài?

Câu 16. Nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với giá trị nguyên lớn (hoặc nhỏ) nhất
ở cột ở giữa và với dãy số nguyên tương ứng ở cột bên phải.

3
Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bát giác đều có:

cạnh bằng nhau. trục đối xứng Đối xứng quay bậc

Câu 18.

a) Tìm bậc đối xứng quay của các hình sau:

Hình 1: ..................................................................................................................................................

Hình 2: ..................................................................................................................................................

b) Vẽ tất cả các trục đối xứng tương ứng trên hình đã cho.

4
Câu 19. Viết dán nhãn cho các thành phần của đường tròn:

Câu 20. Hai tam giác bên dưới bằng nhau:

Độ dài của cạnh QR là: ……………… Số đo của góc P là: ………………

Độ dài của cạnh AC là: ……………… Số đo của góc Q là: ………………

Câu 21. Điền số thích hợp vào ô trống

Một hình lập phương có:

mặt. đỉnh. cạnh.

5
Câu 22. Cho khối hình sau:

Phía trước Bên cạnh

Em hãy vẽ mặt trước, mặt bên và mặt trên của khối hình trên.

Mặt trước Mặt bên Mặt trên

HẾT

You might also like