Professional Documents
Culture Documents
Chương 1. Số Nguyên
Chương 2. Biểu thức, công thức và phương trình
1 Số học và Đại số Chương 3. Giá trị chữ số theo vị trí và làm tròn số
Chương 4. Số thập phân
Chương 5. Phân số
Câu 1. Tính:
Câu 2. Tính:
a) 12 và 16 b) 32 và 56 c) 42 và 63
d) 8 và 12 e) 12 và 15 f) 25 và 35
1
Câu 5. Tìm hai số tự nhiên a và b biết:
a) ̅̅̅̅̅̅
∗ 23 chia hết cho 3 b) ̅̅̅̅̅̅
7 ∗ 1 chia hết cho 9
c) ̅̅̅̅̅̅̅
271 ∗ chia hết cho cả 2 và 5 d) ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
12 ∗ 30 chia hết cho 6
Câu 7.
a) Lập phương của một số tự nhiên nằm trong khoảng từ 50 – 150. Tìm bình
phương của số tự nhiên đó.
b) Bình phương của một số dương bằng 16. Tìm lập phương của số đó.
c) Lập phương của một số bằng −125. Tìm bình phương của số đó.
Câu 8. Tính:
5,673
12,8943
9,34961
127,65231
2
Câu 11. Tính
a) 2𝑥 + 7𝑦 + 8𝑥 b) 4𝑎 + 3𝑏 + 9𝑎 − 6𝑏 c) 8𝑥 + 3 + 2𝑥 + 7
d) −3𝑥 + 5𝑦 + 7𝑥 − 6𝑦 e) 12𝑎 + 𝑏 − 5𝑎 − 9𝑏 f) 4𝑥 − 3 − 6𝑦 + 5
Câu 13. Để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán năm 2023, ba mẹ An đã đi siêu thị mua trái
cây về bày mâm ngũ quả. Biết giá tiền của 1 kg bưởi là x nghìn VNĐ, giá tiền của 1kg
đu đủ là y nghìn VNĐ, giá tiền của 1 kg xoài là z nghìn VNĐ. Em hãy viết biểu thức tính
số tiền ba mẹ An phải trả khi mua:
a) 1 kg bưởi, 2 kg đu đủ
b) 1 kg bưởi, 3 kg đu đủ và 1 kg xoài
c) 2 kg bưởi, 1 kg đu đủ và 3 kg xoài
Câu 14. Hàng ngày An đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc bằng 10 km/h và đi trong
khoảng thời gian t giờ.
a) Viết công thức biểu thị quãng đường S từ nhà An đến trường trong thời gian t.
b) Nếu thời gian đi từ nhà đến trường của An là 0,5 giờ thì quãng đường từ nhà
An đến trường dài bao nhiêu km?
Câu 15. Viết phương trình và giải bài toán trong mỗi tình huống sau:
a) An có một số quyển sách. Bạn đã quyên góp cho học sinh nghèo vượt khó 5
quyển, còn lại 30 quyển. Hỏi An có bao nhiêu quyển sách?
b) Đề cương ôn tập Toán của An gồm 40 câu. An đã làm được một số bài tập, An
còn phải làm thêm 12 bài nữa mới hoàn thành đề cương. Hỏi An đã làm được
bao nhiêu bài?
Câu 16. Nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với giá trị nguyên lớn (hoặc nhỏ) nhất
ở cột ở giữa và với dãy số nguyên tương ứng ở cột bên phải.
3
Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:
cạnh bằng nhau. trục đối xứng Đối xứng quay bậc
Câu 18.
Hình 1: ..................................................................................................................................................
Hình 2: ..................................................................................................................................................
b) Vẽ tất cả các trục đối xứng tương ứng trên hình đã cho.
4
Câu 19. Viết dán nhãn cho các thành phần của đường tròn:
5
Câu 22. Cho khối hình sau:
Em hãy vẽ mặt trước, mặt bên và mặt trên của khối hình trên.
HẾT