You are on page 1of 15

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH HỒNG ĐỨC ĐỀ THI HỌC KÌ 2


MÔN TOÁN 3
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370
B. 58371
C. 58369
D. 58373
Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
69156 ... 69 516
78 731 ... 78713
93 650 ... 93 650
42 628 ... 42 728
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:

A. 48 cm2
B. 49 cm2

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 28 cm2
D. 70cm2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4
b/ 27729 : 3
Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2 b/ 26 523 – 24964 : 4
Câu 7 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?
Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 8

Đáp án B <, >, =, < C B C


Câu 5 (1 đ)

Đặt tính đúng đạt 0,25 đ


Tính đúng kết quả đạt 0,25đ
Câu 6. (2 đ) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13502 + 7818) x 2
= 21320 x 2 (0,5 đ)
= 62640 (0,5 đ)
b/ 26523– 24964 : 4
= 26523 - 6241 (0,5 đ)
= 20282 (0,5 đ)
Câu 7 (2 đ)
Số quả cam trong mỗi thùng có là:
2442 : 6 = 407 (quả)
Số quả cam trong 5 thùng có là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

407 x 4 = 1628 (quả)


Đáp số: 1628 quả cam
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (1 điểm)
a) Số liền trước của số 26391 là:
A. 26 392
B. 26 301
C. 26 390
D. 26 401
b) Số liền sau của số 75 280 là:
A. 75 279
B.75 270
C.75 281
D. 75 290
Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân
a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023
A. 6759
B. 6760
C. 6699
D. 7023
b) số tám nghìn không trăm mười lăm viết là:
A. 8015
B. 8150
C. 8051
D. 8105
Câu 3: (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính cộng 6475 + 347 là:
A. 9945
B. 6822
C. 6812
D. 6722
b) Kết quả của phép tính trừ 9356 - 6837 là:
A. 3519
B. 3529
C. 2519
D. 2529
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: (1 điểm)
a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7
A. 89026
B. 88976
C. 88926
D. 84026
b) Giá trị của biểu thức 16817 + 15043 x 3 là:
A. 95580
B. 61846
C. 61946
D. 61964
Câu 5: (1 điểm). Giá trị của biểu thức là:
a) 9036 - 1035 x 4 =...............
A. 4140
B. 4896
C. 4869
D. 4996
b) 2429 + 7455 : 7 = ...............
A. 1065
B. 1412
C. 3484
D. 3494
Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy em ăn cơm hết ........... phút.
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 37648 : 4
b) 14273 x 3
Câu 8: (1 điểm) Tìm x
a) X x 9 = 2826
b) x : 8 = 3608
Câu 9: (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài làm
Câu 10. (1 điểm)
Một công ty dệt, ngày thứ nhất dệt được 17.124 sản phẩm, ngày thứ hai dệt được gấp 3 lần ngày thứ nhất.
Hỏi cả hai ngày công ty dệt được bao nhiêu sản phẩm?
ĐÁP ÁN
Câu 1 a C

b D

Câu 2 a C

b A

Câu 3 a B

b C

Câu 4 a A

b C

Câu 5 a B

b D

Câu 6 B
Câu 7
a.

b.

Câu 8
a. X x 9 = 2826
X = 2826 : 9
X = 314
b.
x : 8 = 3608
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

x = 3680 x 8
x = 28864
Câu 9
Chiều rộng hình chữ nhật là:
25 - 18 = 7 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
25 x 7 = 175(cm2)
Đáp số: 175 cm2
Câu 10
Số sản phẩm ngày thứ hai dệt là:
17.124 x 3 = 51.372 (sản phẩm)
Số sản phẩm cả hai ngày dệt là:
17.124 + 51.372 = 68.496 (sản phẩm)
Đáp số : 68.496 sản phẩm
ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Một số chia cho 5 thì được thương bằng tổng của 12 và 4. Vậy số đó là:
A. 64
B. 70
C. 80
Câu 2. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
A. 20 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
Câu 3. Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 8 lần
D. 9 lần
Câu 4. Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần sau đó thêm vào 12 đơn vị, cuối cùng gấp lên 3 lần
thì được số bằng 54.
A. 20
B. 30
C. 40

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. 30 + 60 : 6 = ... Kết quả của phép tính là:


A. 15
B. 90
C. 65
D. 40
Câu 6. Hình bên có số góc vuông là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 25 × 4 − 25 =
b) 13 × 3 + 93 =
Câu 2. (3,0 điểm)
Ngày Tết, Bố và Văn về quê. Đường từ nhà Văn về quê dài 42km. Đi được một lúc Văn hỏi bố: “Bố ơi!
Đã sắp tới quê chưa?”. Bố đáp: “Còn 1/6 quãng đường nữa con ạ!”. Hỏi:
a) Quãng đường về quê còn lại dài bao nhiêu ki-lô-mét nữa?
b) Hai bố con đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 3. (2,0 điểm) Lớp 3A có 45 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 7 học sinh.
Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

C A D B D B
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 25 × 4 − 25
= 100 − 25

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

= 75
b) 13 × 3 + 93
= 39 + 93
= 132
Câu 2. (3,0 điểm)
Quãng đường về quê còn lại dài số ki-lô-mét là:
42 : 6 = 7 (km)
Hai bố con đã đi được số ki-lô-mét là:
42 − 7 = 35 (km)
Đáp số: a) 7km b) 35km.
Câu 3. (2,0 điểm)
Ta có: 45 : 7 = 6 dư 3
Số nhóm có đủ 7 học sinh là 6 nhóm, còn 3 học sinh nữa thì thêm 1 nhóm.
Vậy lớp 3A có thể chia thành ít nhất số nhóm là
6 + 1 = 7 (nhóm)
Đáp số: 7 nhóm
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998
B. 890
C. 999
D. 900
b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
A. 50
B. 310
C. 3
D. 10
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
62971…6205
10819…10891
50000…58000 + 1000
9300 – 300…8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:


A. 12cm
B. 36cm
C. 16cm
D. 20cm
b, Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
A. 36 cm2
B.16cm2
C. 15cm2
D. 48cm2
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào:
14 x 3 : 7 = 6
175 – (30 + 20) = 120
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 472 + 61 806
.......................
.......................
.......................
91 752 – 6 328
.......................
.......................
.......................
5 143 x 3
.......................
.......................
.......................
7 014 : 7
.......................
.......................
.......................
Câu 6. (1 điểm) Tìm X:

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) x x 2 = 1846
b) x : 6 = 456
Câu 7. (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng
bìa đó?
Câu 8. (2 điểm): Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?
Bài giải
ĐÁP ÁN
Câu 1. (1 điểm)
a. Đáp án đúng: C. 999
b. Đáp án đúng: A. 50
Câu 2. (1 điểm)
62971 > 6205
10819 < 10891
50000 < 58000 + 1000
9300 – 300 = 8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm).
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: C. 16cm
b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15cm2
Câu 4. (1 điểm)
a. 14 x 3 : 7 = 6 (Đ)
b. 175 – (30 + 20) = 120 (S)
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

Câu 6. (1 điểm) HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) x x 2 = 1846
x = 1846 : 2
x = 923
b) x : 6 =456
x = 456 x 6
x = 2736
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7. (1 điểm)
Bài giải
Diện tích miếng bìa:
5 x 14 = 84 (cm2)
Đáp số: 84 (cm2)
Câu 8 (2 điểm)
Bài giải
Mỗi túi đựng được:
45 : 9 = 5 (kg)
Số túi đựng 20kg đậu là:
20 : 5 = 4 (túi)
Đáp số: 4 túi.
ĐỀ SỐ 5
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1 điểm)
a) Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566
B. 32575
C. 32564
D. 32 666
b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066
B. 45733
C. 41212
D. 5587
Câu 2. (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860
B. 93680
C. 90368
D.90386
b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:
A. 8000.....7999 + 1
B. 78659.....76860
C. 9000 + 900......10000
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 9000.....9000
Câu 3. (1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :
A. 86
B. 806
C. 860
D. 8006
b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
37 - 5 × 5 = 12
13 × 3 - 2 = 13
II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm
Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
24653 + 19274
40237 – 28174
21816 x 3
27786 : 3
Câu 3: (1 điểm) Tìm x:
x : 3 = 1527
x x 2 = 1846
Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng /frac12 chiều dài. Tính
diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 5: (1 điểm) Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?
Câu 6: (1 điểm) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1:
a) A. 32566
b) C. 41212
Câu 2:

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) C. 90368
b) B. 78659 > 76860
Câu 3:
a. B. 806
b. A. 5 phút
Câu 4:
37 - 5 × 5 = 12 (Đ)
13 × 3 - 2 = 13 (S)
II/ Phần tự luận
Câu 1: Mức 1(1 điểm)
Diện tích hình vuông là
5 x 5 = 25(cm2)
Đáp số: 25cm2
Câu 2.
Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm

Câu 3:
x : 3 = 1527 x x 2 = 1846
x = 1527 x 3 x = 1846 : 2
x = 4581 x = 923
Câu 4:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:
16 : 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
16 × 8 = 128 (cm2)
Đáp số: 128 cm2
Câu 5: Mức 3 (1 điểm)
Bài giải
Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
24 : 4 = 6 (viên)

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số viên thuốc trong 3 vỉ là:


6 × 3 = 18 (viên)
Đáp số: 18 viên thuốc.
Câu 6:
Bài giải:
Số thứ hai là:
73 581 – 37552 = 36 029
Đáp số: 36 029

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I. Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

II. Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15

You might also like