You are on page 1of 4

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 – TOÁN 6A10 GV: NGUYỄN THỊ THANH THẢO

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
HẠN NỘP: SÁNG THỨ 2 (30/10/2023)
Phần I. Trắc nghiệm
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Ví dụ: 1.A
Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A. 𝑀 = {0; 1; 2; 3; 4} B. 𝑀 = {0; 1; 2; 3} C. 𝑀 = {1; 2; 3; 4} D. 𝑀 = {1; 2; 3}
Câu 2: Biết 143 − 𝑥 = 57, giá trị của 𝑥 là
A. 𝑥 = 86 B. 𝑥 = 200 C. 𝑥 = 114 D. 100
Câu 3: Cho phép tính 𝑎 + 𝑏 = 𝑐, khẳng định sai là:
A. 𝑐 = 𝑎 + 𝑏 B. 𝑎 = 𝑐 − 𝑏 C. 𝑏 = 𝑐 − 𝑎 D. 𝑎 = 𝑏 − 𝑐
Câu 4: Viết kết quả phép tính 2 . 8 dưới dạng một lũy thừa ta được:
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 5: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là:
A. 3 = 9 B. 1 = 1 C. 5 = 1 D. 2 = 6
Câu 6: Kết quả của phép tính 121 − 21. (2 − 3) là:
A. 500 B. 58 C. 16 D. 300
Câu 7: Biết 3 = 27. Giá trị của 𝑥 là:
A. 5 B. 11 C. 1 D. 7
Câu 8: Trong các số 6; 7; 60; 18. Bội của 30 là:
A. 6 B. 7 C. 60 D. 18
Câu 9: Tam giác đều ABC có chu vi bằng 12 cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 2𝑐𝑚 B. 3𝑐𝑚 C. 4𝑐𝑚 D. 6𝑐𝑚
Câu 10: Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh hình vuông đó
bằng:
A. 36 m B. 24 m C. 36 m2 D. 24m2
Câu 11: Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 B. 3 C. 2 D.4
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đủ nhất cho câu hỏi: "Hình chữ nhật có."

A. Có hai cạnh đối song song và bẳng nhau. C. Có bốn góc ở các đỉnh đều là góc vuông.
B. Có hai đường chéo bằng nhau. D. Tất cả các phưong án trên.

Chúc các con ôn tập tốt!


ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 – TOÁN 6A10 GV: NGUYỄN THỊ THANH THẢO

II. Tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 53.2 – 100 : 4  23.5 c) 615  257  385  143  300
b) 27.39  27.61 + 25.4 d) [(37 − 32) − 5 : 5 ] + 2021
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 217  118  x   121 c) 15  ( x  2) 2 : 3  62 : 2
b) 2021  5  x  4   12022 d) 2 . 5x2  250
Bài 3. Một đoàn cán bộ y tế gồm 36 bác sĩ, 108 y tá, 180 điều dưỡng tham gia hỗ trợ đồng bào vùng
cao phòng dịch. Có thể chia đoàn cán bộ y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ, y tá, điều
dưỡng được chia đều vào mỗi tổ? (số lượng bác sĩ , y tá, điều dưỡng của mỗi tổ là như nhau). Khi đó
mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, y tá, điều dưỡng ?
Bài 4. Mảnh đất nhà bác Hùng có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bẳng 20m.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh đất.

b) Trên mảnh đất đó, người ta lấy diện tích ấy trồng rau, phần mảnh đất còn lại người ta trồng cam.
Biết 1m2 trồng rau được 2kg rau, mỗi kg rau bán được 10 000 đồng, 1m2 trồng cam thu hoạch được
7kg cam, mỗi kg cam bán được 25 000 đồng. Tính số tiền bác Hùng bán rau và bán cam?
Bài 5. Cho: S  30  32  34  36  ...  32002
a) Tính S .
b) Chứng minh S  7

Chúc các con ôn tập tốt!


ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 – TOÁN 6A10 GV: NGUYỄN THỊ THANH THẢO

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Ví dụ: 1.A
Câu 1: Trong các số 134; 768; 640; 295. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 124 B. 768 C. 640 D. 295
Câu 2: Biết 𝑥 là ước của 24 và 𝑥 ≥ 10. Tất cả các giá trị của 𝑥 thỏa mãn là:
A. 𝑥 ∈ {10; 12; 24} B. 𝑥 ∈ {12; 18; 24}
C. 𝑥 ∈ {12; 24} D. 𝑥 ∈ {12}
Câu 3: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:
A. {7} B. {1; 7} C. {4; 8} D. {0; 4; 8}
Câu 4: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là:
A. 16.3.5 B. 2 . 3 . 5 C. 2 . 3.5 D. 2 . 3 . 5
Câu 5: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:
A. {1; 2; 4; 5}. B. {2; 4; 5}.
C. {1; 2; 4}. D. {1; 4; 5; 15}.
Câu 6: ƯCLN(16, 40, 176) bằng:
A. 4 B. 16 C. 10 D. 8
Câu 7: Cho tập hợp A các số tự nhiên lẻ không vượt quá 9 . Liệt kê các phần tử của A ta được:
A. 1;3;5;7;9 B. 3;5;7;9 C. 1;3;5;7 D. 1; 2;3;5;7;9
Câu 8: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là:
A. 16 .3 . 5 B. 22 . 32 . 5 C. 24 . 3. 5 D. 24 . 32 . 5
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài là 2dm , chiều rộng là 8 cm . Chu vì của hình chữ nhật đó là:
A. 16 cm . B. 32 cm . C. 280 cm . D. 56 cm .
Câu 10: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là.
A. IXX. B. XVIV. C. X VIII. D. Một đáp án khác.
Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Vì sao?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Chúc các con ôn tập tốt!


ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 – TOÁN 6A10 GV: NGUYỄN THỊ THANH THẢO

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 12: Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9𝑐𝑚 thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục
giác đều mới là:

A. 18 𝑐𝑚 B. 27 𝑐𝑚 C. 36 𝑐𝑚 D. 54 𝑐𝑚
II. Tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 24.5  131  (13  4)2  a) 129  1543  29  543  200
b) 198 − {5. [143 − (17 − 14) ] + 10}: 10
b) 545.65  15.545  80.445

Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:


a) 527 − (145 − 𝑥) = 387 c) (5𝑥 − 10 ): 7 = 15
b) 36   x  15   65 : 64 d) 5x  5x 1  5x  2  31
Bài 3. Bạn Hà có 64 viên bi màu đỏ, 96 viên bi màu vàng, 160 viên bi màu xanh. Hà có thể chia
nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ, bi vàng và bi xanh được chia đều vào các túi? Khi đó
mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ, bi vàng và bi xanh?
Bài 4.
Một thửa ruộng hình chữ nhật ABCD có chiều dài 20m , chiều A E
8m F B
3
rộng bằng chiều dài.
4
a) Tính chu vi và diện tích thửa ruộng.
b) Người ta lấy phần diện tích hình thang EFCD để trồng lúa,
phần diện tích còn lại trồng lạc. Tính diện tích trồng lạc.
c) Biết 1m2 thu hoạch được 4kg thóc và 3kg lạc. Mỗi kg thóc D C
bán được 12,000 đồng; mỗi kg lạc bán được 25,000 đồng.
Tổng số tiền người nông dân thu được khi bán thóc và lúa trên
thửa ruộng đó là bao nhiêu?
Bài 5. Gọi A = n 2  n  1 (với n N ). Chứng tỏ rằng A không chia hết cho 4.
Bài 6. Tìm số tự nhiên n biết:
a) 𝑛 + 15 ⋮ 𝑛 − 6 b) 2𝑛 + 15 ⋮ 2𝑛 + 3 𝑐) 6n  9 2n  1

Chúc các con ôn tập tốt!

You might also like