Professional Documents
Culture Documents
Câu 15 (2 điểm): : Có một mảnh đất hình bình hành cạnh đáy bằng 25m . Nếu người ta mở rộng cạnh đáy
2
của mảnh đất thêm 3m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 51m . Tính diện tích mảnh đất.
142 50 23.10 23.5
Câu 2: Tìm x
x 5 23 28 : x 4
x4 1 15 5x 40
Biết hình bình hành ABCD có AB 35 cm và BC 30 cm , đường cao AH 42 cm . Tính độ dài đường cao
AK tương ứng với cạnh BC .
Đề 4:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:
A. a ∈ A B. d ∈ A C. b ∉ A D. c ∉ A
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là:
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 9}
C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9}
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?
A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 4: Tập hợp ước số của số 60 là:
A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60}
B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60}
C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60}
D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60}
Câu 5:Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 3cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính
là:
6cm B. 3cm C. 18cm D. 36cm
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?
Câu 8: Công thức tính diện tích hình bình hành là:
Câu 11 (2 điểm):
17 x 0 x 14.2 30
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 5 D. 8
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101 B. 114 C. 305 D. 303
Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 B. 195 C. 215 D. 300
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438
b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5
c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100
d) (52022 + 52021) : 52021
Câu 10 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích
của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Câu 11 (2 điểm):
x 73 26 76 7 x 5 32
15 5x 40 2 x 16
9 8 7
Câu 12 (1 điểm): Chứng minh rằng M 21 21 21 ... 21 1 chia hết cho 2 và 5 .