You are on page 1of 7

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)


Câu 1: Phép nhân 7 . 7 . 7 . 7 . 7 được viết rút gọn thành:
A. 57 B. 5.7 C. 7.5 D. 75
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = {3; 4; 5; …; 78; 79; 80} là:
A. 78 phần tử B. 79 phần tử C. 80 phần tử D. 81 phần tử
Câu 3: Cho 4 số tự nhiên 1831; 5930; 1940; 1848. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2, vừa
chia hết cho 5?
A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số
Câu 4: Tập hợp ước số của số 18 là:
A. Ư(18) = {1; 2; 3; 5; 6; 9; 18}
B. Ư(18) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 18}
C. Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
D. Ư(18) = {1; 2; 3; 9; 18; 36}
Câu 5: Kết quả của phép tính 25 . 23 là:
A. 28 B. 28 C. 82 D. 82
Câu 6: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo
chính có một cạnh là cạnh của lục giác đều?

A. 5 tam giác B. 6 tam giác C. 7 tam giác D. 8 tam giác


Câu 7: Trong các số sau 7, 18, 13, 19, 6, 10; có bao nhiêu số là số nguyên tố?
A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số
Câu 8: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là hình bình hành?
A. 6 hình B. 5 hình C. 4 hình D. 3 hình
Câu 9: Chu vi của hình vuông có cạnh bằng 70 cm là:
A. 280 cm B. 4900 cm C. 2800 dm D. 28 m
Câu 10: Điều kiện để số a trong biểu thức A = 15 + a + 5 + 10 chia hết cho 5 là:
A. a là số tự nhiên chẵn B. a là số có tận cùng bằng 0 hoặc 5
C. a là số tự nhiên bất kì D. a là số tự nhiên lẻ
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn 12 ≤ x < 20?
A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số
Câu 12: Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 6cm; 8cm. Diện tích của miếng gỗ
là:
A.20cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D.10 cm2
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 55 + 672 + 28 + 345
b) 33.5 + 33.7 – 33.2
c) 28 : [5 + (17 – 15).32 + 81 : 9]
Câu 14 (1 điểm): Tìm x, biết:
a) 89 + (138 +x) =1900 b) 3x + 20 = 65

Câu 15 (2 điểm): : Có một mảnh đất hình bình hành cạnh đáy bằng 25m . Nếu người ta mở rộng cạnh đáy
2
của mảnh đất thêm 3m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 51m . Tính diện tích mảnh đất.

Câu 16 (0,5 điểm): Tìm chữ số a thỏa mãn tổng



323a  215 
chia hết cho cả 3 và 5 . Tìm a .
ĐỀ 2
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0. (x + 3) = 0 là :
A. {0} B. Tập N C. {3} D. { x |x là số tự nhiên}
Câu 3. Số 19 được viết trong hệ La Mã là:
A. IXX B. XIV C. XIX D. XXI
Câu 4. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 13 là:
A. A={10;11;12;13} B. A = 11;12;13
C. A = {10;11;12} D. A= {11;12;13}
Câu 5. Kết quả của phép tính 325 : 322 là:
A. 13 B. 320 C. 33 D. 310
Câu 6. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58 C. 2515 D. 308
Câu 7. Lũy thừa 44 có giá trị bằng :
A. 256 B. 343 C. 2401 D. 11
Câu 8. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3 và 5?
A. 325 B. 420 C. 520 D. 625
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 7; 13; 21; 23; 29; 137.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Số 504 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
3 3 2 2 2 3 2
A. 504  2 .3.7 B. 504  2 .3 .7 C. 504  2 .3 .7 D. 504  2 .3.7
Câu 11. Xét tập hợp N, trong các số sau, bội của 9 là:
48 B. 28 C. 36 D. 19
Câu 12. Trong phép chia cho 4 số dư có thể là:
1;2;3 B. 0;1;2;3 C. 1;2 D. 0;1;2
Câu 13. Kết quả so sánh hai số 162 và 48 là ?
A. 162 > 48 B. 162 ≥ 48 C. 162 = 48 D. 162 < 48
Câu 14. Chữ số x, y được thay vào số 4�9� để số đó chia hết cho 2;5 và 9 là:
A . x = 3; y = 0 B. x = 4; y = 0 C. x = 5, y = 0 D. x = 9; y = 0
Câu 15. Hiệu 11.9.2 – 36 chia hết cho:
2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 2 và 5
Câu 16. Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là :
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Hình 1; 2; 3 B. Hình 2; 3; 4 C. Hình 1;3;4 D. Hình 1;2;4


Câu 17 Cho tam giác đều ABC, biết AB = 5cm. Khi đó BC có độ dài là
5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 18. Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài cạnh là
24m, chiều rộng là 16 m. Khi đó diện tích mảnh vườn là:
80m2 B 400m2 C. 384m2 D. 800m2
Câu 19. Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 9cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính
là:
6cm B. 3cm C. 18cm D. 36cm
Câu 20. Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 65cm; 4cm. Diện tích của miếng
gỗ là:
A.20cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D.10 cm2
PHẦN B: TỰ LUẬN
BÀI 1: Tính một cách hợp lí
18  36:18 285  470  115  230


142  50  23.10  23.5 
  
Câu 2: Tìm x
x  5  23 28 : x  4

x4  1 15  5x  40

Câu 3: Cho hình vẽ sau:

Biết hình bình hành ABCD có AB  35 cm và BC  30 cm , đường cao AH  42 cm . Tính độ dài đường cao
AK tương ứng với cạnh BC .
Đề 4:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:

A. a ∈ A B. d ∈ A C. b ∉ A D. c ∉ A
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là:
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 9}

C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9}
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?
A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 4: Tập hợp ước số của số 60 là:
A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60}
B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60}
C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60}
D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60}
Câu 5:Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 3cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính
là:
6cm B. 3cm C. 18cm D. 36cm
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?

A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau


C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 7: Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 6cm; 8cm. Diện tích của miếng gỗ
là:
A.20cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D.10 cm2

Câu 8: Công thức tính diện tích hình bình hành là:

A. S = a.b B. S = a.h C. S = b.h D. S = a.b.h


II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm):
a) Thực hiện phép tính:
1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10
2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33
b) Phân tích các số 84, 120, 210 ra thừa số nguyên tố.
Câu 10 (1,5 điểm): Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12cm, BC = 4cm
và DG = 9cm.

Câu 11 (2 điểm):
17  x  0 x  14.2  30

 35  x   128  135 120 :  x  3  4

Câu 12 (0,5 điểm):Tìm số nguyên tố


p sao cho 5 p  7 là số nguyên tố.
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 5 D. 8
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101 B. 114 C. 305 D. 303
Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 B. 195 C. 215 D. 300
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438
b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5
c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100
d) (52022 + 52021) : 52021
Câu 10 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích
của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Câu 11 (2 điểm):

 x  73  26  76 7 x  5  32

15  5x  40 2 x  16

9 8 7
Câu 12 (1 điểm): Chứng minh rằng M  21  21  21  ...  21  1 chia hết cho 2 và 5 .

You might also like