You are on page 1of 14

Đề 1

Phần 1: Trắc nghiê ̣m khách quan(4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: NB-TD Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P =x  N  x < 7 B. P =x  N  x  7
B. C. P = x  N  x > 7  D. P = x  N  x  7 
Câu 2: NB-TD Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: NB-TD Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: NB-TD Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập
A.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: NB-TD Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D.
2; 3 và 5
Câu 6: NB-TD Cho 18 x và 7  x  18 . Thì x có giá trị là:
A. 2 B. 3 C. 6
D. 9
Câu 7: NB-TD Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Câu 8: NB-TD ƯCLN (3, 4) là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 9: TH-GQVĐ Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10: TH-GQVĐ Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18 B. 4 C. 1 D.
12
Câu 11: TH-GQVĐ Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24 B. 23 C. 26
D. 25
Câu 12: TH-GQVĐ Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52
D. 32 . 5
Câu 13: TH-GQVĐ Cho x  {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x
không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5 B. 16 C. 25 D. 135
Câu 14: TH-TD BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33
D. 33
Câu 15: TH-TD Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 16: TH-TD Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo
bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo
vuông góc

Câu 17: TH-TD, MHH Cho H.1. Công thức tính chu vi b
của hình chữ nhật là:
a

H.1
1
A. C = 4a B. C = 2 (a + b)
1
C. C = 2 ab D. 2(a + b)
Câu 18: TH-TD, MHH Cho H.2. Công thức tính diện tích b
của hình bình hành là:
1
a h
A. S = ab B. S = 2 ah
H.2
1
C. S = 2 bh D. S = ah
Câu 19: TH-GQVĐ Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và
4cm. Thì diện tích hình thoi là:
A. 4 B. 6 C. 8
D. 2
Câu 20: TH-GQVĐ, MHH Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB =
3cm, BC = 2cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là:
A. 6 B. 10 A
B
C. 12 D. 5

D C

Tự luận
Câu 21: Thực hiện phép tính
TH-TD, GQVĐ a) 125 + 70 + 375 +230
TH-TD, GQVĐ b) 49. 55 + 45.49

c)
  
120 : 54  50 : 2  32  2.4 
 
VD-TD, GQVĐ

VD- TD, GQVĐ Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ

hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.

TH-MHH, GQVĐ Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng

bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật

đó?

VD- TD, GQVĐ Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14

chia hết cho n + 2?

Đề 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều
Năm học 2021 – 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3} B. B = {x ∈ N| x < 6}
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có
chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13 B. 23 C. 33 D. 43
Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:
A. 54 = 2.33 B. 54 = 3.23 C. 54 = 2.32 D. 54 = 3.22
Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4,
5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số B. 9 số C. 8 số D. 7 số
Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi
sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A. B.

C. D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm.
Diện tích của hình thoi là:
A. 90cm2 B. 96cm2 C. 108cm2 D. 120cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng
nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG
= GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE =
CG.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm):
a) Thực hiện phép tính:
1) 30.75 + 25.30 – 150
2) 160 - (4.52 - 3.23)
3) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220
b) Tìm ƯCLN của các số 28, 54 và 96.
Câu 10 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD
và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCMN có chu vi bằng
180cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.

Câu 11 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia
đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia
đều vào các tổ?
Câu 12 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + …
+ 210

đề 3

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = {6, 7, 8, 9}

B. A = {5, 6, 7, 8, 9}

C. A = { 6, 7, 8, 9, 10}

D.A = {6, 7, 8}
Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các
phần tử:
A. A = {10, 11 , 12}

B. A = {9, 10, 11}

C. A = { 9, 10, 11 , 12, 13}

D.A = {9, 10, 11 , 12}

Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119 ; 29 những số nào là
số nguyên tố?
A. 59; 101; 29

B. 101; 355; 119 ; 29

C. 59; 355; 1341; 29

D.59; 101; 355

Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:


A. 45 + 20k

B. 45k + 20

C. 45 – 20k

D.45k - 20

Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:


Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3

B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9

C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5

D.Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 7:


Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?

A. Hai cạnh đối song song với nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn cạnh bằng nhau

D.Hai đường chéo chính bằng nhau

Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng
10cm và 12cm là:

II. Phần tự luận (6 điểm)


Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:

a)12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}

b)5 . 22 – 18 : 3

c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)

d)25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8


Câu 2: Tìm x biết:
a)12 + (5 + x) = 20

b)175 + (30 – x) = 200

c) 10 + 2x = 45 : 43

d)10x + 22.5 = 102

Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học


sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để
diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng.
a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được

b.Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Câu 4: Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 2


Đề 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?

Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là:

Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5

D.Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8

Câu 7: Số 41 là
A. hợp số

B. không phải số nguyên tố

C. Số nguyên tố

D.không phải hợp số

Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?

II. Phần tự luận (6

điểm) Câu 1: Thực hiện

các phép tính:


a.

b.

c.

d. 321 - 21.\left[ {\left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} \right) - 52} \right


]

Câu 2: Tìm x biết:

a.
b.

c.

d. và x lớn nhất
Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm
sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia
được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội
thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 4: Cho . Chứng minh rằng A chia hết
cho 13

You might also like