You are on page 1of 7

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

UBND THÀNH PHỐ……


NĂM HỌC: 2022 - 2023
TRƯỜNG TH……….
Môn: TOÁN 5.
Họ và tên:
Thời gian: 40 phút
Lớp 5..................................
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học mức
1)
a) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?
A. 103,37
B. 103,007
C. 103,307
D. 137,003
b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?
A. 0,18
B. 0,178
C. 1,087
D. 0,170
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số học
mức 1)
Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất
A. 84,36 x 10
B. 84,36 :0,1
C. 84,36 x 0,1
D. 843,6
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: (Trắc nghiệm đại lượng
mức 2)
a. 400 dm2 = ...................m2
A. 400 m2
B. 40 m2
C. 4 m2
D. 1 m2
b. 7 tấn 23 kg =................tấn
A. 7,023 tấn
B. 72,30 tấn
C. 7,23 tấn
D. 7203 tấn
Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau: (Tự luận số học mức 1)
Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg
tấm? ...................................................................................................................................
.....
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng (Trắc
nghiệm số học mức 3)
............x(.........+...........)=.........
Câu 6: (1 điểm). (Trắc nghiệm đại lượng mức 3)

1
Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2, 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.
..................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.(Tự luận số học mức 3)
a) 758,45 + 41,28
b) 93,84 – 32,507
c) 7,42 x 3,7
d) 25,85 : 2,5
Câu 8: (1 điểm) Điền kết quả cho phép tính sau: (Trắc nghiệm số học mức 4)
Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến
tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng
là................................ đồng
1585,269 x 73 + 1585,269 + 5x1585,269+1585,269 x 21 =.....................................
Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hôm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi mua
hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm giá.
Hỏi hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? (Tự luận số học mức 4)
Câu 10: (1 điểm) (Tự luận về hình học mức 4)

Hãy tính diện tích của hình tam giác không tô đậm
1.2. Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 Số 2
I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số “Ba phẩy mười bốn” được viết là:
A. 31,4 B. 3,14 C. 314,0 D. 0,314
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 4,39; 4,02; 4,35; 4,17 là:
A. 4,17 B. 4,02 C. 4,39 D. 4,35
Câu 3: Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn được viết là:
A. 32,60 B. 32,06 C. 32,006 D. 32,600
Câu 4: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là:

A. 70 B. 7
C. D.
Câu 5: Số thập phân 9,46 được viết thành phân số thập phân là:

A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là:
A. 492 B. 4920 C. 49,2 D. 4,92
Câu 7: Kết quả của phép tính 39,20 + 59,13 là:

2
A. 95,27 B. 96,43 C. 97,56 D. 98,33
2
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 16ha = …m là:
A. 160000 B. 16000 C. 1600 D. 160
Câu 9: Kết quả của phép tính 82,491 x 10 là:
A. 824910 B. 82491 C. 8249,1 D. 824,91
Câu 10: Chu vi hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 28,19cm; 18,41cm và 20cm
là:
A. 62cm B. 65,5cm C. 60cm D. 66,6cm
Câu 11: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2m và chiều rộng 0,8m là:
A. 0,72m2 B. 0,96m2 C. 0,84m2 D. 1,44m2
Câu 12: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là:
A. 182 B. 183 C. 184 D. 185
II. Phần tự luận (4,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm): Tìm x, biết:
a) x – 28,13 = 1,26 × 5 b) 100 – x = 197,71 : 3,4
Câu 14 (2,0 điểm): Câu lạc bộ sinh hoạt của phường có 40 bạn học sinh, trong đó số
học sinh nam chiếm 40%, còn lại là học sinh nữ. Hỏi câu lạc bộ sinh hoạt của phường
có bao nhiêu bạn học sinh nữ?
Câu 15 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2021
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Số 1
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hay nối để tạo thành đáp án đúng ở
các câu hỏi trắc nghiệm và giải các bài tập tự luận sau.
Câu 1: (M1 – 1 điểm) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

A.

B.

C.
D. 8

Câu 2: ( M1 – 1 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:


A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
Câu 3: ( M1 – 1 điểm) Nối mỗi số ở cột bên trái với cách đọc thích hợp ở cột bên phải:

3
Câu 4: (M2 – 1 điểm) 3 m2 14 cm2 = … m2
A. 3,14
B. 3,0014
C. 314
D. 30014
Câu 5: (M2 – 1 điểm) Số dư trong phép chia 13,6: 0,24 (nếu thương lấy 2 chữ số ở
phần thập phân) là:
A. 16
B. 0,16
C. 0,016
D. 0,0016
Câu 6: (M2 – 1 điểm) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn
nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
A. 15%
B. 75%.
C. 20%
D. 21%
Câu 7: ( M1 – 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 76,85 + 29,462
b/ 30,51 – 23,8
c/ 27,38 x 4,8
d/ 136,94 : 6,6
Câu 8: (M2 – 1 điểm) Người ta thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 5 tấn 8 tạ thóc. Thu
hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu
hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 9: (M3 – 1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 38m, chiều rộng

bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 25%. Tính:
a. Diện tích của mảnh đất đó.
b. Diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông?
Câu 10: ( M4 – 1 điểm) Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên
phải số đó ta được số mới mà hiệu của số mới và số đã cho bằng 135.
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Số 2
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47

4
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức

là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:

A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh
gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng
72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A. 24cm2
B. 108cm2
C. 18cm2
2
D. 1728cm
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:

5
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá
12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai
lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:

b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Số 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám
D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126
B. 126
C. 01,126
D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358
D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm
giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 %
B. 15 %
C. 40 %
D. 66,7 %
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27
B. 1,73
C. 173
D. 1,37
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

6
a) 2ha 45 m2 = …………….m2
b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3
là: …………………………..
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85
b) 745,5 - 14,92
c) 25,04 x 3,5
d) 66,15 : 63
Câu 3: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m.
Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 4: (1,5điểm) Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu?
Đáp án:

You might also like